Bài giảng Tiếng việt 5 tuần 23 bài: Mở rộng vốn từ trật tự an ninh
Số trang: 27
Loại file: ppt
Dung lượng: 12.95 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quý thầy cô tham khảo nhiều bài giảng hay nhất về luyện từ và câu Mở rộng vốn từ trật tự an ninh để tìm tòi, mở rộng hệ thống hoá vốn từ về trật tự – an ninh. Từ đó, tích cực hoá vốn từ bằng cách sử dụng chúng để đặt câu trong văn nói và văn viết. Tài liệu dành cho các thầy cô tham khảo để tìm hiểu và tổng hợp thêm nhiều sáng tạo, kinh nghiệm trong bài dạy mở rộng vốn từ trật tự an ninh, đồng thời giúp các em hiểu được nghĩa các từ trật tự, an ninh. Chúc thầy cô và các em dạy và học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tiếng việt 5 tuần 23 bài: Mở rộng vốn từ trật tự an ninhCÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚPNgười thực hiện : Trần Thị Nhung Giáo viên Trường Tiểu học Thụy Duyên Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 KIỂM TRA BÀI CŨ- Đặt một câu ghép thể hiện quan hệ tương phản?- Để thể hiện mối quan hệ tương phản giữa haivế câu ghép, ta có thể nối chúng bằng các quanhệ từ hoặc cặp quan hệ từ nào?- Kiểm tra vở bài tập.STN48+49 2 Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh 1 - Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ? a. Trạng thái bình yên, không có chiến tranh. b. Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào. c. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỷ luật.VT29 Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ? Trật tự là tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.2. Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự, an togiao thông có trong đoạn văn sau: Theo báo cáo của Phòng Cảnh sát giao thông thành phố, trungbình mỗi đêm có một vụ tai nạn và 4 vụ va chạm giao thông. Phầnlớn các tai nạn giao thông xảy ra do vi phạm quy định về tốc độ,thiết bị kém an toàn. Ngoài ra, việc lấn chiếm lòng đường, vỉa hè,mở hàng quán, đổ vật liệu xây dựng cũng gây ảnh hưởng rất lớn tớitrật tự và an toàn giao thông. Theo báo AN NINH THỦ ĐÔ Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ? Trật tự là tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật. 2. Những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự an toàn gi thông có trong đoạn văn là: thông; tai nạn; tai nạn giao thông; va chạm giaoCảnh sát giao thôngthông; vi phạm quy định về tốc độ; thiết bị kém an toàn; lấnchiếm lòng đường, vỉa hè.Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhThứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh 2. Những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự an toàn g thông có trong đoạn văn là:Cảnh sát giao thông thông;taitainạn; nạn; taitai nạnnạn giao giao thông; va chạm va chạm giaogiaothông; vi phạm quy định về tốc độ; thiết bị kém thông; thôngan toàn; lấnchiếm lòng đường, vỉa hè.Lực lượng bảo vệtrật tự, an toàn giaothông Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhAN TOÀN MỘT NHANH LÀ BẠN, TAI GIÂY, NẠN CẢ CHẬM LÀ THÙ ĐỜI Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh 2. Những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự an toàn g thông có trong đoạn văn là:Cảnh sát giao thông thông;taitainạn; nạn; taitai nạnnạn giao giao thông; va chạm va chạm giaogiaothông; vi phạm quy định về tốc độ; thiết bị kém thông; thôngan toàn; lấnchiếm lòng đường, vỉa hè.Lực lượng bảo vệ Hiện tượng trái ngược Nguyên nhân gây taitrật tự, an toàn giao với trật tự an toàn giao nạn giao thôngthông thông Vi phạm quy định về tốcCảnh sát giao thông độ; thiết bị kém an toàn; lấn chiếm lòng đường, vỉa hè.Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh Đường chật chộiThứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhThứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh1. Dòng nào dưới đây ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tiếng việt 5 tuần 23 bài: Mở rộng vốn từ trật tự an ninhCÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚPNgười thực hiện : Trần Thị Nhung Giáo viên Trường Tiểu học Thụy Duyên Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 KIỂM TRA BÀI CŨ- Đặt một câu ghép thể hiện quan hệ tương phản?