Thông tin tài liệu:
Microsoft Excel là trong những phần mềm của bộ Office hãng Microsoft, là một chương trình xử lý bảng tính hiện nay đựơc sử dụng rất thông dụng. Bài giảng Tin học căn bản - Phần 4: Microsoft Excel gồm 5 chương, trình bày lần lượt các kiến thức về định dạng dữ liệu; dữ liệu trong excel; sử dụng hàm (Function) và cơ sở dữ liệu. Mời bạn đọc cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học căn bản: Phần 4 TIN HỌC CĂN BẢN Phần 4: Microsoft EXCELChương 1 Giới Thiệu Chương 2 Định Dạng Dữ LiệuChương 3 Dữ Liệu Trong ExcelChương 4 Sử Dụng Hàm (Function)Chương 5 Cơ Sở Dữ Liệu 1 Chương 1: Giới Thiệu1. Giới thiệu Microsoft Excel là trong những phần mềm của bộ Office hãng Microsoft. Là một chương trình xử lý bảng tính hiện nay đựơc sử dụng rất thông dụng.2. Khởi động Start Program Microsoft Office Microsoft Office Excel Hoặc nhấp đôi vào biểu tượng Excel trên màn hình Desktop.(Mở Microsoft Excel) 2 Giao Diện ExcelLà một màn hình gồm các thanh công cụ và một bảng tính gồm các cột và các dòng. Trong Excel 2007, một Worksheet chứa được 16,384 cột và 1,048,576 dòng, thay vì 256 cột và 65,536 dòng của phiên bản cũ. Một ô: Được định nghĩa bởi vị trí cột và vị trí dòngVí dụ: A5 là cột A và dòng thứ 5. Các Sheet: Mỗi sheet là một bảng tính. Mặc định gồm 3 Sheet. 3 Các Thao Tác Cơ Bảna. Lưu Tập Tin B1: File Save (Ctrl + S) B2: Chọn nơi chứa tập tin và lưu bình thường.b. Mở Tập Tin B1: File Open (Ctrl + O) B2: Chọn nơi chứa và tập tin cần mở Open.c. Thoát C1: Click nút Close C2: File Exit C3: Alt + F4.Nếu Tập tin chưa lưu thì sẽ xuất hiện bảng thông báo: Yes: Lưu No: Không lưu 4 Các Thao Tác Trên Sheeta. Chèn Thêm Sheet Insert WordSheetb. Đổi Tên SheetChuột phải vào sheet Rename Gõ tên mới.c. Xoá Sheet Chuột phải vào sheet Deleted. Di Chuyển Sheet Click vào Sheet, giữ chuột và di chuyểne. Sao chép 5 Giữ phím Ctrl trong quá trình di chuyển. Các Thao Tác Trên Ôa. Chọn Ô Chọn nhiều ô: Quét đen các ô cần chọn Chọn nhiều ô không liên tục Giữ phím Ctrl, Click chọn các ô muốn chọn.b. Nhập (trộn) nhiều ô thành một. Quét các ô cần nhập Click biểu tượng Merge and Center (chữ a nhỏ).c. Nhập Cho nhiều Ô cùng một DL Click chọn các ô cần nhập Nhập DL Ctrl+Enter. 6d. Xoá DL: Phím Delete Các Thao Tác Trên Cột/Hànga. Thay đổi kích thước B1: Đưa chuột vào đường phân cách giữa các chữ cái hoặc các số B2: Giữ chuột và kéo.b. Chèn thêm cột/hàng phía trước một cột/hàng B1: Click vào ô muốn chèn phía trước B2: Insert Columns/Rowsc. Xoá Cột/Hàng B1: Chọn cột/hàng cần xoá B2: Edit Delete Columns/Rows 7 Chương 2: Định Dạng Dữ Liệu1. Định dạng Ký Tự B1: Quét khối các ô cần định dạng B2: Chọn Font, size, color, under line2. Định dạng vị trí DL trong ô B1: Quét khối các ô Chuột phải vào khối Format cells. B2: Click Thẻ Alignment chọn kiểu vị trí Horizontal: Chiều ngang (Left, Center, Right) Vectical: Chiều dọc (Top, Center, Bottom) Orientation: Xoay dữ liệu trong ô. 8 Menu Format/Cells… Tab Font Chọn kiểu chữ Chọnphông chữ Chọn kích thước chữ Gạchchân chữ Chọn màu chữ Xem trước 9 Menu Format/Cells… Tab AlignmentCăn dữ liệu chiều ngang ô Căn dữ liệu Định hướng chiều dọc ô văn bản Xuống dòng vừa độ rộng ô Thu nhỏ chữ vừa kích thước ô Nhập các ô liền kề thành 1 ô 10 3. Kẻ KhungB1: Quét khối các ô cần bao khungB2: Fortmat Cells (Ctrl +1).B3: Click thẻ BorderB4: Định dạng khung Style: Kiểu đường khung Color: Màu khung Chọn khung: None: Không hoặc bỏ khung. Outline: Khung bên ngoài. Inside: Đường nét bên trong 11Menu Format/Cells… Tab Border Khôngkẻ khung Khungbao ngoài Chọn kiểu Khung đường kẻbên trong Chọn từng Màuđường kẻ đường kẻ khung 12 4. Màu NềnB1: Quét khối các ô cần màu nềnB2: Format Cells…B3: Click thẻ Patterns Chọn màu nền.Hoặc có thể Click chọn biểu tượng Fill Color trên thanh công cụ.Tạo Khung dạng Đường ChéoB1: Tạo chữ thứ nhất Alt+Enter Gõ chữ thứ 2 Enter.B2: Click vào ô vừa tạo Fortmat Cells…B3: Click thẻ Border Click chọn khung đường chéoB4: Định dạng lại Dữ Liệu trong ô vừa tạo. 13Menu Format/Cells… Tab PatternsBỏ chọn ...