Bài giảng Thuế: Bài 6 - Trường ĐH Công nghệ
Số trang: 27
Loại file: pptx
Dung lượng: 185.83 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Thuế: Bài 6 Thuế thu nhập cá nhân, cung cấp cho người học những kiến thức như: Khái niệm thuế thu nhập cá nhân; Đặc điểm thuế thu nhập cá nhân; Đối tượng chịu thuế thu nhập cá nhân; Thu nhập miễn thuế; Phương pháp tính thuế thu nhập cá nhân. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thuế: Bài 6 - Trường ĐH Công nghệ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG BÀI 6 THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Năm 2015 6.1 KHÁI NIỆM Thu trực tiếp trên TN nhận được từ nhiều nguồn khác nhau của cá nhân trong một khoảng thời gian nhất định (năm hoặc từng lần PS). 6.2 ĐẶC ĐIỂM ü Thuế trực thu. ü Thuế có độ nhạy cảm cao. ü Thuế suất lũy tiến. ü Không tác động trực tiếp đến giá cả HHDV. 6.3 ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ 1.TN từ kinh doanh. 6. TN từ trúng thưởng. 2. TN từ tiền lương, tiền 7. TN từ bản quyền. công. 3. TN từ đầu tư vốn. 8. TN từ nhượng quyền thương mại. 4. TN từ chuyển nhượng 9. TN từ thừa kế. vốn. 5. TN từ chuyển nhượng 10. TN từ quà tặng. BĐS. 6.4 NGƯỜI NỘP THUẾ ü Cá nhân quốc tịch VN. ü Cá nhân không mang quốc tịch VN nhưng làm việc tại VN hoặc có TNCT phát sinh tại VN. 6.4 NGƯỜI NỘP THUẾ ü Cá nhân cư trú có TN chịu thuế trong và ngoài VN. ü Cá nhân không cư trú có phát sinh TN chịu thuế tại VN. 6.5 THU NHẬP MIỄN THUẾ ü Chuyển nhượng BĐS giữa vợ chồng, cha mẹ với con,... ü Chuyển nhượng nhà, quyền SD đất (điều kiện). ü Thừa kế, quà tặng. 6.4 THU NHẬP MIỄN THUẾ ü TN của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp SX nông, lâm, ngư nghiệp, muối, … ü TN từ lãi tiền gửi, lãi bảo hiểm nhân thọ. 6.5 THU NHẬP MIỄN THUẾ ü Kiều hối. ü Phần lương vượt do làm thêm. ü Lương hưu từ quỹ BHXH. ü Học bổng từ NSNN. 6.5 THU NHẬP MIỄN THUẾ ü TN từ bồi thường BH nhân thọ, tai nạn lao động,… ü Viện trợ nước ngoài. ü Các trường hợp khác. CÁ NHÂN 6.6 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ CƯ TRÚ 6.6.1 TN tiền lương, tiền công và TN KD Thuế TNCN = Thu nhập x Thuế phải nộp tính thuế suất Trong đó: Thu nhập = Thu nhập - Các khoản tính thuế chịu thuế được giảm trừ CÁ NHÂN 6.6 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ CƯ TRÚ 6.6.1 TN tiền lương, tiền công và TN KD Thu nhập = TN tiền lương, + TN từ kinh chịu thuế tiền công doanh v TN từ tiền lương, tiền công: Tổng số tiền nhận được mang tính chất tiền lương, tiền công. CÁ NHÂN 6.6 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ CƯ TRÚ v Thu nhập từ kinh doanh: q Cá nhân KD nộp thuế khoán: Thu nhập = Doanh thu x Tỷ lệ % chịu thuế ấn định ấn định q Cá nhân KD không hạch toán được CP: Thuế nhập = Doanh thu x Tỷ lệ % chịu thuế phát sinh ấn định CÁ NHÂN 6.6 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ CƯ TRÚ q Thuế suất: Biểu thuế lũy tiến từng ph BậầnTNTT theo năm TNTT theo tháng TS c 1 Đến 60 Đến 5 5% 2 Trên 60 đến 120 Trên 5 đến 10 10% 3 Trên 120 đến 216 Trên 10 đến 18 15% 4 Trên 216 đến 384 Trên 18 đến 32 20% 5 Trên 384 đến 624 Trên 32 đến 52 25% 6 Trên 624 đến 960 Trên 52 đến 80 30% 7 Trên 960 Trên 80 35% CÁ NHÂN 6.6 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ CƯ TRÚ 6.6.2 Thu nhập từ các nguồn khác (1) Từ đầu tư vốn Thuế TNCN = Thu nhập x Thuế suất phải nộp tính thuế (5%) CÁ NHÂN 6.6 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ CƯ TRÚ 6.6.2 Thu nhập từ các nguồn khác (2) Từ chuyển nhượng vốn Thuế TNCN = Thu nhập x Thuế suất phải nộp tính thuế (20%) Trong đó: Thuế nhập = Giá chuyển - Giá - Chi phí liên chịu thuế nhượng mua quan CÁ NHÂN 6.6 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ CƯ TRÚ 6.6.2 Thu nhập từ các nguồn khác (3) Chuyển nhượng chứng khoán ü Khi chuyển nhượng tạm nộp thuế Thuế TNCN = Giá bán x Thuế suất phải nộp chứng khoán (0,1%) CÁ NHÂN 6.6 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ CƯ TRÚ 6.6.2 Thu nhập từ các nguồn khác (3) TN từ chuyển nhượng chứng khoán ü Khi QT, áp thuế suất 20% trên TNTT. Thuế TNCN = Thu nhập x Thuế suất phải nộp tính thuế (20%) Thuế nhập = Giá bán - Giá mua - Chi phí chịu thuế chứng khoán chứng khoán liên quan CÁ NHÂN 6.6 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ CƯ TRÚ 6.6.2 Thu nhập từ các nguồn khác (4) Chuyển nhượng BĐS Thuế TNCN = Giá chuyển x Thuế suất phải nộp nhượng (2%) CÁ NHÂN 6.6 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ CƯ TRÚ (5) Bản quyền, nhượng quyền thương mại Thuế TNCN = Thu nhập x Thuế suất phải nộp tính thuế (5%) TNTT là phần thu nhập vượt trên 10 triệu
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thuế: Bài 6 - Trường ĐH Công nghệ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG BÀI 6 THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Năm 2015 6.1 KHÁI NIỆM Thu trực tiếp trên TN nhận được từ nhiều nguồn khác nhau của cá nhân trong một khoảng thời gian nhất định (năm hoặc từng lần PS). 6.2 ĐẶC ĐIỂM ü Thuế trực thu. ü Thuế có độ nhạy cảm cao. ü Thuế suất lũy tiến. ü Không tác động trực tiếp đến giá cả HHDV. 6.3 ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ 1.TN từ kinh doanh. 6. TN từ trúng thưởng. 2. TN từ tiền lương, tiền 7. TN từ bản quyền. công. 3. TN từ đầu tư vốn. 8. TN từ nhượng quyền thương mại. 4. TN từ chuyển nhượng 9. TN từ thừa kế. vốn. 5. TN từ chuyển nhượng 10. TN từ quà tặng. BĐS. 6.4 NGƯỜI NỘP THUẾ ü Cá nhân quốc tịch VN. ü Cá nhân không mang quốc tịch VN nhưng làm việc tại VN hoặc có TNCT phát sinh tại VN. 6.4 NGƯỜI NỘP THUẾ ü Cá nhân cư trú có TN chịu thuế trong và ngoài VN. ü Cá nhân không cư trú có phát sinh TN chịu thuế tại VN. 6.5 THU NHẬP MIỄN THUẾ ü Chuyển nhượng BĐS giữa vợ chồng, cha mẹ với con,... ü Chuyển nhượng nhà, quyền SD đất (điều kiện). ü Thừa kế, quà tặng. 6.4 THU NHẬP MIỄN THUẾ ü TN của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp SX nông, lâm, ngư nghiệp, muối, … ü TN từ lãi tiền gửi, lãi bảo hiểm nhân thọ. 6.5 THU NHẬP MIỄN THUẾ ü Kiều hối. ü Phần lương vượt do làm thêm. ü Lương hưu từ quỹ BHXH. ü Học bổng từ NSNN. 6.5 THU NHẬP MIỄN THUẾ ü TN từ bồi thường BH nhân thọ, tai nạn lao động,… ü Viện trợ nước ngoài. ü Các trường hợp khác. CÁ NHÂN 6.6 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ CƯ TRÚ 6.6.1 TN tiền lương, tiền công và TN KD Thuế TNCN = Thu nhập x Thuế phải nộp tính thuế suất Trong đó: Thu nhập = Thu nhập - Các khoản tính thuế chịu thuế được giảm trừ CÁ NHÂN 6.6 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ CƯ TRÚ 6.6.1 TN tiền lương, tiền công và TN KD Thu nhập = TN tiền lương, + TN từ kinh chịu thuế tiền công doanh v TN từ tiền lương, tiền công: Tổng số tiền nhận được mang tính chất tiền lương, tiền công. CÁ NHÂN 6.6 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ CƯ TRÚ v Thu nhập từ kinh doanh: q Cá nhân KD nộp thuế khoán: Thu nhập = Doanh thu x Tỷ lệ % chịu thuế ấn định ấn định q Cá nhân KD không hạch toán được CP: Thuế nhập = Doanh thu x Tỷ lệ % chịu thuế phát sinh ấn định CÁ NHÂN 6.6 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ CƯ TRÚ q Thuế suất: Biểu thuế lũy tiến từng ph BậầnTNTT theo năm TNTT theo tháng TS c 1 Đến 60 Đến 5 5% 2 Trên 60 đến 120 Trên 5 đến 10 10% 3 Trên 120 đến 216 Trên 10 đến 18 15% 4 Trên 216 đến 384 Trên 18 đến 32 20% 5 Trên 384 đến 624 Trên 32 đến 52 25% 6 Trên 624 đến 960 Trên 52 đến 80 30% 7 Trên 960 Trên 80 35% CÁ NHÂN 6.6 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ CƯ TRÚ 6.6.2 Thu nhập từ các nguồn khác (1) Từ đầu tư vốn Thuế TNCN = Thu nhập x Thuế suất phải nộp tính thuế (5%) CÁ NHÂN 6.6 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ CƯ TRÚ 6.6.2 Thu nhập từ các nguồn khác (2) Từ chuyển nhượng vốn Thuế TNCN = Thu nhập x Thuế suất phải nộp tính thuế (20%) Trong đó: Thuế nhập = Giá chuyển - Giá - Chi phí liên chịu thuế nhượng mua quan CÁ NHÂN 6.6 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ CƯ TRÚ 6.6.2 Thu nhập từ các nguồn khác (3) Chuyển nhượng chứng khoán ü Khi chuyển nhượng tạm nộp thuế Thuế TNCN = Giá bán x Thuế suất phải nộp chứng khoán (0,1%) CÁ NHÂN 6.6 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ CƯ TRÚ 6.6.2 Thu nhập từ các nguồn khác (3) TN từ chuyển nhượng chứng khoán ü Khi QT, áp thuế suất 20% trên TNTT. Thuế TNCN = Thu nhập x Thuế suất phải nộp tính thuế (20%) Thuế nhập = Giá bán - Giá mua - Chi phí chịu thuế chứng khoán chứng khoán liên quan CÁ NHÂN 6.6 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ CƯ TRÚ 6.6.2 Thu nhập từ các nguồn khác (4) Chuyển nhượng BĐS Thuế TNCN = Giá chuyển x Thuế suất phải nộp nhượng (2%) CÁ NHÂN 6.6 PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ CƯ TRÚ (5) Bản quyền, nhượng quyền thương mại Thuế TNCN = Thu nhập x Thuế suất phải nộp tính thuế (5%) TNTT là phần thu nhập vượt trên 10 triệu
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Thuế Thuế thu nhập cá nhân Thu nhập miễn thuế Đặc điểm thuế thu nhập cá nhân Phương pháp tính thuế thu nhập cá nhânGợi ý tài liệu liên quan:
-
Mẫu Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam - song ngữ (Mẫu số 04/HTQT)
5 trang 229 0 0 -
2 trang 200 0 0
-
Tiểu luận: Phân tích tác động của thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn
23 trang 174 0 0 -
Mẫu Đơn đề nghị cấp chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số: 07/CTKT-TNCN)
1 trang 149 0 0 -
Phụ lục bảng kê thông tin người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh (Mẫu số: 05-3/BK-QTT-TNCN)
1 trang 141 0 0 -
Mẫu số: 01/XSBHĐC - Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
3 trang 119 0 0 -
Mẫu Thư xác nhận thu nhập (Mẫu số: 20/TXN-TNCN)
1 trang 109 0 0 -
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN CHO NGƯỜI NỘP THUẾ
159 trang 100 0 0 -
Điều kiện để Quyết toán thuế Thu nhập cá nhân năm
1 trang 85 0 0 -
2 trang 83 0 0