Danh mục

Bài giảng Tiếp cận bệnh tim bẩm sinh theo trình tự vùng: Cách viết danh pháp quốc tế - BS. Trần Thị Tuyết Lan

Số trang: 57      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.54 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 24,000 VND Tải xuống file đầy đủ (57 trang) 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Tiếp cận bệnh tim bẩm sinh theo trình tự vùng: Cách viết danh pháp quốc tế" cung cấp các kiến thức: Mô tả các bước trong tiếp cận theo trình tự vùng để đánh giá bệnh tim bẩm sinh; cách viết danh pháp quốc tế các dị tật tim bẩm sinh theo Van Praagh; bảng mã bệnh tim bẩm sinh theo IPCCC và ICD 10. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tiếp cận bệnh tim bẩm sinh theo trình tự vùng: Cách viết danh pháp quốc tế - BS. Trần Thị Tuyết LanBS. TRẦN THỊ TUYẾT LAN Viện tim TP.HCM NỘI DUNG  Mô tả các bước trong tiếp cận theo trình tự vùng để đánh giá bệnh tim bẩm sinh Cách viết danh pháp quốc tế các dị tật tim bẩm sinh theo Van Praagh Bảng mã bệnh TBS theo IPCCC và ICD 10 PHẦN I TIẾP CẬN BTBS THEO TRÌNH TỰ VÙNG Tim được chia thành 3 phần riêng biệt: Các tâm nhĩ, khối tâm thất và các thân động mạch Tiếp cận dựa trên cách sắp xếp hình học của 3 phần này và phân tích cách kết hợp của chúng với nhau BƯỚC I : XÁC ĐỊNH SITUS NHĨ-PHỦ TẠNG  3 loại situs: solitus (S,–,–), inversus (I,–,–), và ambiguus (A,–,–) Nhận diện tim trái và tim phải :  Hình thái học tiểu nhĩ, nhĩ  Tương quan khí quản và động mạch phổi  Tương hợp nhĩ-tĩnh mạch  Vị trí của các cơ quan nội tạng (gan, lách, dạ dày) và động mạch chủ Situs solitus  Phân biệt 2 tiểu nhĩ: Chổ nối với nhĩ và phân bố cơ lược  Tiểu nhĩ phải: hình tam giác, rộng và tù Tiểu nhĩ trái: hình ngón tay, hẹp và nhọn  Phân biệt 2 nhĩ: Nhĩ trái trơn láng, hình tiền đình Nhĩ phải có nhiều cơ lược  ĐM phổi phải nằm trước khí quản phải  ĐM phổi trái bắt ngang qua khí quản trái  Phổi phải 3 thùy Nhĩ phải và gan bên phải Nhĩ trái, dạ dày, lách, bên trái ĐM chủ bên trái cột sống, TM chủ dưới bên phải cột sống TM chủ dưới đổ vào nhĩ phải Situs inversusHình ảnh soi gương của Situs solitus Situs ambiguus (Heterotaxy)   2 phổi đều 3 thùy  2 phổi đều 2 thùy Không có lách  Gián đoạn TMCD (90%) Bất thường TMP về tim  Đa lách toàn phần  Các TMP đổ vào cả 2 nhĩSitus ambiguus-Đồng dạng trái   ĐMC xuống và Dạ dày: vị trí thay đổi, phải/trái, cùng bên/đối bên TMCD gián đoạn với sự liên tục của TM Azygos hoặc Hemiazygos. Kênh TM nằm cạnh CS, cùng bên và phía sau ĐMC xuống. Xoang cửa thường có phân nhánh ambiguus do gan đối xứngSitus ambiguus-Đồng dạng phải 

Tài liệu được xem nhiều: