Danh mục

Bài giảng : Thuốc thử hữu cơ trong hóa phân tích part 8

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 688.53 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài giảng : thuốc thử hữu cơ trong hóa phân tích part 8, khoa học tự nhiên, hoá học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng : Thuốc thử hữu cơ trong hóa phân tích part 8142 Gi i h n pH và ch th kim lo i ư c xu t cho vi c chu n các ion kim lo ithông thư ng, gi i h n pH mà ion kim lo i chu n ư c, gi i h n pH màch th phù h p có th dùng ư c, gi i h n pH mà ph c ph ư c s d ng làmc n tr s thu phân c a các ion kim lo i.6.7.8. Các ch vi t t t c a các ch th kim lo i: BG: Bindschedlar’s Green PAN: Pyridylazonaphthol BPR: Bromopyrogallol Red PAR: Pyridylazorescocinol BT: Eriochrome BlackT PC: Phthalein Complexon Cu–PAN: Cu–EDTA + PAN mixture PR: Pyrogallol Red GCR: Glycine cresol Red PV: Pyrochatecol Violet GTB: Glycinethymol Blue TAN: Thiaolylazonaphthol HNB: Hydroxynaphthol Blue TAR: Thiaolylazoresorcinol MTB: Methylthymol Blue TPC: Thylmolphtalein Complexon MX: Murexide VBB: Variamine BlueB NN: Calcon carboxylic acid XO: Xylenol Orange (Patton and Reeder’s dye) B ng 6.8 Ph n ng c a KCN v i EDTA và CYDTA–CHELATE kim lo i Kh năng ph n ng c a KCN v i Ion kim lo i EDTA chelate CyDTA chelate Hg(II) Ph n ng t c th i Ph n ng t c th i Cu(II) Ph n ng t c th i Ph n ng t c th i Pb Không ph n ng Không ph n ng Bi Không ph n ng Không ph n ng Cd Ph n ng t c th i H u như không ph n ng Ni Ph n ng Không ph n ng Co(II) Ph n ng Ph n ng ch m Mn(II) Không ph n ng Không ph n ng Co(III) Không ph n ng Không ph n ng Zn Ph n ng nhanh Ph n ng khá nhanh Fe(II) Ph n ng Ph n ng ch m Fe(III) Ph n ng Không ph n ng 6.8. H P CH T DIHYDROXYARYLAZOH P CH T DIHYDROXYARYLAZO 143 OH OH HO COOH OH HO3S NN HO3S NN O2N H3L (1) H4L (2) OH HO SO3Na OH HO NaO3S NN HO3S NN CH3 SO3Na H3L (3) H5L (4)6.8.1. ng phân : Nh ng h p ch t azo cùng v i ng phân và công th c phân t ưc c p trongchương này li t kê b ng 6.9.6.8.2. Ngu n và phương pháp t ng h p: Các h p ch t trên u có s n trên th trư ng. Nh ng lo i thu c nhu m azo này ư c t ng h p b i công o n chu n m c c a ph n ng liên hi p azo. Chúng ư c g it các tên tương ng sau : (1) diazo hóa 1–amino–6–nitro–2–naphthol–4–sulfonic acid và 1–naphthol, (2),(3)và (4) t diazotized 1–amino–2–naphthol–4–sulfonic acid và 2–hydroxynaphthoicacid, p–cresol, 2–naphthol–3, 6–disulfonic acid, tách bi t.6.8.3. Các ng d ng phân tích : Các thu c nhu m azo lo i này ư c d ng r ng rãi như là ch t ch th kim lo i trongphương pháp chelate, c bi t cho phép chu n EDTA c a các kim lo i ki m th .Chúng th nh tho ng ư c dùng như là thu c th tr c quang cho canxi và magie trongdung d ch nư c ho c sau khi chi t vào trong dung môi không có tính tr n l n.6.8.4. c tính c a thu c th . Eriochrome Black T (1) luôn ư c cung c p d ng mu i c a natri d ng b t màutím m có ánh kim lo i m nh t, d tan trong nư c và rư u, không tan trong dungmôi h u cơ thông thư ng. Dung d ch nư c có màu pH < 6, màu xanh pH = 7 –11 và màu cam pH =12. Trong dung d ch ki m d b oxy hóa tr thành không màupKa (H2L-) = 6,3 và pKa (HL2-) = 11,55( = 0,08 ~ 0,008; 18 ~ 200) (2) thư ng ư c cung c p d ng acid t do có d ng b t màu m, tan nh trong 144nư c và rư u t o ra dung d ch màu h ng pH < 8. Nó s chuy n qua màu xanhpH = 10 và màu h ng nh t trong dung d ch ki m m nh pKa (H2L2-) = 9,26 và (HL3-) -13= 13,67( = 0,01 KCl; 24oC). Calgamite (3) cũng thư ng ư c cung c p d ng t do, d ng b t màu tím m, dtan trong nư c cho dung d ch màu tươi pH < 7. Nó s chuy n qua màu xanh pH= 9,1 – 11,4 và màu cam ánh pH > 13. Các thu c nhu m ư c li t kê b ng 6.9h u h t n nh trong dung d ch nư c, pKa (HL2-) = 7,92 và pKa (HL2-) = 12,50 ( =0,1; KNO3; 25oC). Hydroxynaphthol Blue (4) ư c cung c p d ng mu i III c a natri, d ng b thút m màu tím m, d tan trong nư c và rư u cho dung d ch ...

Tài liệu được xem nhiều: