Bài giảng Thuế: Chương 7 - Th.S Trần Hải Hiệp
Số trang: 107
Loại file: pptx
Dung lượng: 392.18 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Thuế: Chương 7 Thuế thu nhập doanh nghiệp do Th.S Trần Hải Hiệp biên soạn với các nội dung chính được trình bày như sau: Tổng quan về thuế Thu nhập doanh nghiệp, nội dung cơ bản luật thuế Thu nhập doanh nghiệp của Việt Nam,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thuế: Chương 7 - Th.S Trần Hải Hiệp THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ThS. Trần Hải Hiệp NỘI DUNG I Tổng quan về thuế Thu nhập doanh nghiệp • 1. Khái niệm • 2. Đặc điểm • 3. Vai trò II Nội dung cơ bản luật thuế Thu nhập doanh nghiệp của Việt Nam. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN • 1. Khái niệm • Thuế TNDN là thuế trực thu, thu vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp. # TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN • 2. Đặc điểm • - Thuế TNDN (thuế thu nhập công ty) là thuế trực thu nên chịu tác động trực tiếp từ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. • - Thuế TNDN điều tiết trực tiếp vào thu nhập của đối tượng nộp thuế nên dễ tạo tâm lý trốn, tránh thuế. • - Thuế TNDN có tính ổn định tương đối nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho đầu tư. # TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN • 3.Vai trò • - Góp phần khuyến khích đầu tư: thông qua việc giảm thuế suất, chuyển lỗ, miễn giảm thuế đối với đơn vị mới thành lập, khấu trừ chi phí… • - Tạo nguồn thu cho NSNN. • - Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành nghề, vùng lãnh thổ thông qua miễn giảm thuế khi đầu tư vào ngành nghề, vùng lãnh thổ được ưu đãi. # NỘI DUNG CƠ BẢN LUẬT THUẾ TNDN • Luật thuế TNDN ở Việt Nam được áp dụng từ năm 1999 thay thế cho Luật thuế Lợi tức. NỘI DUNG CƠ BẢN LUẬT THUẾ TNDN • 1. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ • Là thu nhập thu được từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ và thu nhập chịu thuế khác. • Thu nhập chịu thuế khác bao gồm cả thu nhập thu được từ hoạt động sản xuất, kinh doanh ở ngoài Việt Nam THU NHẬP MIỄN THUẾ • - Thu nhập từ thực hiện các hợp đồng dịch vụ kỷ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp: tưới, tiêu nước; cày, bừa, nạo vét kênh mương nội đồng; dịch vụ trừ sâu bệnh cho cây trồng, vật nuôi; dịch vụ thu hoạch sản phẩm nông nghiệp. • - Thu nhập từ thực hiện các hợp đồng nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ. • - Thu nhập từ kinh doanh sản phẩm trong thời kỳ sản xuất thử nghiệm. THU NHẬP MIỄN THUẾ • - Thu nhập từ bán sản phẩm làm ra từ công nghệ mới lần đầu tiên áp dụng tại Việt Nam (tối đa không quá 01 năm kể từ ngày áp dụng). • - Thu nhập từ hoạt động SXKD của doanh nghiệp có 51% số lao động trong năm trở lên là người khuyết tật, người sau cai nghiện, người nhiễm HIV. • - Thu nhập từ hoạt động dạy nghề cho người dân tộc thiểu số, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội. THU NHẬP MIỄN THUẾ • - Thu nhập được chia từ hoạt động góp vốn, mua cổ phần, liên doanh, liên kết với doanh nghiệp trong nước sau khi bên nhận góp vốn, bên phát hành cổ phiếu đã nộp thuế TNDN theo quy định. • - Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo dục, nghiên cứu khoa học, văn hóa, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và hoạt động xã hội khác. # NỘI DUNG CƠ BẢN LUẬT THUẾ TNDN • 2. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ • Tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế là đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. • - Doanh nghiệp thành lập theo luật doanh nghiệp, luật đầu tư, luật tổ chức tín dụng, luật kinh doanh bảo hiểm, luật chứng khoán, luật dầu khí • - Đơn vị sự nghiệp có hoạt động sản xuất kinh doanh. • - Tổ chức thành lập hoạt động theo luật HTX. • - Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam • - Tổ chức khác ngoài có hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hoá hoặc dịch vụ và có thu nhập chịu thuế.# NỘI DUNG CƠ BẢN LUẬT THUẾ TNDN • 3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ • Thuế TNDN Thu nhập tính thuế Thuế suất phải nộp = trong kỳ * thuế TNDN • Thu nhập Thu nhập Thu nhập Khoản lỗ được tính thuế = chịu thuế - miễn thuế - kết chuyển trong kỳ trong kỳ trong kỳ trong kỳ • Thu nhập Doanh thu Chi phí Thu nhập chịu thuế = trong kỳ - được trừ + chịu thuế khác trong kỳ trong kỳ trong kỳ 3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ • Trường hợp doanh nghiệp nếu có trích quỹ phát triển khoa học và công nghệ thì thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được xác định như sau: • Thuế TNDN Thu nhập Phần trích quỹ Ts • phải nộp = tính thuế - KH&CN x TTNDN KỲ TÍNH THUẾ • Kỳ tính thuế được xác định theo năm dương lịch. • Đối với doanh nghiệp mới thành lập có thời gian ngắn hơn 3 tháng tính đến 31/12 thì được cộng với kỳ tính thuế của năm tiếp theo. • Đối với doanh nghiệp giải thể, phá sản, sáp nhập, chia, tách,… có thời gian ngắn hơn 3 tháng tính từ 01/01 thì được cộng với kỳ tính thuế của năm trước đó. # 3.1. DOANH THU TÍNH THUẾ • 3.1. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế • Là toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền. • Thời điểm xá ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thuế: Chương 7 - Th.S Trần Hải Hiệp THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ThS. Trần Hải Hiệp NỘI DUNG I Tổng quan về thuế Thu nhập doanh nghiệp • 1. Khái niệm • 2. Đặc điểm • 3. Vai trò II Nội dung cơ bản luật thuế Thu nhập doanh nghiệp của Việt Nam. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN • 1. Khái niệm • Thuế TNDN là thuế trực thu, thu vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp. # TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN • 2. Đặc điểm • - Thuế TNDN (thuế thu nhập công ty) là thuế trực thu nên chịu tác động trực tiếp từ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. • - Thuế TNDN điều tiết trực tiếp vào thu nhập của đối tượng nộp thuế nên dễ tạo tâm lý trốn, tránh thuế. • - Thuế TNDN có tính ổn định tương đối nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho đầu tư. # TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN • 3.Vai trò • - Góp phần khuyến khích đầu tư: thông qua việc giảm thuế suất, chuyển lỗ, miễn giảm thuế đối với đơn vị mới thành lập, khấu trừ chi phí… • - Tạo nguồn thu cho NSNN. • - Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành nghề, vùng lãnh thổ thông qua miễn giảm thuế khi đầu tư vào ngành nghề, vùng lãnh thổ được ưu đãi. # NỘI DUNG CƠ BẢN LUẬT THUẾ TNDN • Luật thuế TNDN ở Việt Nam được áp dụng từ năm 1999 thay thế cho Luật thuế Lợi tức. NỘI DUNG CƠ BẢN LUẬT THUẾ TNDN • 1. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ • Là thu nhập thu được từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ và thu nhập chịu thuế khác. • Thu nhập chịu thuế khác bao gồm cả thu nhập thu được từ hoạt động sản xuất, kinh doanh ở ngoài Việt Nam THU NHẬP MIỄN THUẾ • - Thu nhập từ thực hiện các hợp đồng dịch vụ kỷ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp: tưới, tiêu nước; cày, bừa, nạo vét kênh mương nội đồng; dịch vụ trừ sâu bệnh cho cây trồng, vật nuôi; dịch vụ thu hoạch sản phẩm nông nghiệp. • - Thu nhập từ thực hiện các hợp đồng nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ. • - Thu nhập từ kinh doanh sản phẩm trong thời kỳ sản xuất thử nghiệm. THU NHẬP MIỄN THUẾ • - Thu nhập từ bán sản phẩm làm ra từ công nghệ mới lần đầu tiên áp dụng tại Việt Nam (tối đa không quá 01 năm kể từ ngày áp dụng). • - Thu nhập từ hoạt động SXKD của doanh nghiệp có 51% số lao động trong năm trở lên là người khuyết tật, người sau cai nghiện, người nhiễm HIV. • - Thu nhập từ hoạt động dạy nghề cho người dân tộc thiểu số, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội. THU NHẬP MIỄN THUẾ • - Thu nhập được chia từ hoạt động góp vốn, mua cổ phần, liên doanh, liên kết với doanh nghiệp trong nước sau khi bên nhận góp vốn, bên phát hành cổ phiếu đã nộp thuế TNDN theo quy định. • - Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo dục, nghiên cứu khoa học, văn hóa, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và hoạt động xã hội khác. # NỘI DUNG CƠ BẢN LUẬT THUẾ TNDN • 2. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ • Tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế là đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. • - Doanh nghiệp thành lập theo luật doanh nghiệp, luật đầu tư, luật tổ chức tín dụng, luật kinh doanh bảo hiểm, luật chứng khoán, luật dầu khí • - Đơn vị sự nghiệp có hoạt động sản xuất kinh doanh. • - Tổ chức thành lập hoạt động theo luật HTX. • - Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam • - Tổ chức khác ngoài có hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hoá hoặc dịch vụ và có thu nhập chịu thuế.# NỘI DUNG CƠ BẢN LUẬT THUẾ TNDN • 3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ • Thuế TNDN Thu nhập tính thuế Thuế suất phải nộp = trong kỳ * thuế TNDN • Thu nhập Thu nhập Thu nhập Khoản lỗ được tính thuế = chịu thuế - miễn thuế - kết chuyển trong kỳ trong kỳ trong kỳ trong kỳ • Thu nhập Doanh thu Chi phí Thu nhập chịu thuế = trong kỳ - được trừ + chịu thuế khác trong kỳ trong kỳ trong kỳ 3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ • Trường hợp doanh nghiệp nếu có trích quỹ phát triển khoa học và công nghệ thì thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được xác định như sau: • Thuế TNDN Thu nhập Phần trích quỹ Ts • phải nộp = tính thuế - KH&CN x TTNDN KỲ TÍNH THUẾ • Kỳ tính thuế được xác định theo năm dương lịch. • Đối với doanh nghiệp mới thành lập có thời gian ngắn hơn 3 tháng tính đến 31/12 thì được cộng với kỳ tính thuế của năm tiếp theo. • Đối với doanh nghiệp giải thể, phá sản, sáp nhập, chia, tách,… có thời gian ngắn hơn 3 tháng tính từ 01/01 thì được cộng với kỳ tính thuế của năm trước đó. # 3.1. DOANH THU TÍNH THUẾ • 3.1. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế • Là toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền. • Thời điểm xá ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Thuế Thuế thu nhập doanh nghiệp Bài giảng Thuế thu nhập doanh nghiệp Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp Thu nhập doanh nghiệp của Việt Nam Thu nhập doanh nghiệpTài liệu liên quan:
-
3 trang 239 8 0
-
CÁC CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
10 trang 192 0 0 -
Yếu tố ảnh hưởng đến kiểm soát thuế thu nhập doanh nghiệp tại chi cục thuế quận Hà Đông
17 trang 181 0 0 -
Khoá luận tốt nghiệp: Phân tích hiệu quả sử dụng vốn của Công ty TNHH SX – TM Minh Đạt
92 trang 173 0 0 -
6 trang 166 0 0
-
1 trang 141 0 0
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán thuế GTGT và TNDN tại Công ty TNHH Khách Sạn – Nhà Hàng Hoa Long
114 trang 127 0 0 -
10 trang 113 0 0
-
Giáo trình Thuế: Phần 1 - Nguyễn Thị Liên
110 trang 103 0 0 -
BIỂU MẪU TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
3 trang 98 0 0