Bài giảng Tin học 7: Tiết 14 (Bài 4) - Lê Thị Thu Hường
Số trang: 11
Loại file: pptx
Dung lượng: 4.54 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn nắm bắt được cách sử dụng một số hàm thông dụng Sum, Average, Max, Min, viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, địa chỉkhối trong công thức. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tiết 14, bài 4 "Sử dụng các hàm để tính toán" thuộc bài giảng Tin học 7 dưới đây. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học 7: Tiết 14 (Bài 4) - Lê Thị Thu Hường Tiết14_Bài4:SỬDỤNGCÁCHÀMĐỂTÍNHTOÁN Giáoviên:LêThịThuHường Môn:Tinhọc7 Trường:THCSThịCầu KIỂMTRABÀICŨ Câu1:Nêucáchsửdụnghàm?Trảlời: Bước1:Chọnôcầnnhậphàm Bước2:Gõdấu= Bước3:Nhậphàmtheođúngcúpháp. Bước4:NhấnEnterTiết14_Bài4:SỬDỤNGCÁCHÀMĐỂTÍNHTOÁNNộidungcầnđạtđược: Biếtcáchsửdụngmộtsốhàmthôngdụng: +Sum +Average +Max +Min Viếtđúngcúphápcáchàm,sửdụnghàmđểtínhkếthợpcácsốvàđịachỉôtính,địachỉkhốitrongcôngthức. 3.Mộtsốhàmthôngdụng.?1 Emhãyhoànthànhnộidungtrongbảngsau: Tênhàm Cúpháp Ýnghĩa =Sum(a,b,c..) Tínhtổngcủamộtdãy Sum số . Average Tínhtrungbìnhcộngcủa =Average(a,b,c..) mộtdãysố. Max Dùngđểxácđịnhgiátrị =Max(a,b,c..) lớnnhấtcủamộtdãysố. =Min(a,b,c..) Dùngđểxácđịnhgiátrị Min nhỏnhấtcủamộtdãysố. Trongđó:a,b,c..Làtêncácbiến. Biếncóthểlàsố,địachỉôtínhhayđịachỉcủakhối.Emhãytrảlờicâuđốvuisau:Congìcàngtocàngnhỏ? ConCua SỐ1. SỐ2 SỐ4 SỐ3 HàmAverageVídụ1:TínhgiátrịôE1,biếtrằngE1=AVERAGE(15,24,45) a 28 b 30 c 32 d 34Vídụ2:GiảsửôA2chứasố5,ôB8chứasố27. a)TínhgiátrịcủaôE2,biếtrằngE2=AVERAGE(A2,B8) a 6 b 16 c 32 d 36 b)TínhgiátrịôE3,biếtrằngE3=AVERAGE(A2,B8,106) a 40 b 42 c 44 d 46Vídụ3:ỞôcóđịachỉlàE4,tanhậpcôngthức:E4=AVERAGE(A1,B3,C1:C10)tươngđươngvớicôngthức: a/E4=A1+B3+C1+C2+C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9+C10 b/ E4=(A1+B3+C1+C2+C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9+C10)/12 c/E4=(A1+B3+C1+C2+C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9+C10)/6Chúcmừngbạnđãtrúngconsốmaymắn:Bạnđượctặngđiểm 103.Mộtsốhàmthôngdụng.?2 EmhãydùnghàmđểtínhTổng,Điểmtrungbình,xác địnhđiểmtrungbìnhcaonhất,thấpnhấttrongbảngsau. HàmMinVídụ1:TínhgiátrịôE1,biếtrằngE1=MIN(15,24,45) a 84 b 45 c 24 d 15Vídụ2:GiảsửôA2chứasố5,ôB8chứasố27. a)TínhgiátrịcủaôE2,biếtrằngE2=MIN(A2,B8) a 30 b 27 c 34 d 5 b)TínhgiátrịôE3,biếtrằngE3=MIN(A2,B8,106) a 5 b 106 c 27 d 138 Vídụ3:ỞôcóđịachỉlàE4,tanhậpcôngthức: E4=MIN(A1,B3,C1:C10)tươngđươngvớicôngthứcnàosauđây: a/E4=MIN(A1,B3,C1,C2,C3,C4,C5,C6,C7,C8,C9,C10) b/E4=MIN(A1,C1,C2,C3,C4,C5,C6,C7,C8,C9,C10) d/E4=MIN(A1,B3,C1,C10)/123.Mộtsốhàmthôngdụng. Tênhàm Cúpháp Ýnghĩa =Sum(a,b,c..) Tínhtổngcủamộtdãy Sum số . Average Tínhtrungbìnhcộngcủa =Average(a,b,c..) mộtdãysố. Max Dùngđểxácđịnhgiátrị =Max(a,b,c..) lớnnhấtcủamộtdãysố. =Min(a,b,c..) Dùngđểxácđịnhgiátrị Min nhỏnhấtcủamộtdãysố.Trongđó:a,b,c..Làtêncácbiến. Biếncóthểlàsố,địachỉôtínhhayđịachỉcủakhối. BÀITẬPVỀ NHÀLàmcácbàitập1,2,3Sáchgiáokhoatrang29. CHÚCCÁCEMLÀMBÀITỐT. Giáoviên:LÊTHỊTHUHƯỜNG. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học 7: Tiết 14 (Bài 4) - Lê Thị Thu Hường Tiết14_Bài4:SỬDỤNGCÁCHÀMĐỂTÍNHTOÁN Giáoviên:LêThịThuHường Môn:Tinhọc7 Trường:THCSThịCầu KIỂMTRABÀICŨ Câu1:Nêucáchsửdụnghàm?Trảlời: Bước1:Chọnôcầnnhậphàm Bước2:Gõdấu= Bước3:Nhậphàmtheođúngcúpháp. Bước4:NhấnEnterTiết14_Bài4:SỬDỤNGCÁCHÀMĐỂTÍNHTOÁNNộidungcầnđạtđược: Biếtcáchsửdụngmộtsốhàmthôngdụng: +Sum +Average +Max +Min Viếtđúngcúphápcáchàm,sửdụnghàmđểtínhkếthợpcácsốvàđịachỉôtính,địachỉkhốitrongcôngthức. 