Bài giảng Tin học cơ sở 3 bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu quan hệ
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.09 MB
Lượt xem: 34
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Tin học cơ sở 3 bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu quan hệ" được biên soạn nhằm giúp các bạn sinh viên nắm được khái niệm thông tin và dữ liệu; Biết cách lưu trữ và truy xuất dữ liệu; Trình bày được định nghĩa cơ sở dữ liệu;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài giảng tại đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học cơ sở 3 bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu quan hệ Quản trị Cơ sở dữ liệu với MS ACCESS Nguyễn Văn Sáu 2012 1. Tổng quan về Cơ sở dữ liệu quan hệ 2. Giới thiệu về Microsoft Access 3. Table and Relation 4. Query 5. Form 6. Macro (đọc thêm) 7. Report 8. Page (đọc thêm) 9. Module (đọc thêm) 10. Menu (đọc thêm) Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 2 • Thông tin? • Dữ liệu? • Cách lưu trữ và truy xuất dữ liệu • Định nghĩa CSDL (Database): • Là một tập hợp dữ liệu có cấu trúc (1), được lưu trữ trong các thiết bị có thể truy xuất bởi máy tính (2), đảm bảo được yêu cầu của nhiều người sử dụng (3) có chọn lọc (4) một cách kịp thời (5) • (1): Có tổ chức và được mô tả rõ ràng • (2): Lưu trữ trên đĩa từ, băng từ... • (3): Dùng chung • (4): Bảo mật • (5): Hiệu suất cao Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 3 • Hệ quản trị CSDL (DBMS-Database Management System) • Là phần mềm trung gian giữa người sử dụng và CSDL DBMS Database Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 4 • 3 chức năng của DBMS: • Mô tả dữ liệu: • Định nghĩa dữ liệu và các mối quan hệ dữ liệu • Thiết lập các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu • Tạo CSDL • Thao tác dữ liệu: • Cập nhật dữ liệu • Phục hồi dữ liệu • Truy vấn dữ liệu • Điều khiển dữ liệu: • Chia sẻ dữ liệu • Bảo toàn dữ liệu • Bảo mật dữ liệu Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 5 • Một số DBMS phổ biến: • Nhỏ: Paradox, DBase, Foxpro, MySQL, Access ... • Lớn: Oracle, SQL Server, DB2 ... Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 6 • Một số mô hình dữ liệu: • Mô hình thực thể kết hợp • Mô hình mạng • Mô hình phân cấp • Mô hình dữ liệu hướng đối tượng • Mô hình dữ liệu quan hệ Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 7 • Thuộc tính (Attribute) • Là các đặc điểm của một nhóm đối tượng • Có một tên gọi gợi ý nghĩa • Có kiểu dữ liệu • Có miền giá trị • Ví dụ: MASV (mã sinh viên), HOTENSV (họ tên sinh viên), NGAYSINH (ngày sinh), GT (giới tính) Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 8 • Kiểu dữ liệu (Data type): • Số (Numeric, Int, Float...), chuỗi (Character...), ngày tháng (Date, DateTime), logic,… • Vd: Thuộc tính HOVATEN, MASV thuộc kiểu chuỗi; thuộc tính NGAYSINH thuộc kiểu ngày tháng,… • Miền giá trị (domain of values): • Mỗi thuộc tính chỉ nhận một giá trị trong một tập con của kiểu dữ liệu. Tập hợp con đó gọi là miền giá trị của thuộc tính. • Vd: Miền giá trị của GT = {nam,nữ} Miền giá trị của DIEMTHI = {0, 1, ..., 10} Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 9 • Hệ quản trị CSDL quan hệ quản lý mô hình CSDL quan hệ như thế nào? • Mỗi nhóm đối tượng được thể hiện trong các bảng (Table), có các dòng và cột • Cột tương đương với thuộc tính của đối tượng. Hệ QTCSDL gọi là Field (trường) • Mỗi dòng cho thông tin về một đối tượng cụ thể trong nhóm đối tượng của bảng. Hệ QTCSDL gọi là Record (bản ghi) Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 10 • Khóa (Key) • Khóa là một tập các Fields dùng làm cơ sở để phân biệt tất cả các Records trong cùng một Table (trong một Table, giá trị khóa của các Records khác nhau từng đôi một) • Ví dụ: Table SinhVien (dùng để chứa danh sách sinh viên), có khóa là MASV • Khóa chính (Primary key) • Trong một table có thể có nhiều khóa. Các khóa đó được gọi là khóa dự tuyển (Candidate key) hay khóa nội. Trong đó, khóa nào ta chọn để sử dụng (làm chỉ mục) được gọi là khóa chính. • Khóa ngoại (Foreign key) • Field không phải là khóa của Table này nhưng là khóa của Table khác (Dùng để quản lý mối liên kết giữa 2 tables) Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 11
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học cơ sở 3 bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu quan hệ Quản trị Cơ sở dữ liệu với MS ACCESS Nguyễn Văn Sáu 2012 1. Tổng quan về Cơ sở dữ liệu quan hệ 2. Giới thiệu về Microsoft Access 3. Table and Relation 4. Query 5. Form 6. Macro (đọc thêm) 7. Report 8. Page (đọc thêm) 9. Module (đọc thêm) 10. Menu (đọc thêm) Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 2 • Thông tin? • Dữ liệu? • Cách lưu trữ và truy xuất dữ liệu • Định nghĩa CSDL (Database): • Là một tập hợp dữ liệu có cấu trúc (1), được lưu trữ trong các thiết bị có thể truy xuất bởi máy tính (2), đảm bảo được yêu cầu của nhiều người sử dụng (3) có chọn lọc (4) một cách kịp thời (5) • (1): Có tổ chức và được mô tả rõ ràng • (2): Lưu trữ trên đĩa từ, băng từ... • (3): Dùng chung • (4): Bảo mật • (5): Hiệu suất cao Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 3 • Hệ quản trị CSDL (DBMS-Database Management System) • Là phần mềm trung gian giữa người sử dụng và CSDL DBMS Database Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 4 • 3 chức năng của DBMS: • Mô tả dữ liệu: • Định nghĩa dữ liệu và các mối quan hệ dữ liệu • Thiết lập các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu • Tạo CSDL • Thao tác dữ liệu: • Cập nhật dữ liệu • Phục hồi dữ liệu • Truy vấn dữ liệu • Điều khiển dữ liệu: • Chia sẻ dữ liệu • Bảo toàn dữ liệu • Bảo mật dữ liệu Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 5 • Một số DBMS phổ biến: • Nhỏ: Paradox, DBase, Foxpro, MySQL, Access ... • Lớn: Oracle, SQL Server, DB2 ... Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 6 • Một số mô hình dữ liệu: • Mô hình thực thể kết hợp • Mô hình mạng • Mô hình phân cấp • Mô hình dữ liệu hướng đối tượng • Mô hình dữ liệu quan hệ Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 7 • Thuộc tính (Attribute) • Là các đặc điểm của một nhóm đối tượng • Có một tên gọi gợi ý nghĩa • Có kiểu dữ liệu • Có miền giá trị • Ví dụ: MASV (mã sinh viên), HOTENSV (họ tên sinh viên), NGAYSINH (ngày sinh), GT (giới tính) Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 8 • Kiểu dữ liệu (Data type): • Số (Numeric, Int, Float...), chuỗi (Character...), ngày tháng (Date, DateTime), logic,… • Vd: Thuộc tính HOVATEN, MASV thuộc kiểu chuỗi; thuộc tính NGAYSINH thuộc kiểu ngày tháng,… • Miền giá trị (domain of values): • Mỗi thuộc tính chỉ nhận một giá trị trong một tập con của kiểu dữ liệu. Tập hợp con đó gọi là miền giá trị của thuộc tính. • Vd: Miền giá trị của GT = {nam,nữ} Miền giá trị của DIEMTHI = {0, 1, ..., 10} Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 9 • Hệ quản trị CSDL quan hệ quản lý mô hình CSDL quan hệ như thế nào? • Mỗi nhóm đối tượng được thể hiện trong các bảng (Table), có các dòng và cột • Cột tương đương với thuộc tính của đối tượng. Hệ QTCSDL gọi là Field (trường) • Mỗi dòng cho thông tin về một đối tượng cụ thể trong nhóm đối tượng của bảng. Hệ QTCSDL gọi là Record (bản ghi) Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 10 • Khóa (Key) • Khóa là một tập các Fields dùng làm cơ sở để phân biệt tất cả các Records trong cùng một Table (trong một Table, giá trị khóa của các Records khác nhau từng đôi một) • Ví dụ: Table SinhVien (dùng để chứa danh sách sinh viên), có khóa là MASV • Khóa chính (Primary key) • Trong một table có thể có nhiều khóa. Các khóa đó được gọi là khóa dự tuyển (Candidate key) hay khóa nội. Trong đó, khóa nào ta chọn để sử dụng (làm chỉ mục) được gọi là khóa chính. • Khóa ngoại (Foreign key) • Field không phải là khóa của Table này nhưng là khóa của Table khác (Dùng để quản lý mối liên kết giữa 2 tables) Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 11
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Tin học cơ sở 3 Tin học cơ sở 3 Tổng quan cơ sở dữ liệu quan hệ Cơ sở dữ liệu quan hệ Cách lưu trữ dữ liệu Cách truy xuất dữ liệu Định nghĩa cơ sở dữ liệuTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình quản lý với Microsoft Access 2013 toàn tập: Phần 1
195 trang 239 0 0 -
Xây dựng ontology cho hệ thống truy vấn dữ liệu tùy chọn
5 trang 143 0 0 -
26 trang 72 0 0
-
54 trang 70 0 0
-
Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh
170 trang 58 0 0 -
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Hồ Cẩm Hà
163 trang 53 0 0 -
Đáp án một số bài tập mẫu môn cơ sở dữ liệu (Phần 1)
0 trang 47 1 0 -
Đề thi Thực hành Cơ sở dữ liệu - Đề số 10
1 trang 47 1 0 -
Tiểu luận: Đặc tả thuật toán môn thiết kế cơ sở dữ liệu
26 trang 46 1 0 -
Sao lưu và phục hồi dữ liệu với Cobian Backup- P1
5 trang 45 0 0