Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Thuốc kích thích thần kinh trung ương" trình bày các nội dung chính sau đây: đại cương về thuốc kích thích thần kinh trung ương; chỉ định chung của thuốc kích thích thần kinh trung ương; nguồn gốc của thuốc kích thích thần kinh trung ương; một số thuốc kích thích thần kinh trung ương;... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thuốc kích thích thần kinh trung ương THUỐC KÍCH THÍCHTHẦN KINH TRUNG ƯƠNG MỤC TIÊU1. T¸c dông vµ c¸c chØ ® Þnh chung cña thuèc kÝch thÝch thÇn kinh trung ¬ ng.2. Một số thuốc cụ thể- Cafein (so s¸nh víi theophylin vµ theobromin)- Niketamid ĐẠI CƯƠNG Dựa vào tác dụng chọn lọc: Thuốc ưu tiên trên tuỷ sống: Strychinin Ưu tiên trên hành tuỷ như: Long não, niketamid, pentylentetrazol, lobelin… Ưu tiên trên vỏ não: Cafein, theobromin, ephedrin Thuốc kích thích tâm thần vận động: amphetamin, fenfluramin, mazidol, methylphenidat, pemolin… Các thuốc chống trầm cảm. CHỈ ĐỊNH chung Mệt mỏi, suy nhược cơ thể (strychnin), trợ hô hấp và tuần hoàn, hồi sức cấp cứu: cafein, niketamid, lobelin… Giải độc thuốc ngủ, thuốc ức chế thần kinh trung ương (strychnin, pentylentetrazol, bemegrid…) Điều trị chứng béo phì như fenfluramin (HCl), dextro-amphetamin (sulfat), mazindol… Ngoài ra: sử dụng như những chất ma tuý: cocain, amphetamin, methamphetamin…NGUỒN GỐC Từ dược liệu: strychnin, cafein, lobelin, long não.. Tổng hợp hoá học và có nhiều loại cấu trúc khác nhau.2. MỘT SỐ THUỐC CỤ THỂ2.1. CAFEIN2.1.1. Cafein2.1.2. So sánh các dẫn chất Xanthin2.2. NIKETAMID DẪN CHẤT XANTHINCác dẫn chất xanthinPhản ứng chung của xanthinPhân biệt cafein, theophylin, theobromin.Chất điển hình: Cafein 2.1. CAFEIN Cafanil, Dexitac, Nodaca Điều chế: CH3 O Từ thực vËt: chè, cà N CH3 N phê, ca cao. . H 2O N Chủ yếu bằng phương O N pháp tổng hợp hoá CH3 học.1,3,7-trimethyl xanthin monohydrat 2.1. Cafein Tính chất: Định lượng: Hơi tan/nước, tan/nước sôi, PP môi trường khan các dd acid. Tan/các dd đặc Phương pháp đo Iod benzoat hay salicylat kiềm. Phương pháp kh¸c . Tính base yếu Kh«ng tủa với tt Mayer Công dụng Với dd iod chỉ kết tủa khi Hồi sức cấp cứu. môi trường là acid Chống mệt mỏi, suy nhược TK, giải độc Cho pø mure xit(Chung ) thuốc mê, thuốc ngủ. Tạp chất chính: alcaloid lạ, theophylin và theobromin. Các dẫn chất Xanthin Cafein Theobromin (1,3,7-trimethylxanthin) (3,7-dimethylxanthin) CH3 CH3 O O N NCH3 N H N N H N O O N O N N CH3 N CH3 CH3 N O N CH3 Theophylin (1,3-dimethylxanthin So sánh các dẫn chất Xanthin Cafein Theophylin Theobromin CH3 CH3 H O O O N N N H NCH3 N CH3 N N N N N N N O O O CH3 CH3 CH3 Cả 3 chất đều có tính kiềm yếu So sánh các dẫn chất Xanthin H linh động Theobromin Tính acid CH3 Theophylin O N H H N O Lưỡng tính tạo N muối trong môi trường NCH3 N O N ...