3.Mộtsốhàmthôngdụng.?1 Emhãyhoànthànhnộidungtrongbảngsau: Tênhàm Cúpháp Ýnghĩa =Sum(a,b,c..) Tínhtổngcủamộtdãy Sum số . Average Tínhtrungbìnhcộngcủa =Average(a,b,c..) mộtdãysố. Max Dùngđểxácđịnhgiátrị =Max(a,b,c..) lớnnhấtcủamộtdãysố. =Min(a,b,c..) Dùngđểxácđịnhgiátrị Min nhỏnhấtcủamộtdãysố. Trongđó:a,b,c..Làtêncácbiến. Biếncóthểlàsố,địachỉôtínhhayđịachỉcủakhối.Emhãytrảlờicâuđốvuisau:Congìcàngtocàngnhỏ? ConCua SỐ1. SỐ2 SỐ4 SỐ3 HàmAverageVídụ1:TínhgiátrịôE1,biếtrằngE1=AVERAGE(15,24,45) a 28 b 30 c 32 d 34Vídụ2:GiảsửôA2chứasố5,ôB8chứasố27. a)TínhgiátrịcủaôE2,biếtrằngE2=AVERAGE(A2,B8) a 6 b 16 c 32 d 36 b)TínhgiátrịôE3,biếtrằngE3=AVERAGE(A2,B8,106) a 40 b 42 c 44 d 46Vídụ3:ỞôcóđịachỉlàE4,tanhậpcôngthức:E4=AVERAGE(A1,B3,C1:C10)tươngđươngvớicôngthức: a/E4=A1+B3+C1+C2+C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9+C10 b/ E4=(A1+B3+C1+C2+C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9+C10)/12 c/E4=(A1+B3+C1+C2+C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9+C10)/6Chúcmừngbạnđãtrúngconsốmaymắn:Bạnđượctặngđiểm 103.Mộtsốhàmthôngdụng.?2 EmhãydùnghàmđểtínhTổng,Điểmtrungbình,xác địnhđiểmtrungbìnhcaonhất,thấpnhấttrongbảngsau. HàmMinVídụ1:TínhgiátrịôE1,biếtrằngE1=MIN(15,24,45) a 84 b 45 c 24 d 15Vídụ2:GiảsửôA2chứasố5,ôB8chứasố27. a)TínhgiátrịcủaôE2,biếtrằngE2=MIN(A2,B8) a 30 b 27 c 34 d 5 b)TínhgiátrịôE3,biếtrằngE3=MIN(A2,B8,106) a 5 b 106 c 27 d 138 Vídụ3:ỞôcóđịachỉlàE4,tanhậpcôngthức: E4=MIN(A1,B3,C1:C10)tươngđươngvớicôngthứcnàosauđây: a/E4=MIN(A1,B3,C1,C2,C3,C4,C5,C6,C7,C8,C9,C10) b/E4=MIN(A1,C1,C2,C3,C4,C5,C6,C7,C8,C9,C10) d/E4=MIN(A1,B3,C1,C10)/123.Mộtsốhàmthôngdụng. Tênhàm Cúpháp Ýnghĩa =Sum(a,b,c..) Tínhtổngcủamộtdãy Sum số . Average Tínhtrungbìnhcộngcủa =Average(a,b,c..) mộtdãysố. Max Dùngđểxácđịnhgiátrị =Max(a,b,c..) lớnnhấtcủamộtdãysố. =Min(a,b,c..) Dùngđểxácđịnhgiátrị Min nhỏnhấtcủamộtdãysố.Trongđó:a,b,c..Làtêncácbiến. Biếncóthểlàsố,địachỉôtínhhayđịachỉcủakhối. BÀITẬPVỀ NHÀLàmcácbàitập1,2,3Sáchgiáokhoatrang29. CHÚCCÁCEMLÀMBÀITỐT. Giáoviên:LÊTHỊTHUHƯỜNG. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Tin học 7 Bài giảng Tin học tiết 14 Bài giảng Tin học Sử dụng các hàm để tính toán Các hàm để tính toán Hàm thông dụng SumGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 222 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
9 trang 107 0 0 -
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT MÁY ẢO(VMware-workstation)
23 trang 84 0 0 -
Bài giảng học với MẠNG MÁY TÍNH
107 trang 67 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 3: Cấu trúc chương trình
6 trang 57 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh
21 trang 53 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 2: Cấu trúc cơ bản trong lệnh C#
17 trang 50 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 5: Khai báo biến
6 trang 42 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 6 bài 16: Định dạng văn bản
41 trang 38 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 8 bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến
14 trang 37 0 0