Bài giảng Thiết kế số: Biểu diễn số và các mạch thực hiện phép toán - TS. Hoàng Mạnh Thắng
Số trang: 11
Loại file: ppt
Dung lượng: 668.50 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Thiết kế số: Biểu diễn số và các mạch thực hiện phép toán - TS. Hoàng Mạnh Thắng" được biên soạn với các nội dung chính sau: Các biểu diễn số khác; Các số dấu phảy cố định; Các số dấu phảy cố định, cont; Các số dấu phảy động; Các số dấu phảy động, cont; Các số mã BCD; Mã ký tự ASCII. Mời quý thầy cô và các em sinh viên cùng tham khảo bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thiết kế số: Biểu diễn số và các mạch thực hiện phép toán - TS. Hoàng Mạnh Thắng Người trình bày: ̣ TS. Hoàng Manh Thă ́ng Các biểu diễn số khác Đã quan tâm đến số nguyên có và ko có dấu với ̉ phép biêu diê ̣ ́ ̃n liên quan đến vi tri ̉ Các biêu diễn số khác cũng thường được dùng: ̉ Dấu phay cô ̣ ́ đinh (fixedpoint): du ̀ng cho phân số ̉ ̣ Dấu phay đông: cho ca ̉ ̀ rất lớn với dô ̣ ́c số rất nho va chính xác cao ̣ ̉ ̉ Mã BCD (BinaryCoded Decimal): là môt kiêu biêu diê ̃n khác cho số nguyên Các số dấu phảy cố định Số gồm phần nguyên và phần phân số ̣ ́ được viết như sau Ký hiêu vi tri B=bn1bn2...b1b0.b1b2...bk ̣ ương ứng là: Có giá tri t ̣ ́ cua dâ Vi tri ̉ ́u phảy được cho là cố đinh ̣ Các số dấu phảy cố định, cont. Ví du:̣ B=(01001010.10101)2 B=1x26+1x23+1x21+12 {1}+1x23+1x25 B=64+8+.5+.125+.03125 B=(74.65625)10 B=(8A.A8)16 ̣ Các mach logic th ực hiên ca ̣ ̉ ́c số dấu phay cô ̣ ́ đinh giống như đối với các số nguyên Các số dấu phảy động ̉ ̃nh có dai gia Số có dấu phay ti ̉ ̣ ới han b ́ tri gi ̣ ởi số chữ số dùng đê biêu diê ̉ ̉ ̃n ̉ Số có dấu phay đông đ ̣ ược dùng cho thực tế đê ̉ ̉ biêu diê ̃n cho số rất lớn hoăc rậ ́t nho.̉ Số được biêu diê ̉ ̃n bởi mantissa gồm các chữ số và lũy thừa cua c ̉ ơ số R, dang: ̣ MantissaxRExponent Thường được chuân ho ̉ ̣ ́a theo dang vi ́ du:̣ 5.234x1043 và 3.57x1035 Các số dấu phảy động, cont. ̉ IEEE chuân ho ̣ ̣ ́nh xác đơn) cho ́a dang 32bit (đô chi ̣ ́u phay đông các giá tri dâ ̉ ̣ ̣ Bit dấu (S): bít có trong sô ́ lớn nhất (MSB) 8bit cho phần lũy thừa (E): E127 Lũy thừa đúng = E127 ̣ E=0 giá tri 32bit =0 ̣ ̀ng E=255 giá tri bă ∞ 23bit mantissa Các số dấu phảy động, cont. ̉ Chuân IEEE đ ược dùng đê chuân ho ̉ ̉ ́a cho mantissa với MSB luôn có giá tri 1 ̣ ̉ Không cần thiết chi ra bit na ̣ ̉ ̀y cu thê trong phâ ̀n ̣ mantissa. Nghĩa là nếu M là giá tri trong phâ ̀n mantissa 23bit, mantissa thực sự (24bit) sẽ là 1.M ̣ ̉ Giá tri cua sô ́ là: V=(1)s.Mx2E127 Các số dấu phảy động, cont. ̣ Ví du: 0100 0000 0110 0000 0000 0000 0000 0000 =+(1.11) x 2(128127) =+(1.11)2 x 21 =+(11.1)2 =+(1x21+1x20+121)=(3.5)10 ̣ Bài tâp: ti ̣ ̉ ̀m giá tri cua 0011 1111 0110 0000 0000 0000 0000 0000 Các số mã BCD ̉ ̃ các số nguyên dưới dang nhi phân, đ Có thê ma ̣ ̣ ược ̣ ̀ BCD goi la ̣ ữ số trong hê 10 Dùng 4 bit cho môt ch ̣ Từ 0=0000 to 9=1001 (01111000)BCD=(78)10 Mã BCD đã được dùng trong các máy tính thế hê ̣ ̣ cũ và các calculator. Vì dang na ̣ ̣ ̀y thuân tiên cho thông tin số được hiên thi đ ̉ ̣ ơn gian d ̉ ưới dang sô ̣ ́ Mã ký tự ASCII Đựơc dùng đê biêu die ̉ ̉ ̃n trong máy tính đùng cho số, ký tự và mã điều khiên̉ American Standard Code for Information Interchange ̉ ̉ (ASCII) dùng 7 bit đê biêu diê ̣ ̃n 128 ký hiêu gô ̀m: (0 ̉ 9), (az), (AZ), các dấu chấm phay..... ASCII có 8bit mở rông đ ̣ ược dùng cho các ký tự lớn hơn 128 và các ký tự đồ hoạ Mã ký tự ASCII: ví dụ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thiết kế số: Biểu diễn số và các mạch thực hiện phép toán - TS. Hoàng Mạnh Thắng Người trình bày: ̣ TS. Hoàng Manh Thă ́ng Các biểu diễn số khác Đã quan tâm đến số nguyên có và ko có dấu với ̉ phép biêu diê ̣ ́ ̃n liên quan đến vi tri ̉ Các biêu diễn số khác cũng thường được dùng: ̉ Dấu phay cô ̣ ́ đinh (fixedpoint): du ̀ng cho phân số ̉ ̣ Dấu phay đông: cho ca ̉ ̀ rất lớn với dô ̣ ́c số rất nho va chính xác cao ̣ ̉ ̉ Mã BCD (BinaryCoded Decimal): là môt kiêu biêu diê ̃n khác cho số nguyên Các số dấu phảy cố định Số gồm phần nguyên và phần phân số ̣ ́ được viết như sau Ký hiêu vi tri B=bn1bn2...b1b0.b1b2...bk ̣ ương ứng là: Có giá tri t ̣ ́ cua dâ Vi tri ̉ ́u phảy được cho là cố đinh ̣ Các số dấu phảy cố định, cont. Ví du:̣ B=(01001010.10101)2 B=1x26+1x23+1x21+12 {1}+1x23+1x25 B=64+8+.5+.125+.03125 B=(74.65625)10 B=(8A.A8)16 ̣ Các mach logic th ực hiên ca ̣ ̉ ́c số dấu phay cô ̣ ́ đinh giống như đối với các số nguyên Các số dấu phảy động ̉ ̃nh có dai gia Số có dấu phay ti ̉ ̣ ới han b ́ tri gi ̣ ởi số chữ số dùng đê biêu diê ̉ ̉ ̃n ̉ Số có dấu phay đông đ ̣ ược dùng cho thực tế đê ̉ ̉ biêu diê ̃n cho số rất lớn hoăc rậ ́t nho.̉ Số được biêu diê ̉ ̃n bởi mantissa gồm các chữ số và lũy thừa cua c ̉ ơ số R, dang: ̣ MantissaxRExponent Thường được chuân ho ̉ ̣ ́a theo dang vi ́ du:̣ 5.234x1043 và 3.57x1035 Các số dấu phảy động, cont. ̉ IEEE chuân ho ̣ ̣ ́nh xác đơn) cho ́a dang 32bit (đô chi ̣ ́u phay đông các giá tri dâ ̉ ̣ ̣ Bit dấu (S): bít có trong sô ́ lớn nhất (MSB) 8bit cho phần lũy thừa (E): E127 Lũy thừa đúng = E127 ̣ E=0 giá tri 32bit =0 ̣ ̀ng E=255 giá tri bă ∞ 23bit mantissa Các số dấu phảy động, cont. ̉ Chuân IEEE đ ược dùng đê chuân ho ̉ ̉ ́a cho mantissa với MSB luôn có giá tri 1 ̣ ̉ Không cần thiết chi ra bit na ̣ ̉ ̀y cu thê trong phâ ̀n ̣ mantissa. Nghĩa là nếu M là giá tri trong phâ ̀n mantissa 23bit, mantissa thực sự (24bit) sẽ là 1.M ̣ ̉ Giá tri cua sô ́ là: V=(1)s.Mx2E127 Các số dấu phảy động, cont. ̣ Ví du: 0100 0000 0110 0000 0000 0000 0000 0000 =+(1.11) x 2(128127) =+(1.11)2 x 21 =+(11.1)2 =+(1x21+1x20+121)=(3.5)10 ̣ Bài tâp: ti ̣ ̉ ̀m giá tri cua 0011 1111 0110 0000 0000 0000 0000 0000 Các số mã BCD ̉ ̃ các số nguyên dưới dang nhi phân, đ Có thê ma ̣ ̣ ược ̣ ̀ BCD goi la ̣ ữ số trong hê 10 Dùng 4 bit cho môt ch ̣ Từ 0=0000 to 9=1001 (01111000)BCD=(78)10 Mã BCD đã được dùng trong các máy tính thế hê ̣ ̣ cũ và các calculator. Vì dang na ̣ ̣ ̀y thuân tiên cho thông tin số được hiên thi đ ̉ ̣ ơn gian d ̉ ưới dang sô ̣ ́ Mã ký tự ASCII Đựơc dùng đê biêu die ̉ ̉ ̃n trong máy tính đùng cho số, ký tự và mã điều khiên̉ American Standard Code for Information Interchange ̉ ̉ (ASCII) dùng 7 bit đê biêu diê ̣ ̃n 128 ký hiêu gô ̀m: (0 ̉ 9), (az), (AZ), các dấu chấm phay..... ASCII có 8bit mở rông đ ̣ ược dùng cho các ký tự lớn hơn 128 và các ký tự đồ hoạ Mã ký tự ASCII: ví dụ
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Thiết kế số Thiết kế số Biểu diễn số Mạch thực hiện phép toán Các số dấu phảy động Các số mã BCD Các số dấu phảy cố địnhTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Thiết kế số: Chương 4 - TS. Hoàng Mạnh Thắng (ĐH Bách khoa Hà Nội)
18 trang 32 0 0 -
Bài giảng HDL & FPGA - Chương 3: Thiết kế số
110 trang 28 0 0 -
Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 0: Giới thiệu môn học
7 trang 24 0 0 -
MÔ PHỎNG HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG
97 trang 20 0 0 -
Bài giảng môn học Cấu trúc máy tính: Bài 3
14 trang 20 0 0 -
25 trang 19 0 0
-
Bài giảng Kỹ thuật điện tử C: Chương 7 - GV. Lê Thị Kim Anh
35 trang 19 0 0 -
Bài giảng Thiết kế số: Các vấn đề cơ bản của kỹ thuật số - TS. Hoàng Mạnh Thắng
11 trang 19 0 0 -
Bài giảng Tin học đại cương - Chương 1: Tổng quan về máy tính điện tử
64 trang 18 0 0 -
85 trang 18 0 0