Danh mục

Bài giảng Thuốc bổ huyết

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 6.83 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Thuốc bổ khí trình bày đại cương về thuốc bổ huyết, công dụng thuốc, các vị thuốc,...Đây là tài liệu tham khảo cho bạn đọc nghiên cứu và học tập chuyên ngành Y khoa - Dược. Chúc bạn học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thuốc bổ huyết THUỐC BỔ HUYẾT1 - ĐẠI CƯƠNG1.1-ĐỊNH NGHĨA: - Cam, ôn - Tác dụng bổ huyết - Các bệnh do huyết hư gây ra1.2- CÔNG NĂNG CHUNG - Bổ huyết - Tư dưỡng cường tráng cơ thể - Cải thiện trạng thái dinh dưỡng - Bảo vệ gan, an thần1.3- CHỦ TRỊ CHUNG:-Chữa thiếu máu do: - Chấn thương - Mắc các bệnh mạn tính lâu ngày - Mắc các bệnh về huyết- Chữa các triệu chứng của thiếu máu 6/13/2014 1- Chữa phong thấp mạn tính: - Đau, cứng khớp, thoái hóa khớp, teo cơ - Đau dây thần kinh- Chữa suy nhược thần kinh, suy nhược cơ thể- Chữa một số bệnh của phụ nữ: - Rối lọan kinh nguyệt - Dọa sẩy thai - Đẻ non1. 4- PHỐI HỢP THUỐC: Bổ âm, Bổ khí, hành khí, hoạt huyết. 2. CÁC VỊ THUỐC:6/13/2014 2 2.1 – THỤC ĐỊA Radix Rehmaniae praeparatusRehmannia glutinosa (Gaertn) Libosch. Họ hoa mõm chó ScrophulariaceaeTVQK: Cam,ôn, tâm, can, thận.CN: Bổ huyết, dưỡng âm, Thông thận tráng thủy, sinh tân chỉ khát.CT: Thận âm hư: Di tinh đau lưng mỏi gối … v..v Hen suyễn; thoái hóa cột sống; tiêu khát (đái đường)6/13/2014 3 Can thận âm hư:  Quáng gà,  giảm thị lực;  cao huyết áp Huyết hư: Các chứng của huyết hư, Rối loạn kinh nguyệt; táo bón.- KK: tỳ vị hư, đại tiện lỏng . 2.2-HÀ THỦ Ô ĐỎ Radix fallopiae multifloraeFallopia multiflora (thunb) Haraldson. Rau răm PolygonaceaeTVQK: Khổ, chát, ôn. Can, thận.CN: - Bổ can thận, ích tinh tủy, Bổ huyết, nhuận tràng.CT: - Thận hư tinh tủy kém 6/13/2014 5- Nhũn não liệt nửa người.- Sốt rét; loa lịch; thiếu máu.- Một số bệnh về gan mãn. - Tóc bạc sớm; lipid huyết cao.KK: Ngýời tỳ hư, đại tiện lỏng .Chú ý: - Dạ giao đằng an thần. - Dùng phối hợp với sinh địa. 2.3- ĐƯƠNG QUI Radix Angelicae sinensisAngelia sinensis (oliv) Diels.;A. aucutiloba. Họ hoa tán ApiaceaeTVQK: - Cam, tân, mùi thơm, ôn; Tâm, can, tỳ (ngọt nặng bổ huyết, nhẹ cay hoạt huyết)CN: - Bổ huyết; hoạt huyết; nhuận tràng.CT: - Huyết hư - Bệnh tâm, can huyết hư gây ra6/13/2014 7 - Rối loạn kinh nguyệt; táo bón - Mụn nhọt vết thương lâu liền miệng. Phong thấp mạn tính; huyết ứ gây đau nhức. - Loạn nhịp, xơ cứng mạch. - Một số bệnh về ganKK: Người tỳ thấp, đại tiện lỏng .Chú ý:- Quy đầu, thân bổ huyết; Quy vĩ hoạt huyết.6/13/2014 8 2.4- BẠCH THƯỢC Radix Paeoniae lactifloraePaeonia lactiflora Pall; Họ mao lương RanunculaceaeTVQK: - Khổ toan, hàn. Can, tỳCN: - Bổ huyết liễm âm; bình can thư cân, chỉ thốngCT: - Chỉ huyết: máu cam; nôn; đi ngoài; băng lậu đới hạ. - Liễm hãn - Rối loạn kinh nguyệt - Chỉ thống: Dạ dày; bụng; tiêu chảy; lị Vùng ngực mạng sườn. - Tăng huyết áp - Can tỳ, can vị, vinh vệ bất hòa - Táo bón; tiêu khát - Chứng co giật cơ đùi cẳng chânKK: hàn thấp không dùng. Phản lê lô6/13/2014 10 2.5- LONG NHÃN Arillus longanEuphoria longana Lamk. Họ Bồ hòn SapindaceaeTVQK: - Cam, bình. Tâm, tỳCN: - Bổ tâm tỳ; ích khí huyết; an thần; ích tríCT: - Mất ngủ hồi hộp - Giảm trí nhớ - Khí huyết kém - Suy nhược thần kinh, suy nhược cơ thểKiêng kị: Người tỳ vị hàn thấp, thực trệ .6/13/2014 ý: hạt chữa chốc lở chân tay.Chú 11 BẢNG TÓM TẮT CN THUỐC BỔ HUYẾTTên Tính Vị Quy Công năng kinh1- Bình Cam Tâm 1- An thần, ích tríLong , tỳ 2- Bổ tâm tỳ íchnhãn khí huyết2- Hà Hơi Cam Can, 1- Bổ huyết anthủ ô ôn chát thận thầnđỏ 2- ích thận cố tinh 3- Bổ gan 4- ích âm trị sốt rét6/13/2014 5- Nhuận tràng 12 thông tiệnTên Tính Vị Quy Công năng kinh3-Thục Hơi Cam Tâm, 1- Bổ thận âmđịa ôn can, 2- Bổ huyết điều thận kinh 3-Sinh tân dịu khát4- Ôn Cam Tâm, 1- Bổ huyết điềuĐương , tân can, kinhquy tỳ 2- Tán ứ giảm đau 3-Nhuận tràng thông tiện6/13/2014 13Tên Tính Vị Quy Công năng kin h5- Hàn Cam Can ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: