Danh mục

Bài giảng Thiết kế hạ tầng máy tính - Chương 2: Phân tích các mục tiêu kỹ thuật

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 85.73 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Thiết kế hạ tầng máy tính - Chương 2: Phân tích các mục tiêu kỹ thuật tập trung làm rõ hơn về khả triển, khả dụng, hiệu năng, đảm bảo an ninh, quản lý được, tiện dụng, tính thích ứng, chi phí hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thiết kế hạ tầng máy tính - Chương 2: Phân tích các mục tiêu kỹ thuậtChương 2PHÂN TÍCH CÁC M C TIÊU K THU T1T NG QUAN2Phân tích m c tiêu k thu t giúp ch n l a côngngh th a mãn nhu c u ngư i dùngCác ch tiêu k thu t bao g m: tính kh tri n,tính kh d ng, hi u su t cao, an ninh t t, cóth qu n lý, ti n d ng, tính thích ng và chi phíhi u qu .Cân nh c ánh iCác thu t ng ch m c tiêu quen thu c ư cdùngth o lu n v i chu tư1N I DUNG TI P THEO1. KH TRI N2. KH D NG3. HI U NĂNG4.M B O AN NINH5. QU N LÝ Ư C6. TI N D NG7. TÍNH THÍCH NG8. CHI PHÍ HI U QU3KH TRI N (SCALABILITY)M ch tr m r ngL p k ho ch m r ng4C n bi t nh hư ng m r ng c a chu tư trong 5năm t i:– Bao nhiêu cơ sư c b sung trong tương lai?– M ng t i m i nơi sư c m r ng như th nào?– Bao nhiêu user s truy xu t vào m ng doanh nghi ptrong tương lai?– Bao nhiêu server ư c b sung vào liên m ng trongnh ng năm t i?2KH TRI N (2)M r ng truy xu t d li u––––Lu t 80/20 cũ không còn phù h pData ư c lưu t i các data center, intranetXu th liên m ng gi a các công ty, extranet, c n ghil i i u nàythi t k m t topology và băng thôngphù h pTăng tính kh d ng c a data -->5KH TRI N (3)tăng tính kh d ng c a data c n xét các m c tiêuk thu t:––––––K t n i các m ng LAN tách bi t vào m ng doanh nghi pGi i quy t các bài toán ngh n LAN/WANt các server trên Intranet hay data center (server farm)Hòa m ng SNA (systems network architecture) v i m ng IPdoanh nghi pB sung các cơ s m ih tr các văn phòng nghi p v vànhân viên làm vi c qua m ngB sung các cơ s và d ch v m igi an ninh thông tingi a các ch th trên m ng63KH TRI N (4)Các ràng bu c–––i v i kh tri nCác tr ng i có t các công ngh liên m ngCh n công ngh phù h p v i nhu c u m r ng c achu tư là quá trình ph c t p, v i nhi u phânkhúc.Ví d : Thi t k m ng l p 2, ch n m t topo m ngkhông phân c p dùng các switch --> tr ng i khiuser tăng7KH D NG (AVAILABILITY)8Lư ng th i gian kh d ng c a m ng i v iuser và là m t m c tiêu hàng u.Tính theo năm, tháng, tu n hay gi so v i t ngth i gian v n hànhD phòng cũng liên quan n kh d ngKh năng ph c h i sau s c --> k ho chkh c ph c sau s c khá ph c t pCh tiêu kh d ng--> th ng nh t v i chu tưFive nines available--> cao, khó t, gi i pháp4KH D NGTính toán m c kh d ng–––Dùng MTBF (mean time between failure) và MTTR(mean time to repair)M c tiêu thông thư ng c a MTBF 4000 gi vàMTTR là 1 giM c kh d ng= MTBF/(MTBF+MTTR)Có th cho phéo m c kh d ng theo t ngph n9HI U NĂNG (1/3)Khái ni m hi u năng–––––––––10Capacity: băng thôngUtilization: % t ng dung lư ng kh d ng ư c dùngThroughputOffered load: t ng data t t c các node s n sàng g i t i m tth i i mAccuracy: Lư ng lưu lư ng h u d ng ư c truy n chính xácEfficency: hi u su t t o throughput, overheadoutcomeDelay: chi phí th i gian truy n m t frame gi a hai node m ngJitter:thay i th i gian tr trung bìnhResponse time: chi phí th i gian t th i i m yêu c u d ch vn khi ư c áp ng.5

Tài liệu được xem nhiều: