Danh mục

Bài giảng Thực hành tiện: Bài 3 – ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM

Số trang: 23      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.48 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài 3 hướng dẫn người học các nội dung cần thiết trong quá trình tiện trụ bậc như: các loại dao tiện vai, các thông số hình học của dao tiện vai, cách mài dao tiện vai, phương pháp tiện trụ bậc,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thực hành tiện: Bài 3 – ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM BÀI 3 : TIỆN TRỤ BẬCI. CÁC LOẠI DAO TIỆN VAIII. CÁC THÔNG SỐ HÌNH HỌC CỦA DAO TIỆN VAIIII. CÁCH MÀI DAO TIỆN VAIIV. PHƯƠNG PHÁP TIỆN TRỤ BẬCV. CÁC DẠNG SAI HỎNG KHI TIỆN TRỤ BẬCVI. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT TRỤ BẬC I. CÁC LOẠI DAO TIỆN VAI Mảnh hợp kim Mảnh Dao tiện được hàn hợp vai hợp kim kim ghép DaoDao tiện cơ khí tiện vaivai thép hợp gió kim Kim loại đệmI. CÁC LOẠI DAO TIỆN VAI Dao tiện vai phải Dao tiện vai tráiII. CÁC THÔNG SỐ HÌNH HỌC CỦA DAO TIỆN VAIIII. CÁCH MÀI DAO TIỆN VAI Mài dao theo trình tự như sau : Mài mặt sau chính Mài mặt sau phụ Mài mặt trước Mài mũi dao. Các góc độ được kiểm tra bằng dưỡng và thước đo góc.III. CÁCH MÀI DAO TIỆN VAIIV. PHƯƠNG PHÁP TIỆN TRỤ BẬC Nếu gia công trục bậc đơn chiếc ta dùng phương pháp cắt khử. Nếu gia công hàng loạt trục bậc ta dùng cữ chặn (dọc và ngang). Muốn nâng cao năng suất khi gia công trục bậc, cần lựa chọn hợp lý phương pháp gia công: Phương pháp đạt kích thước sau một lần cắt sử dụng khi hệ thống công nghệ cứng vững. Phương pháp đạt kích thước sau vài lần cắt sử dụng khi hệ thống công nghệ ít cứng vững hơn.IV. PHƯƠNG PHÁP TIỆN TRỤ BẬCPhương pháp đạt kích thước sau một lần cắt Hành trình tổng cộng của dao : l tổng cộng = l1 + l2 + l3IV. PHƯƠNG PHÁP TIỆN TRỤ BẬCPhương pháp đạt kích thước sau một vài lần cắt Hành trình tổng cộng của dao: l tổng cộng = (l1 + l2 + l3) + (l1 + l2) + l1 = 3l1 + 2l2 + l3IV. PHƯƠNG PHÁP TIỆN TRỤ BẬCKhi trục bậc được gia công theo cữ dọc gá trên máy. Để gắn cữ, ta tiện thử một chi tiết làm mẫu đúng chiều dài của các bậc. Tắt máy giữ nguyên vị trí cũ xe dao, gá cữ cố định trên băng máy sao cữ lắp ở bên trái xe dao. Nếu cữ điều chỉnh đúng, thì tất cả các chi tiết gia công trong cả loạt sẽ có kích thước như nhau khi xa dao chạm cữ. Phải ngắt bước tiến tự động khi xe dao còn cách cữ 1÷2 mm và quay tay cho xe dao chạm cữ để dạt kích thước chiều dài của bậc. Dùng thêm căn mẫu cho các bậc kế tiếp.IV. PHƯƠNG PHÁP TIỆN TRỤ BẬC Gia công trục bậc theo cữ chặn dọc gá trên băng máyV. CÁC DẠNG SAI HỎNG KHI TIỆN TRỤ BẬC1. Vị trí giữa các mặt bậc không đảm bảo yêu cầu2. Mặt bậc không vuông góc với đường tâm vật gia công V. CÁC DẠNG SAI HỎNG KHI TIỆN TRỤ BẬC1. Vị trí giữa các mặt bậc không đảm bảo yêu cầu• Nguyên nhân: Điều chỉnh mặt số của bàn dao không chính xác. Ngắt tự động không kịp thời. Dùng cữ dọc trong quá trình gia công nhưng vật làm bị đẩy theo chiều trục do gá không vững chắc.• Khắc phục: Chú ý khử độ rơ của máy. Ngắt tự động khi dao còn cách vạch dấu 2-3 mm, sau đó tiến dao bằng tay để cắt hết lượng dư . Gá phôi vững chắc, dùng cử chặn mặt đầu V. CÁC DẠNG SAI HỎNG KHI TIỆN TRỤ BẬC1. Vị trí giữa các mặt bậc không đảm bảo yêu cầu V. CÁC DẠNG SAI HỎNG KHI TIỆN TRỤ BẬC2. Mặt bậc không vuông góc với đường tâm vật gia công Nguyên nhân: Dao bị đẩy do bàn trượt ngang có độ rơ. Dao bị đẩy do gá dao quá dài. Khắc phục: Điều chỉnh độ rơ của bàn trượt ngang. Gá dao ngắn lại. V. CÁC DẠNG SAI HỎNG KHI TIỆN TRỤ BẬC2. Mặt bậc không vuông góc với đường tâm vật gia công VI. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT TRỤ BẬCKích thước phôi : BÀI TẬP SỐ 1YÊU CẦU KỸ THUẬT : Độ không vuông góc giữa mặt bậc và mặt trụkhông vượt quá 0,02 mm, dung sai các kích thước còn lại δ=±0,1VI. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT TRỤ BẬC VI. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT TRỤ BẬC Bước 1 : Tiện thô tới kích thước Φ33chiều dài 33 mmDao tiện vaiThước kẹpn = 224 v/phS = 0,10 mm/vgt = 2,5 mm VI. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT TRỤ BẬC Bước 2 : Đảo dầu tiện thô tới kích thước Φ33 chiều dài 33 mmDao tiện vaiThước kẹpn = 224 v/phS = 0,10 mm/vgt = 2,5 mm ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: