Danh mục

Bài giảng Thiết bị mạng - ThS. Tô Nguyễn Nhật Quang

Số trang: 460      Loại file: pdf      Dung lượng: 12.71 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Thiết bị mạng do ThS. Tô Nguyễn Nhật Quang biên soạn dưới đây có kết cấu trình bày nội dung gồm 9 chương: chương 1 cơ bản về Networking, chương 2 môi trường và thiết bị truyền dẫn, chương 3 thiết bị liên kết mạng, chương 4 Router, chương 5 Switch, chương 6 các giao thức định tuyến, chương 7 Access Control List - ACL, chương 8 Network Access Translation, chương 9 các công nghệ WAN.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thiết bị mạng - ThS. Tô Nguyễn Nhật Quang THIẾT BỊ MẠNG Biên soạn: ThS. Tô Nguyễn Nhật Quang 1 NỘI DUNG MÔN HỌC Chương 1: Cơ bản về Networking (S3 – S35) Chương 2: Môi trường và thiết bị truyền dẫn (S36 – S59) Chương 3: Thiết bị liên kết mạng (S60 – S93) Chương 4: Router (S94 – S172) Chương 5: Switch (S173 – S316) Chương 6: Các giao thức định tuyến (S317 – S380) Chương 7: Access Control List - ACL (S381 – S420) Chương 8: Network Access Translation (S421 – S442) Chương 9: Các công nghệ WAN (S443 – S460) 2 CHƯƠNG 1 3 CƠ BẢN VỀ NETWORKING Nhu cầu kết nối Internet Các ký hiệu (icons) thường dùng Lược đồ mạng Phân loại mạng Mô hình OSI và TCP/IP Các hệ thống số Địa chỉ IP 4 Nhu cầu kết nối Internet 5 Nhu cầu kết nối Internet 6 Các ký hiệu thường dùng 7 Lược đồ mạng (Network topology) 8 Phân loại mạng Mạng cục bộ (Local Area Networks - LANs) Có giới hạn về địa lý Tốc độ truyền dữ liệu cao Do một tổ chức quản lý Sử dụng kỹ thuật Ethernet hoặc Token Ring Các thiết bị thường dùng trong mạng là Repeater, Brigde, Hub, Switch, Router. 802.3 Ethernet 802.5 Token Ring 9 Phân loại mạng Mạng cục bộ (Local Area Networks - LANs) 10 Phân loại mạng Mạng thành phố (Metropolitan Area Network - MANs) Có kích thước vùng địa lý lớn hơn LAN Do một tổ chức quản lý Thường dùng cáp đồng trục hoặc cáp quang 11 Phân loại mạng Mạng diện rộng (Wide Area Networks - WANs) Là sự kết nối nhiều LAN Không có giới hạn về địa lý Tốc độ truyền dữ liệu thấp Do nhiều tổ chức quản lý Sử dụng các kỹ thuật Modem, ISDN, DSL, Frame Relay, ATM 12 Phân loại mạng Mạng diện rộng (Wide Area Networks - WANs) 13 Phân loại mạng Mạng không dây (Wireless Networking) Do tổ chức IEEE xây dựng và được tổ chức Wi- fi Alliance đưa vào sử dụng trên toàn thế giới. Có 3 tiêu chuẩn: chuẩn 802.11a, chuẩn 802.11b, chuẩn 802.11g (sử dụng phổ biến ở thị trường Việt Nam). Thiết bị cho mạng không dây gồm 2 loại: card mạng không dây và bộ tiếp sóng/điểm truy cập (Access Point - AP). 14 Phân loại mạng Mạng không dây (Wireless Networking) 15 Phân loại mạng Mạng riêng ảo (Virtual Private Networks - VPNs) 16 Mô hình OSI và TCP/IP Mô hình OSI (Open Systems Interconnection) Lý do hình thành: Sự gia tăng mạnh mẽ về số lượng và kích thước mạng dẫn đến hiện tượng bất tương thích giữa các mạng. Ưu điểm của mô hình OSI: Giảm độ phức tạp Chuẩn hóa các giao tiếp Đảm bảo liên kết hoạt động Đơn giản việc dạy và học 17 Mô hình OSI và TCP/IP Đóng gói dữ liệu trong mô hình OSI Data Data Data Segments Packet Frame Bits 18 Mô hình OSI và TCP/IP Dòng dữ liệu trên mạng trong mô hình OSI 19 Mô hình OSI và TCP/IP Mô hình TCP/IP 20

Tài liệu được xem nhiều: