Bài giảng Tiền sản giật - BSCKII. Bạch Tuyết Mai
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.31 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Tiền sản giật" cung cấp cho học viên một số nội dung gồm: chẩn đoán tiền sản giật; phân loại tiền sản giật nhẹ và tiền sản giật nặng; chẩn đoán phân biệt; biến chứng tiền sản giật, biến chứng mẹ và biến chứng thai; điều trị tiền sản giật nhẹ và nặng; chăm sóc bệnh nhân tiền sản giật;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tiền sản giật - BSCKII. Bạch Tuyết Mai BS CK II Bạch Tuyết Mai TK Sản BV Trưng VươngThạc sĩ Bác sĩ Đỗ Ngọc Chánh20 tuần tuổi1. Tiền sản giật nhẹ: - Huyết áp ≥ 140/90 –159/109 mmHg. - Đạm niệu: ≥ 300 mg/24 giờ hoặc Dipstick 1+2. Tiền sản giật nặngHA ≥ 160/110 mmHg, Protein niệu ≥ 2g/24 giờTiểu cầu < 100.000/mm³.Suy chức năng gan:Suy thận tiến triển:Phù phổi.Rối loạn não hay thị giác:• Tăng HA mạn:• TSG ghép trên tăng HA mạn:• Tăng huyết áp trong thai kỳ:• Bệnh lý thận và thai.• Bệnh lý tim và thai BIẾN CHỨNG MẸ•Hệ TK TW:•Mắt:•Thận:•Gan:•Tim:•Phổi:•Rối loạn đông máu: BIẾN CHỨNG THAI•Thai chậm phát triển•Sanh non•Tử vong chu sinhĐiều trị ngoại trú hoặc nhập viện (nếukhông có điều kiện theo dõi). TD mỗi tuần: Nhập viện dấu hiệu nặng đủ tháng Nguyên tắc BV tuyến tỉnhkhẩn trương, tích cực. Cấp I nội- sản- ngoại khoa CHĂM SÓC•TD mỗi giờ:•TD mỗi ngày:•Đánh giá NỘI KHOA Magnesiumsulfat. nicardipine Diazepam 10mg Furosemide 20mg Glucose 5% Digoxin 0,5mg Magnesium sulfat 1,5% 10ml.•Tấn công•Duy trì:•TD mỗi giờ:•Thuốc đối kháng: NICARDIPINE•HA ≥ 150/100 mmHg•Tấn công:•Duy trì BTĐ:SẢN KHOATrước 25 tuần hoặc bất cứ tuổi thai nào khi có:Thai ≤ 34 tuần với tình trạng mẹ - thaiổn định không•Chỉ định hạ áp khi:•Giúp sanh mổ lấy thaiCẢM ƠN QUÍĐỒNG NGHIỆP
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tiền sản giật - BSCKII. Bạch Tuyết Mai BS CK II Bạch Tuyết Mai TK Sản BV Trưng VươngThạc sĩ Bác sĩ Đỗ Ngọc Chánh20 tuần tuổi1. Tiền sản giật nhẹ: - Huyết áp ≥ 140/90 –159/109 mmHg. - Đạm niệu: ≥ 300 mg/24 giờ hoặc Dipstick 1+2. Tiền sản giật nặngHA ≥ 160/110 mmHg, Protein niệu ≥ 2g/24 giờTiểu cầu < 100.000/mm³.Suy chức năng gan:Suy thận tiến triển:Phù phổi.Rối loạn não hay thị giác:• Tăng HA mạn:• TSG ghép trên tăng HA mạn:• Tăng huyết áp trong thai kỳ:• Bệnh lý thận và thai.• Bệnh lý tim và thai BIẾN CHỨNG MẸ•Hệ TK TW:•Mắt:•Thận:•Gan:•Tim:•Phổi:•Rối loạn đông máu: BIẾN CHỨNG THAI•Thai chậm phát triển•Sanh non•Tử vong chu sinhĐiều trị ngoại trú hoặc nhập viện (nếukhông có điều kiện theo dõi). TD mỗi tuần: Nhập viện dấu hiệu nặng đủ tháng Nguyên tắc BV tuyến tỉnhkhẩn trương, tích cực. Cấp I nội- sản- ngoại khoa CHĂM SÓC•TD mỗi giờ:•TD mỗi ngày:•Đánh giá NỘI KHOA Magnesiumsulfat. nicardipine Diazepam 10mg Furosemide 20mg Glucose 5% Digoxin 0,5mg Magnesium sulfat 1,5% 10ml.•Tấn công•Duy trì:•TD mỗi giờ:•Thuốc đối kháng: NICARDIPINE•HA ≥ 150/100 mmHg•Tấn công:•Duy trì BTĐ:SẢN KHOATrước 25 tuần hoặc bất cứ tuổi thai nào khi có:Thai ≤ 34 tuần với tình trạng mẹ - thaiổn định không•Chỉ định hạ áp khi:•Giúp sanh mổ lấy thaiCẢM ƠN QUÍĐỒNG NGHIỆP
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Tiền sản giật Tiền sản giật Chẩn đoán tiền sản giật Tiền sản giật nhẹ Tiền sản giật nặng Biến chứng tiền sản giật Điều trị tiền sản giậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Nghiên cứu đặc điểm cân nặng sau sinh của trẻ có mẹ bị tiền sản giật tại Bệnh viện Từ Dũ
5 trang 101 0 0 -
40 trang 91 0 0
-
Giáo trình Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ và gia đình: Phần 2
93 trang 67 0 0 -
Khảo sát đặc điểm của sản phụ sinh con ≥ 4000g tại Bệnh viện Nhân dân Gia Định
5 trang 61 0 0 -
5 trang 53 0 0
-
Mối liên quan của kiểu gen KIR2DL3, KIR2DS2 ở thai phụ tiền sản giật
8 trang 38 0 0 -
Báo cáo: Kế hoạch chăm sóc thai phụ tiền sản giật nặng
32 trang 36 0 0 -
Bài giảng Thai chậm tăng trưởng trong tử cung
29 trang 32 0 0 -
Khảo sát giá trị của mô hình FMF trong dự đoán sớm tiền sản giật tại Bệnh viện Nhân dân Gia Định
7 trang 31 0 0 -
Bong thanh dịch võng mạc hai mắt ở bệnh nhân tiền sản giật
6 trang 30 0 0