Danh mục

Bài giảng Thương mại điện tử: Chương 7 - ThS. Trương Việt Phương

Số trang: 36      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.51 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 7 - Truyền thông tiếp thị trong thương mại điện tử trình bày về tiếp thị truyền thông, quảng cáo trực tuyến, các hình thức quảng cáo trực tuyến, tài trợ và giới thiệu tham gia. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thương mại điện tử: Chương 7 - ThS. Trương Việt Phương Slide 7­1 Video Ads: Shoot, Click, Buy Class Discussion Slide 7­2 Tiếp thị truyền thông 2 mục đích chính: Doanh số bán hàng – truyền thông xúc tiến bán  hàng Xây dựng thương hiệu – truyền thông xây dựng  thương hiệu Tiếp thị Truyền thông trực tuyến Có nhiều hình thức Quảng cáo trực tuyến, e­mail, quan hệ công  chúng, Web sites Slide 7­3 Quảng cáo trực tuyến $25 tỷ, chiếm 15% các hoạt động quảng  cáo Thuận lợi: Khán giả đang chuyển sang Internet Mục tiêu quảng cáo Cơ hội lớn hơn cho các tương tác Khó khăn: Chi phí vs lợi nhuận Làm thế nào để đo lường đầy đủ kết quả Vị trí tốt để hiển thị quảng cáo Slide 7­4 Online Advertising from 2002-2014 Figure 7.1, Page 432 SOURCES: Based on data from eMarketer, Inc., 2010a Slide 7­5 Các hình thức quảng cáo trực tuyến Quảng cáo Hiển thị ­ Display ads Đa phương tiện ­ Rich media Quảng cáo video Quảng cáo Search engine Mạng xã hội, blog, và quảng cáo game Tài trợ Giới thiệu tham gia(affiliate relationship marketing) Tiếp thị E­mail Catalogs trực tuyến Slide 7­6 Quảng cáo hiển thị Quảng cáo Banner Khung chữ nhật liên kết Web site của người  quảng cáo Hướng dẫn IAB (Interactive Advertising Bureau  (www.iab.net) là một tổ chức đại diện cho trên  300 công ty hàng đầu trong ngành mua bán quảng  cáo tương tác. Hướng dẫn của IAB về mẫu  quảng cáo(Ad Unit Guidelines) cung cấp cơ cấu  để quản lý tài nguyên quảng cáo và thiết kế  website.) e.g. Full banner is 468 x 60 pixels, 13K Slide 7­7 Quảng cáo hiển thị (tt) Quảng cáo Pop­up Xuất hiện không cần người dùng gọi Gây ra khó chịu cho khách hàng Hiệu quả gấp 2 lần so với quảng cáo banner Quảng cáo Pop­under: mở dưới cửa sổ trình  duyệt Slide 7­8 Quảng cáo đa phương tiện Sử dụng Flash, DHTML, Java, JavaScript 7% tổng số quảng cáo trực tuyến Hiệu quả hơn trong xây dựng thương hiệu Tăng 10% nhận thức về thương hiệu Tiêu chuẩn IAB giới hạn độ dài Trang đệm (interstitials):chèn trong 1 website và hiển thị  khi trong thời gian người dùng chuyển qua lại giữa các trang Superstitials: tải trước trong bộ đệm của trình duyệt và chỉ  hiển thị cho đến khi tải xong và người dùng click vào trang  khác Slide 7­9 Quảng cáo Video Hình thức phát triển nhanh nhất trong quảng cáo trực  tuyến Tiêu chuẩn IAB  Linear video ad: quảng cáo được chèn trước, giữa, sau đoạn  video và xem toàn màn hình  Non­linear video ad: quảng cáo chạy song song với nội dung  video để người dùng xem quảng cáo và nội dung cùng 1 lúc  In­banner video ad: đa truyền thông (video); quảng cáo được  kích hoạt trong banner, có thể rộng ngoài banner  In­text video ad: đa truyền thông; quảng cáo được đưa ra khi  người dùng di chuyển chuột qua văn bản có liên quan Slide 7­10 Quảng cáo Video (tt) Video Advertising networks: videoegg, Advertsing.com,  Broadband, Roo Banner swapping – trao đổi banner: sắp xếp giữa các công  ty cho phép mỗi công ty có thể đặt banner trên công ty liên  kết mà không tốn phí Advertising exchanges: hình thức trao đổi banner giữa các  công ty. Các công ty nhỏ thường không đủ kinh phí để  quảng cáo trên các  mạng quảng cáo. Bằng cách cho các  công ty khác đặt banner quảng cáo trên website, họ có  được các điểm tín dụng cho các banner của họ trên các  web site khác. Các công ty nhỏ có nhiều cơ hội hơn khi đặt banner  quảng cáo giá rẻ trên Yahoo Advertising, Google Ads,  Microsoft’s Digital Advertising Solutions Slide 7­11 Quảng cáo trên máy tìm kiếm 50% doanh số của quảng cáo trực tuyến năm 2010 Các hình thức: Paid inclusion (có thu phí, đảm bảo web nằm trong sanh sách các trang,  web crawler truy cập thường xuyên hơn và đưa ra các hỗ trợ giúp tăng thứ  hạng) hoặc xếp hạng  Bao gồm trong các kết quả tìm kiếm  Khu vực dành cho các liên kết tài trợ Quảng cáo từ khóa  e.g. Google AdWords Mạng lưới quảng cáo từ khóa (bối cảnh quảng cáo)  e.g. Google AdSense Slide 7­12 Quảng cáo máy tìm kiếm (tt) Công cụ tiếp thị hiệu quả Các vấn đề:  Các khu vực quảng cáo xác định rõ ràng Gian lận Click  Quảng cáo vô nghĩa  Slide 7­13 Quảng cáo di động ½ số người truy cập Internet tại U.S thông  qua các thiết bị di động Hiện nay chiếm thị phần nhỏ, nhưng nền  tảng phát triển nhanh nhất (35%) Google và Apple đang chạy đua phát triển  nền tảng quảng cáo di động AdMob, iAd Slide 7­14 Tài trợ và giới thiệu tham gia Tài trợ Nỗ lực gắn kết tên của nhà quảng cáo với thông  tin cụ thể, sự kiện, địa điểm như là cách tích cực  củng cố thương hiệu nhưng không công khai đó là  hoạt động thương mại Giới thiệu tham gia Mối  quan hệ Tiếp thị liên kết Cho phép công ty đặt logo hay banner quảng cáo  trên website công ty khác mà từ đó người truy cập  có thể click vào các site liên kết khác Slide 7­15 Tiếp thị E-mail và sự bùng nổ Spam Tiếp thị e­mail trực tiếp  Chi phí thấp, chi phí chính là mua địa chỉ Spam: e­mail thương mại không được yêu  cầu Xấp xỉ 90% tất cả e­mail Những nổ lực kiểm soát spam:  Công nghệ (phần mềm lọc)   Qui định của chính phủ (CAN­SPAM và luật)  Qui định ngành (DMA )  Nỗ lực của tình nguyện viên ...

Tài liệu được xem nhiều: