Bài giảng Tin học cơ sở A: Dữ liệu kiểu mảng (Array) - Đặng Bình Phương
Số trang: 47
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.78 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Dữ liệu kiểu mảng (Array) là một kiểu dữ liệu có cấu trúc do người lập trình định nghĩa. Trong chương này người học sẽ tìm hiểu một số nội dung liên quan đến array như: Khái niệm, khai báo, truy xuất dữ liệu kiểu mảng, một số bài toán trên mảng 1 chiều. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học cơ sở A: Dữ liệu kiểu mảng (Array) - Đặng Bình PhươngTrườngĐạihọcKhoahọcTựnhiênKhoaCôngnghệthôngtinBộmônTinhọccơsở TINHỌCCƠSỞA ĐặngBìnhPhương dbphuong@fit.hcmuns.edu.vn DỮLIỆUKIỂUMẢNG (ARRAY) 1 &&VCVC BB BB Nộidung 1 Khái niệm 2 Khai báo 3 Truy xuất dữ liệu kiểu mảng 4 Một số bài toán trên mảng 1 chiều TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 2 &&VCVC BB BB Đặtvấnđề Vídụ Chươngtrìnhcầnlưutrữ3sốnguyên? =>Khaibáo3biếninta1,a2,a3; Chươngtrìnhcầnlưutrữ100sốnguyên? =>Khaibáo100biếnkiểusốnguyên! Ngườidùngmuốnnhậpnsốnguyên? =>Khôngthựchiệnđược! Giảipháp Kiểudữliệumớichophéplưutrữmộtdãy cácsốnguyênvàdễdàngtruyxuất. 3 TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương &&VCVC BB BB Dữliệukiểumảng Kháiniệm Làmộtkiểudữliệucócấutrúcdongườilập trìnhđịnhnghĩa. Biểudiễnmộtdãycácbiếncócùngkiểu.Ví dụ:dãycácsốnguyên,dãycáckýtự… Kíchthướcđượcxácđịnhngaykhikhaibáo vàkhôngbaogiờthayđổi. NNLTCluônchỉđịnhmộtkhốinhớliêntục chomộtbiếnkiểumảng. TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 4 &&VCVC BB BB Khaibáobiếnmảng(tườngminh) Tườngminh []; [][]…[]; ,…,:sốlượngphầntửcủamỗichiều. Lưuý Phảixácđịnhcụthể(hằng)khikhaibáo. Mảngnhiềuchiều:=N1*N2*…*Nn Bộnhớsửdụng=*sizeof() Bộnhớsửdụngphảiíthơn64KB(65535Bytes) Mộtdãyliêntụccóchỉsốtừ0đến1 TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 5 &&VCVC BB BB Khaibáobiếnmảng(tườngminh) Vídụ int Mang1Chieu[10]; 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Mang1Chieu int Mang2Chieu[3][4]; 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Mang2Chieu 0 1 2 TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 6 &&VCVC BB BB Khaibáobiếnmảng(kôtườngminh) Cúpháp Khôngtườngminh(thôngquakhaibáokiểu) typedef []; typedef []…[]; ; Vídụ typedef int Mang1Chieu[10]; typedef int Mang2Chieu[3][4]; Mang1Chieu m1, m2, m3; Mang2Chieu m4, m5; TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 7 &&VCVC BB BB Sốphầntửcủamảng Phảixácđịnhcụthểsốphầntửngaylúckhai báo,khôngđượcsửdụngbiếnhoặchằng thường int n1 = 10; int a[n1]; const int n2 = 20; int b[n2]; Nênsửdụngchỉthịtiềnxửlý#defineđểđịnh nghĩas #define ốph10ầntửmảng n1 #define n2 20 int a[n1]; // int a[10]; int b[n1][n2]; // int b[10][20]; TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 8 &&VCVC BB BB Khởitạogiátrịchomảnglúckhaibáo Gồmcáccáchsau Khởitạogiátrịchomọiphầntửcủamảng int a[4] = {2912, 1706, 1506, 1904}; 0 1 2 3 a 2912 2912 1706 1706 1506 1506 1904 1904 Khởitạogiátrịchomộtsốphầntửđầumảng int a[4] = {2912, 1706}; 0 1 2 3 a 2912 2912 1706 1706 00 00 TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 9 &&VCVC BB BB Khởitạogiátrịchomảnglúckhaibáo Gồmcáccáchsau Khởitạogiátrị0chomọiphầntửcủamảng int a[4] = {0}; 0 1 2 3 a 00 00 00 00 Tựđộngxácđịnhsốlượngphầntử int a[] = {2912, 1706, 1506, 1904}; 0 1 2 3 a 2912 2912 1706 1706 1506 1506 1904 1904 TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 10 &&VCVC BB BB Truyxuấtđếnmộtphầntử Thôngquachỉsố [][]…[] Vídụ Chomảngnhưsau 0 1 2 3 int a[4]; Cáctruyxuất • Hợplệ:a[0],a[1],a[2],a[3] • Khônghợplệ:a[1],a[4],a[5],… =>Chokếtthườngkhôngnhưmongmuốn! TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 11 &&VCVC BB BB Gándữliệukiểumảng Khôngđượcsửdụngphépgánthôngthường màphảigántrựctiếpgiữacácphầntửt ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học cơ sở A: Dữ liệu kiểu mảng (Array) - Đặng Bình PhươngTrườngĐạihọcKhoahọcTựnhiênKhoaCôngnghệthôngtinBộmônTinhọccơsở TINHỌCCƠSỞA ĐặngBìnhPhương dbphuong@fit.hcmuns.edu.vn DỮLIỆUKIỂUMẢNG (ARRAY) 1 &&VCVC BB BB Nộidung 1 Khái niệm 2 Khai báo 3 Truy xuất dữ liệu kiểu mảng 4 Một số bài toán trên mảng 1 chiều TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 2 &&VCVC BB BB Đặtvấnđề Vídụ Chươngtrìnhcầnlưutrữ3sốnguyên? =>Khaibáo3biếninta1,a2,a3; Chươngtrìnhcầnlưutrữ100sốnguyên? =>Khaibáo100biếnkiểusốnguyên! Ngườidùngmuốnnhậpnsốnguyên? =>Khôngthựchiệnđược! Giảipháp Kiểudữliệumớichophéplưutrữmộtdãy cácsốnguyênvàdễdàngtruyxuất. 3 TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương &&VCVC BB BB Dữliệukiểumảng Kháiniệm Làmộtkiểudữliệucócấutrúcdongườilập trìnhđịnhnghĩa. Biểudiễnmộtdãycácbiếncócùngkiểu.Ví dụ:dãycácsốnguyên,dãycáckýtự… Kíchthướcđượcxácđịnhngaykhikhaibáo vàkhôngbaogiờthayđổi. NNLTCluônchỉđịnhmộtkhốinhớliêntục chomộtbiếnkiểumảng. TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 4 &&VCVC BB BB Khaibáobiếnmảng(tườngminh) Tườngminh []; [][]…[]; ,…,:sốlượngphầntửcủamỗichiều. Lưuý Phảixácđịnhcụthể(hằng)khikhaibáo. Mảngnhiềuchiều:=N1*N2*…*Nn Bộnhớsửdụng=*sizeof() Bộnhớsửdụngphảiíthơn64KB(65535Bytes) Mộtdãyliêntụccóchỉsốtừ0đến1 TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 5 &&VCVC BB BB Khaibáobiếnmảng(tườngminh) Vídụ int Mang1Chieu[10]; 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Mang1Chieu int Mang2Chieu[3][4]; 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Mang2Chieu 0 1 2 TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 6 &&VCVC BB BB Khaibáobiếnmảng(kôtườngminh) Cúpháp Khôngtườngminh(thôngquakhaibáokiểu) typedef []; typedef []…[]; ; Vídụ typedef int Mang1Chieu[10]; typedef int Mang2Chieu[3][4]; Mang1Chieu m1, m2, m3; Mang2Chieu m4, m5; TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 7 &&VCVC BB BB Sốphầntửcủamảng Phảixácđịnhcụthểsốphầntửngaylúckhai báo,khôngđượcsửdụngbiếnhoặchằng thường int n1 = 10; int a[n1]; const int n2 = 20; int b[n2]; Nênsửdụngchỉthịtiềnxửlý#defineđểđịnh nghĩas #define ốph10ầntửmảng n1 #define n2 20 int a[n1]; // int a[10]; int b[n1][n2]; // int b[10][20]; TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 8 &&VCVC BB BB Khởitạogiátrịchomảnglúckhaibáo Gồmcáccáchsau Khởitạogiátrịchomọiphầntửcủamảng int a[4] = {2912, 1706, 1506, 1904}; 0 1 2 3 a 2912 2912 1706 1706 1506 1506 1904 1904 Khởitạogiátrịchomộtsốphầntửđầumảng int a[4] = {2912, 1706}; 0 1 2 3 a 2912 2912 1706 1706 00 00 TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 9 &&VCVC BB BB Khởitạogiátrịchomảnglúckhaibáo Gồmcáccáchsau Khởitạogiátrị0chomọiphầntửcủamảng int a[4] = {0}; 0 1 2 3 a 00 00 00 00 Tựđộngxácđịnhsốlượngphầntử int a[] = {2912, 1706, 1506, 1904}; 0 1 2 3 a 2912 2912 1706 1706 1506 1506 1904 1904 TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 10 &&VCVC BB BB Truyxuấtđếnmộtphầntử Thôngquachỉsố [][]…[] Vídụ Chomảngnhưsau 0 1 2 3 int a[4]; Cáctruyxuất • Hợplệ:a[0],a[1],a[2],a[3] • Khônghợplệ:a[1],a[4],a[5],… =>Chokếtthườngkhôngnhưmongmuốn! TinhọccơsởAĐặngBìnhPhương 11 &&VCVC BB BB Gándữliệukiểumảng Khôngđượcsửdụngphépgánthôngthường màphảigántrựctiếpgiữacácphầntửt ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tin học cơ sở A Bài giảng Tin học cơ sở A Ngôn ngữ lập trình Pascal Lập trình máy tính Truy xuất dữ liệu kiểu mảng Dữ liệu kiểu mảngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 237 0 0 -
15 trang 200 0 0
-
65 trang 163 0 0
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 2: Quy trình xây dựng phần mềm
36 trang 154 0 0 -
69 trang 147 0 0
-
3 trang 118 0 0
-
Giáo trình Kỹ thuật vi điều khiển
121 trang 113 0 0 -
Giáo trình cơ sở CAD/CAM trong thiết kế và chế tạo máy_3
20 trang 103 0 0 -
133 trang 101 0 0
-
Giáo trình Ngôn ngữ lập trình C căn bản
142 trang 100 0 0