Danh mục

Bài giảng thông tin số (part4/4)

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 800.72 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài giảng thông tin số (part4/4), kỹ thuật - công nghệ, kĩ thuật viễn thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng thông tin số (part4/4) Cơ sở thông tin số Nguyễn Đình ThưGiảng viên:Bộ môn : Lý Thuyết Chuyên NgànhKhoa : Điện Tử.Trường :ĐHSPKT Vinh. Chương IV: Hoạt động của các loại con trỏI. Vị trí chức năng của con trỏ.II. Đánh số địa chỉ byte và các nhóm byte.III. Cấu tạo của con trỏIV. Hoạt động của các loại con trỏV.Xử lý con trỏ tại phía thu. I. Vị trí chức năng của con trỏ.1. Vị trí chức năng của con trỏ AU-4.2.Vị trí chức năng của con trỏ AU-3.3.Vị trí chức năng của con trỏ TU-34.Vị trí chức năng của con trỏ TU-25.Vị trí chức năng của con trỏ TU-12 và TU-11 1. Vị trí chức năng của con trỏ AU-4. Con trỏ AU-4 ký hiệu là AU-4 PTR gồm có 9 byte và được ghép cốđịnh vào dòng thứ 4 thuộc cột 1 đến cột 9 của khung AUG. Chức năng của AU-4 là đồng chỉnh tín hiệu VC-4 trong khungAUG một cách linh hoạt và ‘năng động’. Đồng chỉnh năng động VC-4 nghĩa là cho phép VC-4 xê dịch khungtrong AUG. Vì vậy con trỏ AU-4 có khả năng thích ứng sự khác nhau không nhữngvề pha mà còn cả về mặt tốc độ của khung VC-4 so với khung AUG. Sau khi đồng chỉnh, vị trí byte đầu tiên của VC-4 trong khung AUGđược chỉ thị bởi giá trị của con trỏ AU-4. 1. Vị trí chức năng của con trỏ AU-4. 261 cột VC-4 H1YYH21*1*H3H3H3 AUG1*=11111111Y =10011011 125 s I. Vị trí chức năng của con trỏ.1. Vị trí chức năng của con trỏ AU-4.2.Vị trí chức năng của con trỏ AU-3.3.Vị trí chức năng của con trỏ TU-34.Vị trí chức năng của con trỏ TU-25.Vị trí chức năng của con trỏ TU-12 và TU-112.Vị trí chức năng của con trỏ AU-3. 261 cộtH1H1H1H2H2H2H3H3H3 3xVC-3 AUG 125 s 2.Vị trí chức năng của con trỏ AU-3. Khi ghép 3 luồng nhánh 44736 kbit/s vào AUG qua AU-3 thì 3 contrỏ AU-3 hoạt động. Ba con trỏ AU-3 được ký hiệu AU-3 PTR gồm 9 byte làH1H1H1H2H2H2H3H3H3 (mỗi AU-3 PTR có 3 byte H1H2H3) vàđược ghép cố định vào dòng 4 thuộc cột 1 đến cột 9 của khung AUGnhư hình vẽ: Chức năng của AU-3 PTR là đồng chỉnh tín hiệu VC-3trong khung AUG một cách linh hoạt và năng động. I. Vị trí chức năng của con trỏ.1. Vị trí chức năng của con trỏ AU-4.2.Vị trí chức năng của con trỏ AU-3.3.Vị trí chức năng của con trỏ TU-34.Vị trí chức năng của con trỏ TU-25.Vị trí chức năng của con trỏ TU-12 và TU-11 3.Vị trí chức năng của con trỏ TU-3 86 cột x3 +3=261 cột H1 H1 H1 H2 H2 H2 H3 H3 H3 Pss 9 dòng O H sss 125 s Con trỏ TU-3 được ký hiệu là TU-3 PTR Mỗi TU-3 PTR có 3 byte H1,H2,H3. TU-3 PTR thứ nhất được ghép vào cột 4thuộc dòng 1 đến dòng 3 của khung VC-4. TU-3 PTR thứ hai được ghép vào cột 5 thuộc dòng 1 đến dòng 3 của khung VC-4.TU-3 PTR thứ ba được ghép vào cột 6 thuộc dòng 1 đến dòng 3 của VC-4 như hình vẽ. Con trỏ TU-3 PTR cung cấp một phương pháp đồng chỉnh tín hiệu VC-3 trongkhung TU-3 một cách linh hoạt và năng động. I. Vị trí chức năng của con trỏ.1. Vị trí chức năng của con trỏ AU-4.2.Vị trí chức năng của con trỏ AU-3.3.Vị trí chức năng của con trỏ TU-34.Vị trí chức năng của con trỏ TU-25.Vị trí chức năng của con trỏ TU-12 và TU-11 4.Vị trí chức năng của con trỏ TU-2 TU-2 V1 Con trỏ TU-2 được ký hiệu là TU-2 PTR 321gồm có 3 byte V1,V2,V3 được ghép vào 427đầu các khung thứ nhất, thứ hai và thứ 3 V2 0của đa khung TU-2 như hình vẽ. 106 Byte chèn âm V3 107 Byte chèn dương TU-2 PTR cung cấp sự đồng chỉnh linh 213 V4hoạt và năng động tín hiệu VC-2 trong đa 214khung TU-2. 329 I. Vị trí chức năng của con trỏ.1. Vị trí chức năng của con trỏ AU-4.2.Vị trí chức năng của con trỏ AU-3.3.Vị trí chức năng của con trỏ TU-34.Vị trí chức năng của con trỏ TU-25.Vị trí chức năng của con trỏ TU-12 và TU-11 5.Vị trí chức năng của con trỏ TU-12 và TU-11 TU-11 TU-12 Con trỏ TU-12 được ký hiệu là TU-12 PTR ...

Tài liệu được xem nhiều: