Bài giảng thiết kế đường ôtô 2 P19
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 313.74 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đường trong phạm vi khu dân cư, khu nhà ở, giành cho giao thông đi bộ, xe đạp, liên hệ giữa các tiểu khu, nhóm nhà với đường phố khu vực, đường phố gom.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng thiết kế đường ôtô 2 P19TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP V = 0,7Vkt Vkt : (lấy theo “22TCN 211-93” phải xem xét thực tế vì các trị số hướng dẫn này rất nhỏ so với thực tế hiện nay)1.2 Khi so sánh chọn phương án tuyến : 1.2.1 Công thức tính toán : Ptd=Ktđ +Ġ +Ġ +Ġ +Ġ +Ġ ∆K th TS TS ∆K S Ct ∑ (1 + E t ) t + ∑ (1 + E ) t TS ∑ (1 + E t ) t + S th K K + 0+ 0+ t =1 t =1 t =1 td td td (20.5) Trong đó : Ktd : tổng chi phí xây dựng tập trung quy đổi về năm gốc : n ntr n ct i i i K ct Kd K tr d Ktd = K0 + ∑ +∑ +∑ t =1 (1 + Etd ) t =1 (1 + Etd ) t ct td t =1 (1 + Etd ) t tr K0 : chi phí xây dựng ban đầu bao gồm chi phí xây dựng nền đường, mặt đường và các loại công trình trên đường. Kct, Kd, Ktr : chi phí cải tạo, đại tu và trung tu của phương án trong thời gian so sánh (cải tạo nền đường, mặt đường và công trình) nct, nd, ntr : số lần cải tạo, đại tu và trung tu trong thời gian so sánh tct, td, ttr : thời gian kể từ năm gốc đến lúc cải tạo, đại tu và trung tu (năm ) TS : thời gian so sánh PA tuyến TS =20 năm. ĉ: chi phí đền bù do đường chiếm dụng đất nông nghiệp ĉ: tổng vốn lưu động thường xuyên trong quá trình khai thác ở năm đầu tiên. Q0 .D.T q = K 365 0 Q0 : lượng hàng hóa cấn vận chuyển ở năm đầu tiên (T) D : giá thành trung bình vận chuyển 1 tấn hàng (đồng/tấn) T : tổng thời gian hàng năm trong quá trình vận chuyển. (ngày-đêm)TS Phan Cao Thọ Thiết kế đường ôtô (Phần 2) Trang: 107TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP 365 .L T= 24 .0,7.V L : cự ly vận chuyển ( chiều dài tuyến đường Km) V : tốc độ xe chạy trung bình trên tuyến, lấy theo biểu đồ tốc độ xe chạy lý thuyết . ĉ: số vốn lưu động bỏ thêm vào hàng năm do lưu lượng xe chạy tăng lên. −N0 ).Kq q (Nt ∆ 0 K t= N0 ĉ: chi phí để xây dựng các cơ sở phục vụ vận tải ô tô : trạm sửa chữa, ga ra . . . ĉ: chi phí bỏ thêm hàng năm ( N t − N 0 ).K ätä ∆K ätä = 0 t N0 ĉĬĬ,Ġ : các chi phí đầu tư để xây dựng hệ thống đường sắt, đường thủy và chi phí thêm vào hàng năm để sửa chữa đường sắt, đường thuỷ (nếu có ). Ct : các chi phí thường xuyên trong thời gian khai thác : C t = C td + C tVC + C ttn + C ttx + C thk + C tkhc + Ctcht C td : chi phí thường xuyên để sửa chữa đường ở năm thứ t CtVC : chi phí vận chuyển ở năm thứ t Cttn : tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do tai nạn giao thông ở năm thứ t Cttx : tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do hiện tượng tắc xe ở năm thứ t Cthk : tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do hành khách mất thời gian đi trên đường ở năm thứ t Ctkhc : tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do mạng lưới đường không hoàn chỉnhTS Phan Cao Thọ Thiết kế đường ôtô (Phần 2) Trang: 108TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP Ctcht : chi phí chuyển tải hàng hoá từ phương tiện này sang phương tiện khácở năm thứ t 1.2.2 Phương pháp xác định các chi phí thường xuyên : d C t : căn cứ vào dự toán hoặc có ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng thiết kế đường ôtô 2 P19TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP V = 0,7Vkt Vkt : (lấy theo “22TCN 211-93” phải xem xét thực tế vì các trị số hướng dẫn này rất nhỏ so với thực tế hiện nay)1.2 Khi so sánh chọn phương án tuyến : 1.2.1 Công thức tính toán : Ptd=Ktđ +Ġ +Ġ +Ġ +Ġ +Ġ ∆K th TS TS ∆K S Ct ∑ (1 + E t ) t + ∑ (1 + E ) t TS ∑ (1 + E t ) t + S th K K + 0+ 0+ t =1 t =1 t =1 td td td (20.5) Trong đó : Ktd : tổng chi phí xây dựng tập trung quy đổi về năm gốc : n ntr n ct i i i K ct Kd K tr d Ktd = K0 + ∑ +∑ +∑ t =1 (1 + Etd ) t =1 (1 + Etd ) t ct td t =1 (1 + Etd ) t tr K0 : chi phí xây dựng ban đầu bao gồm chi phí xây dựng nền đường, mặt đường và các loại công trình trên đường. Kct, Kd, Ktr : chi phí cải tạo, đại tu và trung tu của phương án trong thời gian so sánh (cải tạo nền đường, mặt đường và công trình) nct, nd, ntr : số lần cải tạo, đại tu và trung tu trong thời gian so sánh tct, td, ttr : thời gian kể từ năm gốc đến lúc cải tạo, đại tu và trung tu (năm ) TS : thời gian so sánh PA tuyến TS =20 năm. ĉ: chi phí đền bù do đường chiếm dụng đất nông nghiệp ĉ: tổng vốn lưu động thường xuyên trong quá trình khai thác ở năm đầu tiên. Q0 .D.T q = K 365 0 Q0 : lượng hàng hóa cấn vận chuyển ở năm đầu tiên (T) D : giá thành trung bình vận chuyển 1 tấn hàng (đồng/tấn) T : tổng thời gian hàng năm trong quá trình vận chuyển. (ngày-đêm)TS Phan Cao Thọ Thiết kế đường ôtô (Phần 2) Trang: 107TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP 365 .L T= 24 .0,7.V L : cự ly vận chuyển ( chiều dài tuyến đường Km) V : tốc độ xe chạy trung bình trên tuyến, lấy theo biểu đồ tốc độ xe chạy lý thuyết . ĉ: số vốn lưu động bỏ thêm vào hàng năm do lưu lượng xe chạy tăng lên. −N0 ).Kq q (Nt ∆ 0 K t= N0 ĉ: chi phí để xây dựng các cơ sở phục vụ vận tải ô tô : trạm sửa chữa, ga ra . . . ĉ: chi phí bỏ thêm hàng năm ( N t − N 0 ).K ätä ∆K ätä = 0 t N0 ĉĬĬ,Ġ : các chi phí đầu tư để xây dựng hệ thống đường sắt, đường thủy và chi phí thêm vào hàng năm để sửa chữa đường sắt, đường thuỷ (nếu có ). Ct : các chi phí thường xuyên trong thời gian khai thác : C t = C td + C tVC + C ttn + C ttx + C thk + C tkhc + Ctcht C td : chi phí thường xuyên để sửa chữa đường ở năm thứ t CtVC : chi phí vận chuyển ở năm thứ t Cttn : tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do tai nạn giao thông ở năm thứ t Cttx : tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do hiện tượng tắc xe ở năm thứ t Cthk : tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do hành khách mất thời gian đi trên đường ở năm thứ t Ctkhc : tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do mạng lưới đường không hoàn chỉnhTS Phan Cao Thọ Thiết kế đường ôtô (Phần 2) Trang: 108TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN BM ÂÆÅÌNG ÄTÄ - ÂÆÅÌNG TP Ctcht : chi phí chuyển tải hàng hoá từ phương tiện này sang phương tiện khácở năm thứ t 1.2.2 Phương pháp xác định các chi phí thường xuyên : d C t : căn cứ vào dự toán hoặc có ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kỹ thuật xây dựng xây dựng dân dụng nhà ở đô thị Kiến trúc xây dựng công trình kiến trúc cầu đường xây dựng đuờng thiết kế kiến trúc giáo trình kiến trúc thiết kế nhà ở cấu tạo kiến trúc phong thủy xây dựngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo: Thực tập công nhân xây dựng
38 trang 400 0 0 -
Bài giảng Kiến trúc nhập môn - Th.S Trần Minh Tùng
21 trang 380 0 0 -
Bài tập thực hành môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
6 trang 321 0 0 -
Bài thuyết trình Cấu tạo kiến trúc - Cấu tạo tường và vách ngăn
89 trang 311 0 0 -
106 trang 243 0 0
-
Ứng dụng mô hình 3D (Revit) vào thiết kế thi công hệ thống MEP thực tế
10 trang 213 0 0 -
136 trang 212 0 0
-
Thiết kế giảm chấn kết cấu bằng hệ bể chứa đa tần có đối chiếu thí nghiệm trên bàn lắc
6 trang 183 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế tuyến đường qua Thăng Bình và Hiệp Đức - Tỉnh Quảng Nam
0 trang 176 0 0 -
Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng: Nhà máy sản xuất viên gỗ nén
62 trang 172 1 0