- Để thể hiện mối quan hệ tương phản giữa haivế câu ghép, ta có thể nối chúng bằng các quanhệ từ hoặc cặp quan hệ từ nào?- Kiểm tra vở bài tập.STN48+49 2 Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh 1 - Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ? a. Trạng thái bình yên, không có chiến tranh. b. Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào. c. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỷ luật.VT29 Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ? Trật tự là tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.2. Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự, an togiao thông có trong đoạn văn sau: Theo báo cáo của Phòng Cảnh sát giao thông thành phố, trungbình mỗi đêm có một vụ tai nạn và 4 vụ va chạm giao thông. Phầnlớn các tai nạn giao thông xảy ra do vi phạm quy định về tốc độ,thiết bị kém an toàn. Ngoài ra, việc lấn chiếm lòng đường, vỉa hè,mở hàng quán, đổ vật liệu xây dựng cũng gây ảnh hưởng rất lớn tớitrật tự và an toàn giao thông. Theo báo AN NINH THỦ ĐÔ Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ? Trật tự là tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật. 2. Những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự an toàn gi thông có trong đoạn văn là: thông; tai nạn; tai nạn giao thông; va chạm giaoCảnh sát giao thôngthông; vi phạm quy định về tốc độ; thiết bị kém an toàn; lấnchiếm lòng đường, vỉa hè.Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhThứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh 2. Những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự an toàn g thông có trong đoạn văn là:Cảnh sát giao thông thông;taitainạn; nạn; taitai nạnnạn giao giao thông; va chạm va chạm giaogiaothông; vi phạm quy định về tốc độ; thiết bị kém thông; thôngan toàn; lấnchiếm lòng đường, vỉa hè.Lực lượng bảo vệtrật tự, an toàn giaothông Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhAN TOÀN MỘT NHANH LÀ BẠN, TAI GIÂY, NẠN CẢ CHẬM LÀ THÙ ĐỜI Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh 2. Những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự an toàn g thông có trong đoạn văn là:Cảnh sát giao thông thông;taitainạn; nạn; taitai nạnnạn giao giao thông; va chạm va chạm giaogiaothông; vi phạm quy định về tốc độ; thiết bị kém thông; thôngan toàn; lấnchiếm lòng đường, vỉa hè.Lực lượng bảo vệ Hiện tượng trái ngược Nguyên nhân gây taitrật tự, an toàn giao với trật tự an toàn giao nạn giao thôngthông thông Vi phạm quy định về tốcCảnh sát giao thông độ; thiết bị kém an toàn; lấn chiếm lòng đường, vỉa hè.Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh Đường chật chộiThứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninhThứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh1. Dòng nào dưới đây ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Tiếng việt 5 tuần 23 Bài giảng Tiếng việt lớp 5 Bài giảng điện tử Tiếng việt 5 Bài giảng điện tử lớp 5 Mở rộng vốn từ trật tự an ninh Ôn tập về từTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Chính tả: Nghe, viết: Luật bảo vệ môi trường - Tiếng việt 5 - GV.N.T.Hồng
16 trang 55 0 0 -
Slide bài Sử dụng năng lượng chất đốt (TT) - Khoa học 5 - GV.B.N.Kha
36 trang 42 0 0 -
Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 Bài: Luyện từ và câu
14 trang 37 0 0 -
Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 Tuần 19 Bài: Câu ghép
12 trang 37 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 5 bài 27: Héc - ta
20 trang 31 0 0 -
Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 Tuần 22: Tập đọc - Làng giữ biển
26 trang 29 0 0 -
Bài giảng Khoa học lớp 5: Chất dẻo
17 trang 29 0 0 -
Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 Tuần 23: Tập đọc - Chú đi tuần
10 trang 27 0 0 -
Bài giảng môn Địa lí lớp 5: Sông ngòi
15 trang 26 0 0 -
Bài giảng Tiếng việt 5 tuần 32 bài: Út Vịnh
30 trang 26 0 0