Thông tin tài liệu:
Bài giảng Tin học 11 Bài 12 "Kiểu xấu" trình bày về các nội dung chính như: Khái niệm, khai báo biến xâu, các thao tác xử lý xâu. Để nắm vững nội dung chi tiết bài dạy mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học 11 Bài 12: Kiểu xấu - GV. Nguyễn Thanh MẫnSÔÛGIAÙODUÏCVAØÑAØOTAÏOQUAÛNGNGAÕI TRÖÔØNGTHPTLÖÔNGTHEÁVINH BOÄMOÂNTINHOÏC11Giaùovieân:NguyeãnThanhMaãn Câu 1: Em hãy nêu khái niệm xâu?Viết cú pháp khai báo biến xâu và cách tham chiếu đến một phần tử trong xâu? ĐÁPÁN XâulàmộtdãykítựthuộcbảngmãASCII.Mỗikítựlàmột phầntửcủaxâu. Cúphápkhaibáobiếnxâu: Var:string[độdàilớnnhấtcủaxâu]; Thamchiếuđếnmộtphầntửtheocúpháp: [chỉsốphầntử] Câu 2:Phép ghép xâu dùng kí hiệu nào và có chức năng gì? Có các phép so sánh xâu nào? Hãy nêu các qui tắc so sánh xâu? ĐÁPÁN Phépghépxâukíhiệubằngdấu“+”dùngđểghépnhiềuxâu thànhmộtxâu. - Caùc pheùp so saùnh >,>=,(Tiết2) Cầncóthaotác gìđểchỉnhsửa xâuAthànhxâu B? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10A n N g u y e n A n 1 2 3 4 5 6 7 8 9B N g u y e n A n Baøi12 KIỂUXÂUNộidungchính: 3.Cácthaotácxửlýxâu. c.Cáchàm,thủtụcxửlýxâu. Thủtụcdelete:1.Kháiniệm. Cúpháp:delete(St,vt,N);2.Khaibáobiếnxâu. Trongđó:3.Cácthaotác St:Hằnghoặcbiếnxâuxửlýxâu.a.Phépghépxâu. vt:Vịtrícầnxóab.Cácphépsosánh. N:Sốphầntửcầnxóac.Cáchàm,thủ Ýnghĩa:XóaNkítựliêntiếpkểtừvịtrívttụcxửlýxâu. trongxâuSt. Baøi12 KIỂUXÂUNộidungchính: 3.Cácthaotácxửlýxâu. c.Cáchàm,thủtụcxửlýxâu. Thủtụcdelete:1.Kháiniệm. Ví dụ 1:2.Khaibáobiến St:= ‘Song Hong’;xâu.3.Cácthaotác Delete(St,1,5);xửlýxâu. 1 2 3 4 5 6 7 8 9a.Phépghépxâu.b.Cácphépso S o n g H o n gsánh.c.Cáchàm,thủ ST[1] ST[5]tụcxửlýxâu. Kết quả: St = ‘Hong’ Baøi12 KIỂUXÂUNộidungchính: 3.Cácthaotácxửlýxâu. c.Cáchàm,thủtụcxửlýxâu. Thủtụcdelete:1.Kháiniệm. Vídụ2:2.Khaibáobiếnxâu. GiátrịS Thaotác Kếtquả3.Cácthaotácxửlýxâu. ‘abcdef’ delete(S,5,2) ‘abcd’a.Phépghépxâu.b.Cácphépso ‘DatNuoc’ delete(S,5,4) ‘Dat’sánh.c.Cáchàm,thủ ‘DucPho’ delete(S,1,9) ‘’tụcxửlýxâu. ‘Tinhoc’ delete(S,8,4) ‘Tinhoc’ Baøi12 KIỂUXÂUNộidungchính: 3.Cácthaotácxửlýxâu. c.Cáchàm,thủtụcxửlýxâu. Thủtụcinsert:1.Kháiniệm. Cúpháp:Insert(s1,s2,vt);2.Khaibáobiếnxâu. Trongđó:3.Cácthaotác s1,s2:làcáchằnghoặcbiếnxâuxửlýxâu.a.Phépghépxâu. vt:Vịtrícầnchènxâus1vàoxâus2b.Cácphépsosánh.c.Cáchàm,thủ Ýnghĩa:Chènxâus1vàoxâus2,bắtđầuởtụcxửlýxâu. vịtrívt. Baøi12 KIỂUXÂUNộidungchính: 3.Cácthaotácxửlýxâu. c.Cáchàm,thủtụcxửlýxâu. Thủtụcinsert:1.Kháiniệm. Ví dụ 1:2.Khaibáobiến St1:= ‘vi-’; St2:= ‘May-tinh’;xâu. Insert(St1,St2,5);3.Cácthaotác 1 2 3 1 2 3 4 5 6 7 8xửlýxâu.a.Phépghépxâu. v i M a y t i n hb.Cácphépsosánh.c.Cáchàm,thủ M a y t i n htụcxửlýxâu. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Kếtquả:St2=‘Mayvitinh’ Baøi12 KIỂUXÂUNộidungchính: 3.Cácthaotácxửlýxâu. c.Cáchàm,thủtụcxửlýxâu. Thủtụcinsert:1.Kháiniệm. Vídụ2:2.Khaibáobiến Giátrị GiátrịS2 ...