Danh mục

Bài giảng Thủy lực khí nén - Chương 7: Cơ cấu chấp hành

Số trang: 42      Loại file: pdf      Dung lượng: 713.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Thủy lực khí nén - Chương 7: Cơ cấu chấp hành" cung cấp cho người học các kiến thức: Mạch vi sai, giai đoạn xy lanh, sử dụng mạch vi sai, xy lanh nhiều ti,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thủy lực khí nén - Chương 7: Cơ cấu chấp hànhCENNITEC CƠ CẤU CHẤP HÀNH CƠ CẤU CHẤP HÀNH Mạch vi saiNếu xy lanh được kết nối như trong hình 5.8, áp D dsuất tại hai buồng của xy lanh là bằng nhau. Tuynhiên, vì diện tích mặt piston lớn hơn điện tích mặtvành khăn nên lực tạo ra bởi áp suất ở mặt piston Q+qlớn hơn, xy lanh sẽ đi ra. q ALưu lượng q từ buồng nhỏ của xy lanhkết hợp với lưu lượng của bơm Q cùng P Tcung cấp vào buồng lớn của xy lanh. Nếu Pgọi V là vận tốc đi ra của xy lanh:Xét mặt vành khăn Qq = (π/4) (D2 – d2)v MXét mặt pistonQ + q = (π/4) D2vQ = (π/4) d2vVậyV = (4/ π) (Q / d2) = Q / aVới a là diện tích của ti xy lanh Cennitec CƠ CẤU CHẤP HÀNHMột máy cắt như hình 5.10 bao gồm một bánh cắt có chuyển động quay và mộtbàn trượt theo phương nằm ngang. Bàn trượt được truyền động bởi xy lanh thủylực có hành trình là 2 mét. Xy lanh cần phải có vận tốc nhanh xấp xỉ 3 m/min, vàtự động chuyển qua vận tốc chậm để cắt khi áp suất trong hệ thống tăng lên ởgiai đọan chi tiết tiếp xúc với đầu cắt. Vận tốc chậm khi cắt có thể được điều chỉnhtừ 10 đến 150 mm/min. Vận tốc trở về của xy lanh được yêu cầu là không quánhanh và xấp xỉ 3 m/min.Xy lanh có tải khi đi ra ở giai đọan nhanh và khi trở về là 500 kg, tải khi cắt là 2500kg. Áp suất tối đa của hệ thống là 70 bar. Hiệu suất của xy lanh là 0.9. Đầu cắt Bàn trượt Cennitec CƠ CẤU CHẤP HÀNHChọn kích thước xy lanh V2 = 10 – 150 mm/min F2 = 2500 kg Nhanh Chậm V1 = 3 m/min, F1=500 kg Hành trình ra D d Hành trình về v = 3 m/min, f = 500 kg Diện tích của piston khi đó là Các thông số cơ bản như sau: A = πD2/4 = 3.14 x (102) /4 = 78.5 cm2 1. Đường kính piston là D = 100 mm Diện tích của ti khi đó là 2. Đường kính ti là d = 70 mm a = πd2/4 = 3.14 x (72) /4 = 38.5 cm2 3. Áp suất lớn nhất 40 bar Diện tích mặt vành khăn là (A –a) = 78.5 – 38.5 = 40 cm2 Cennitec CƠ CẤU CHẤP HÀNHSử dụng mạch truyền thống Nhanh Chậm A Y3 Công tắc áp suất P T E2 E1 A B Y1 P T Y2 40 bar Cennitec CƠ CẤU CHẤP HÀNH Chậm Giai đọan xy lanh ra nhanh V = 3 m/min = 1/20 m/s Nhanh AKhi cuộn dây Y1 được cấp nguồn, dầu từ bơm Y3 Công tắc áp suấtvào thẳng buồng lớn của xy lanh làm xy lanh P Tđi ra. Trong thời gian này xy lanh chạy không E2tải nên áp suất hệ thống chưa đủ để làm E1chuyển đổi trạng thái của công tắc áp suất. Vìvậy cuộn dây Y3 chưa được cấp nguồ ...

Tài liệu được xem nhiều: