Danh mục

Bài giảng Thuốc kháng vius - CĐ Y tế Hà Nội

Số trang: 25      Loại file: pptx      Dung lượng: 4.20 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 11,000 VND Tải xuống file đầy đủ (25 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Thuốc kháng vius - CĐ Y tế Hà Nội biên soạn với mục đích giúp người học kể tên được các nhóm thuốc kháng virus; trình bày được tính chất lý vật lý, hóa học, các phương pháp định tính và định lượng các thuốc kháng virus. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thuốc kháng vius - CĐ Y tế Hà NộiThuốc kháng virus MỤC TIÊU1 Kể tên được các nhóm thuốc kháng virus. TB được tính chất lý vật lý, hóa học, các PP ĐT2 và ĐL các thuốc kháng virus.ĐẠI CƯƠNG Đặc điểm của virus: - Virus là VSV chưa có cấu tạo TB - Cấu tạo đơn giản chỉ có 1 acid nucleic - Ký sinh trong tế bào sống - Sử dụng bộ máy sinh hóa của tế bào chủ - Gây nhiều bệnh nguy hiểmPHÂN LOẠI THUỐC KHÁNG VIRUSØ Các dẫn chất kiểu nucleosid: zidovudin, zalcitabin, lamivudin, ribavirin, idoxuridin, trifluridin.Ø Dẫn chất của guanin: acyclovir, ganciclovir, penciclovir, famciclovir...Ø Các dẫn chất của adamantan: amantadin, rimantadin...Ø Một số dẫn chất khác: 9-clorotibo, foscarnet, oseltamivir, các interferon, indinavir, nelfinavir, ritonavir...PHÂN LOẠI THUỐC KHÁNG VIRUS Dẫn chất kiểu nucleosid: - Cấu trúc giống Nucleosid: 1 base nitơ + 1 đường 5 cạnh - Chiếm chỗ Nucleosid thật trong nhân đang tổng hợp của virus Zidovudin (AZT) Lamivudin (3TC) Ribavirin IdoxuridinPHÂN LOẠI THUỐC KHÁNG VIRUS Dẫn chất của guanin : Acyclovir, ganciclovir, penciclovir, famciclovir… Guanin Acyclovir Ganciclovir PenciclovirPHÂN LOẠI THUỐC KHÁNG VIRUS Dẫn chất của adamantan (3 vòng cyclohenxan): Amantadin, rimantadin, memantin Amantadin Rimantadin MemantinPHÂN LOẠI THUỐC KHÁNG VIRUS Dẫn chất khác: Foscarnet, oseltamivir, các interferon Interferon bản chất là các protein Foscarnet OseltamivirPHÂN LOẠI THUỐC KHÁNG VIRUS Phân loại theo bệnh: 1. Thuốc kháng HIV: zidovudin, lamivudin, stavudin, nevirapin, indinavir, saquinavir 2. Thuốc điều trị Herpes: acyclovir, ganciclovir, penciclovir, idoxuridin 3. Thuốc điều trị cúm: oseltamivir (Tamiflu), ribavirin, rimantadinZidovudin (AZT) Zidovudin (AZT)Tính chất:ü Tinh thể trắng hoặc hơi nâuü Khó tan trong nước, tan trong ethanol,ü Tc: 1240C.ü Có nhiều dạng định hình (polymorphism).ü [α]D + 60,5 đến + 63oü Hấp thụ IR, UVĐịnh tính: IR, SKLM, TC , [α]D, UV, HPLCĐịnh lượng: HPLC, UV Zidovudin (AZT)Tác dụng:- Chống virus mạnh, đặc biệt là retrovirus- Phong bế sự hình thành AND của HIV do ức chế enzym phiên mã ngượcChỉ định:- Điều trị nhiễm HIV, AIDS và các biến chứng liên quan HIV, AID’S- Điều trị một số nhiễm virus khác Lamivudin (3TC)Tính chất: – Tinh thể trắng, tan trong nước, ethanol – Tc 160 -162 0C. – [α]D : -130 đến - 140 0 – Hấp thụ UV, IRĐịnh tính: IR, SKLM, TC , [α]D, UV, HPLCĐịnh lượng: HPLC, UVChỉ định: - Điều trị HIV, AIDS ở người lớn và TE > 12 tuổi (Kết hợp Zidovudin) - Điều trị viêm gan BTHUỐC ĐIỀU TRỊ VIRUS HERPES Acyclovir, ganciclovir, penciclovir, idoxuridin Acyclovir Idoxuridin Ganciclovir Penciclovir ACYCLOVIRViên nén Acyclovir Kem bôi Acyclovir Thuốc mỡ tra mắt Acyclovir ACYCLOVIR Tính chất: - Bột kết tinh trắng, Tc: 2300C, sau đó phân hủy - Khó tan/nước, không tan/nhiều dung môi hữu cơ - Tan trong kiềm loãng, acid vô cơ - Tác dụng với thuốc thử alcaloid Tác dụng: Định tính: - Điều trị Herpes da, niêm mạc, sinh dục - Phổ IR so với phổ chuẩn, SKLM, - Dự phòng: Herpes virus do TC Varicella Zoster ở TE, viêm - Với TT alcaloid não do Herpes… Định lượng: - Trị virus zoster gây zona- PP đo acid trong môi trường Đo UV mắt, phổi, TK - HPLCĐặc điểm cấu trúc liên quan đến dược động học của Acyclovir Amid vòng H linh độngSINH KHẢ DỤNG THẤP(15 – 20%)Đặc điểm cấu trúc liên quan đến sinh khả dụng của 1 số thuốc kháng virus khác có cấu trúc guanin Ganciclovir Valganciclovir SKD: 6 - 31% SKD: 60% Penciclovir Famciclovir SKD: 77 – 80% (uống được) SKD: 5% (dùng tại chỗ) IDOXURIDINTính chất:- Bột kết tinh trắng; Tc: 1800C, sau đó phân hủy- Khó tan/nước, ethanol,Không tan/ether- T ...

Tài liệu được xem nhiều: