Bài giảng Tin học cơ sở A: Các kiểu dữ liệu cơ sở trong C - Đặng Bình Phương
Số trang: 47
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.17 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương này trang bị cho người học những hiểu biết về các kiểu dữ liệu cơ sở trong C. Nội dung chính trong chương này gồm có: Các kiểu dữ liệu cơ sở; biến, hằng, câu lệnh và biểu thức; các lệnh nhập xuất;...và một số ví dụ minh họa. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học cơ sở A: Các kiểu dữ liệu cơ sở trong C - Đặng Bình PhươngTrườngĐạihọcKhoahọcTựnhiênKhoaCôngnghệthôngtinBộmônTinhọccơsở TINHỌCCƠSỞ A ĐặngBìnhPhương dbphuong@fit.hcmuns.edu.vn CÁCKIỂUDỮLIỆU CƠSỞTRONGC 1 &&VCVC BB BB Nộidung 1 Các kiểu dữ liệu cơ sở 2 Biến, Hằng, Câu lệnh & Biểu thức 3 Các lệnh nhập xuất 4 Một số ví dụ minh họa TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 2 &&VCVC BB BB Cáckiểudữliệucơsở TurboCcó4kiểucơsởnhưsau: Kiểu số nguyên: giá trị của nó là các số nguyên như 2912, -1706, … Kiểu số thực: giá trị của nó là các số thực như 3.1415, 29.12, -17.06, … Kiểu luận lý: giá trị đúng hoặc sai. Kiểu ký tự: 256 ký tự trong bảng mã ASCII. TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 3 &&VCVC BB BB Kiểusốnguyên Cáckiểusốnguyên(códấu) n bit có dấu: –2n – 1 … +2n – 1 – 1 Kiểu Độlớn Miềngiátrị (Type) (Byte) (Range) char 1 –128…+127 int 2 –32.768…+32.767 short 2 –32.768…+32.767 long 4 –2.147.483.648…+2.147.483.647 TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 4 &&VCVC BB BB Kiểusốnguyên Cáckiểusốnguyên(khôngdấu) n bit không dấu: 0 … 2n – 1 Kiểu Độlớn Miềngiátrị (Type) (Byte) (Range) unsignedchar 1 0…255 unsignedint 2 0…65.535 unsignedshort 2 0…65.535 unsignedlong 4 0…4.294.967.295 TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 5 &&VCVC BB BB Kiểusốthực Cáckiểusốthực(floatingpoint) Ví dụ • 17.06 = 1.706*10 = 1.706*101 Kiểu Độlớn Miềngiátrị (Type) (Byte) (Range) float(*) 4 3.4*10–38…3.4*1038 double(**) 8 1.7*10–308…1.7*10308 • (*) Độ chính xác đơn (Single-precision) chính xác đến 7 số lẻ. 6 • (*) Độ chính xác kép (Double-precision) chính xác TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương &&VCVC BB BB Kiểuluậnlý Đặcđiểm C ngầm định một cách không tường minh: • false (sai): giá trị 0. • true (đúng): giá trị khác 0, thường là 1. C++: bool Vídụ 0 (false), 1 (true), 2 (true), 2.5 (true) 1 > 2 (0, false), 1 < 2 (1, true) TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 7 &&VCVC BB BB Kiểukýtự Đặcđiểm Tên kiểu: char Miền giá trị: 256 ký tự trong bảng mã ASCII. Chính là kiểu số nguyên do: • Lưu tất cả dữ liệu ở dạng số. • Không lưu trực tiếp ký tự mà chỉ lưu mã ASCII của ký tự đó. Vídụ Lưu số 65 tương đương với ký tự ‘A’… Lưu số 97 tương đương với ký tự ‘a’. TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 8 &&VCVC BB BB Biến Ví dụ int i; int j, k; unsigned char dem; float ketqua, delta; Cú pháp ; , ; TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 9 &&VCVC BB BB Hằngsố Cú pháp = ; Ví dụ int a = 1506; // 150610 int b = 01506; // 15068 int c = 0x1506; // 150616 (0x hay 0X) float d = 15.06e-3; // 15.06*10-3 (e hay E) TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 10 &&VCVC BB BB Hằngsố Cú pháp #defi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học cơ sở A: Các kiểu dữ liệu cơ sở trong C - Đặng Bình