Bài giảng Tiếng Anh 10 unit 13: Films and cinema
Số trang: 48
Loại file: ppt
Dung lượng: 8.21 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với những bài giảng được thiết kế bám sát nội dung bài học, GV có thể dễ dàng truyền đạt những kiến thức cần thiết của bài 13 Films and cinema cho các bạn HS. Bài 13 Films and cinema giúp học sinh cho biết ý kiến về các loại phim mà họ thích hay không thích, hỏi và trả lời các câu hỏi về cốt truyện của bộ phim dựa trên sự hiểu biết của mình, học các từ liên quan đến chủ đề, biết cách sử dụng cấu trúc "It was not until....that...”. Hy vọng những bài giảng của bài sẽ giúp ích cho quý thầy cô trong quá trình giảng dạy và học tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tiếng Anh 10 unit 13: Films and cinemaChào mừng các thầy,cô giáo đến dự Hội thi Giáo viên giỏi Trường THPT Trần Phú UNIT 13: FILMS AND CINEMACartoon Love story film(Romantic film)Detective filmAction filmHorror filmScience fiction filmFunny film(Comedy film)Documentary filmI. BEFORE YOU READ.* Vocabulary: Columbus found out America. discover (v) [diskʌvə] - Khám pháaudience (n) [ɔ:djəns] – Khán giảHow do you call a personwho makes films?A film maker (n) [ə film meikə] - Người làm phimcharacter (n) [kæriktə] – Nhân vật, vai diễnsequence(n) [si:kwəns] - Chuỗi, sự liên tụcdecade (n) [dekeid] - Thập kỷEg: She has just replaced a broken zipper with a new one. replace (v) [ripleis] - Thay thếmotion (n) [mou∫n] – Di chuyểnscene (n) [si:n] - Cảnh quay trong phim
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tiếng Anh 10 unit 13: Films and cinemaChào mừng các thầy,cô giáo đến dự Hội thi Giáo viên giỏi Trường THPT Trần Phú UNIT 13: FILMS AND CINEMACartoon Love story film(Romantic film)Detective filmAction filmHorror filmScience fiction filmFunny film(Comedy film)Documentary filmI. BEFORE YOU READ.* Vocabulary: Columbus found out America. discover (v) [diskʌvə] - Khám pháaudience (n) [ɔ:djəns] – Khán giảHow do you call a personwho makes films?A film maker (n) [ə film meikə] - Người làm phimcharacter (n) [kæriktə] – Nhân vật, vai diễnsequence(n) [si:kwəns] - Chuỗi, sự liên tụcdecade (n) [dekeid] - Thập kỷEg: She has just replaced a broken zipper with a new one. replace (v) [ripleis] - Thay thếmotion (n) [mou∫n] – Di chuyểnscene (n) [si:n] - Cảnh quay trong phim
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Tiếng Anh 10 unit 13 Bài giảng điện tử Tiếng Anh 10 Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 10 Bài giảng điện tử lớp 10 Unit 13 Films and cinema Students know about the history of filmsGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Tích vô hướng của hai véc tơ - Trường THPT Bình Chánh
11 trang 279 0 0 -
Bài giảng Tiếng Anh lớp 10 Unit 4: Special Education (Language Focus) - Trường THPT Bình Chánh
17 trang 238 0 0 -
23 trang 216 0 0
-
22 trang 189 0 0
-
Bài giảng Địa lí lớp 10: Chủ đề - Bản đồ
25 trang 178 0 0 -
6 trang 133 0 0
-
Bài giảng môn Tin học lớp 10: Chủ đề 2 - Giới thiệu về máy tính
43 trang 130 0 0 -
Bài giảng môn Ngữ văn lớp 10: Khái quát văn học dân gian Việt Nam
4 trang 126 0 0 -
Bài giảng Vật lí 10 bài 4 sách Chân trời sáng tạo: Chuyển động thẳng
25 trang 84 0 0 -
17 trang 54 0 0