PhươngTrườngĐạihọcKhoahọcTựnhiênKhoaCôngnghệthôngtinBộmônTinhọccơsở TINHỌCCƠSỞ A ĐặngBìnhPhương dbphuong@fit.hcmuns.edu.vn CÁCKIỂUDỮLIỆU CƠSỞTRONGC 1 &&VCVC BB BB Nộidung 1 Các kiểu dữ liệu cơ sở 2 Biến, Hằng, Câu lệnh & Biểu thức 3 Các lệnh nhập xuất 4 Một số ví dụ minh họa TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 2 &&VCVC BB BB Cáckiểudữliệucơsở TurboCcó4kiểucơsởnhưsau: Kiểu số nguyên: giá trị của nó là các số nguyên như 2912, -1706, … Kiểu số thực: giá trị của nó là các số thực như 3.1415, 29.12, -17.06, … Kiểu luận lý: giá trị đúng hoặc sai. Kiểu ký tự: 256 ký tự trong bảng mã ASCII. TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 3 &&VCVC BB BB Kiểusốnguyên Cáckiểusốnguyên(códấu) n bit có dấu: –2n – 1 … +2n – 1 – 1 Kiểu Độlớn Miềngiátrị (Type) (Byte) (Range) char 1 –128…+127 int 2 –32.768…+32.767 short 2 –32.768…+32.767 long 4 –2.147.483.648…+2.147.483.647 TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 4 &&VCVC BB BB Kiểusốnguyên Cáckiểusốnguyên(khôngdấu) n bit không dấu: 0 … 2n – 1 Kiểu Độlớn Miềngiátrị (Type) (Byte) (Range) unsignedchar 1 0…255 unsignedint 2 0…65.535 unsignedshort 2 0…65.535 unsignedlong 4 0…4.294.967.295 TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 5 &&VCVC BB BB Kiểusốthực Cáckiểusốthực(floatingpoint) Ví dụ • 17.06 = 1.706*10 = 1.706*101 Kiểu Độlớn Miềngiátrị (Type) (Byte) (Range) float(*) 4 3.4*10–38…3.4*1038 double(**) 8 1.7*10–308…1.7*10308 • (*) Độ chính xác đơn (Single-precision) chính xác đến 7 số lẻ. 6 • (*) Độ chính xác kép (Double-precision) chính xác TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương &&VCVC BB BB Kiểuluậnlý Đặcđiểm C ngầm định một cách không tường minh: • false (sai): giá trị 0. • true (đúng): giá trị khác 0, thường là 1. C++: bool Vídụ 0 (false), 1 (true), 2 (true), 2.5 (true) 1 > 2 (0, false), 1 < 2 (1, true) TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 7 &&VCVC BB BB Kiểukýtự Đặcđiểm Tên kiểu: char Miền giá trị: 256 ký tự trong bảng mã ASCII. Chính là kiểu số nguyên do: • Lưu tất cả dữ liệu ở dạng số. • Không lưu trực tiếp ký tự mà chỉ lưu mã ASCII của ký tự đó. Vídụ Lưu số 65 tương đương với ký tự ‘A’… Lưu số 97 tương đương với ký tự ‘a’. TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 8 &&VCVC BB BB Biến Ví dụ int i; int j, k; unsigned char dem; float ketqua, delta; Cú pháp ; , ; TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 9 &&VCVC BB BB Hằngsố Cú pháp = ; Ví dụ int a = 1506; // 150610 int b = 01506; // 15068 int c = 0x1506; // 150616 (0x hay 0X) float d = 15.06e-3; // 15.06*10-3 (e hay E) TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 10 &&VCVC BB BB Hằngsố Cú pháp #defi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tin học cơ sở A Bài giảng Tin học cơ sở A Ngôn ngữ lập trình Pascal Lập trình máy tính Kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu dữ liệu cơ sở trong CGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 237 0 0 -
15 trang 200 0 0
-
65 trang 163 0 0
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 2: Quy trình xây dựng phần mềm
36 trang 153 0 0 -
69 trang 147 0 0
-
3 trang 118 0 0
-
Giáo trình Kỹ thuật vi điều khiển
121 trang 113 0 0 -
Giáo trình cơ sở CAD/CAM trong thiết kế và chế tạo máy_3
20 trang 103 0 0 -
133 trang 101 0 0
-
Giáo trình Ngôn ngữ lập trình C căn bản
142 trang 100 0 0