Bài giảng Tin học (Phần 1: Tin học cơ sở)(cao học Vật lý): Chương 3 - TS. Ngô Văn Thanh
Số trang: 46
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.23 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Tin học (Phần 1: Tin học cơ sở) - Chương 3: Tóm lược một số ngôn ngữ lập trình" cung cấp cho người đọc các kiến thức: Ngôn ngữ lập trình Fortran, ngôn ngữ lập trình C/C++. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học (Phần 1: Tin học cơ sở)(cao học Vật lý): Chương 3 - TS. Ngô Văn ThanhNgo Van Thanh, IOP 11/2011Chương 3: Tóm lược một số ngôn ngữ lập trình(LT: 5, TH:5) Ngôn ngữ lập trình Fortran Ngôn ngữ lập trình C/C++3.1 Ngôn ngữ lập trình Fortran Tham khảo : http://www.liv.ac.uk/HPC/F90page.html http://iop.vast.ac.vn/~nvthanh/cours/fortran/ So sánh tốc độ tính toán: functionality F90 F77 C++ C Tính toán số 1 2 3 4 Tính toán dữ liệu song song 1 3 3 3 Dữ liệu trừu tượng 1 4 2 3 Lập trình hướng đối tượng 2 4 1 3 Lập trình hàm 1 4 2 3 Trung bình 1.2 3.4 2.2 3.2 Tính toán song song (MPI) Compiler Time (sec) F90 1339.91 F77 1550.14 C++ 2797.00 Ví dụ: MODULE Triangle_Operations IMPLICIT NONE CONTAINS FUNCTION Area(a,b,c) REAL :: Area ! function type REAL, INTENT(IN) :: a, b, c REAL :: theta, height theta=ACOS((a**2+b**2-c**2)/(2.0*a*b)) height=a*SIN(theta); Area=0.5*b*height END FUNCTION Area END MODULE Triangle_Operations! PROGRAM Triangle USE Triangle_Operations IMPLICIT NONE REAL :: x, y, z PRINT*, Welcome, please enter the& & lengths of the 3 sides. READ*, x, y, z PRINT*,Triangles area: ,Area(x,y,z) END PROGRAM Triangle I.1. Lập trình Fortran 90 Kiểu mã nguồn: Không phân biệt chữ hoa và chữ thường Để dễ đọc chương trình nguồn : Luôn sử dụng câu lện: IMPLICIT NONE. Từ khoá, tên hàm… nên viết hoa Các khối câu lệnh nên viết lùi vào 1 hoặc 2 dấu cách (space). Tên của các chương trình con nên viết đầy đủ sau câu lệnh END. Từ khoá cho các đối số là tuỳ chọn. FUNCTION Area(a,b,c) REAL :: Area ! function type REAL, INTENT(IN) :: a, b, c REAL :: theta, height theta=ACOS((a**2+b**2-c**2)/(2.0*a*b)) height=a*SIN(theta); Area=0.5*b*height END FUNCTION Area Mã nguồn kiểu tự do: Độ dài tối da trên mỗi dòng : 132 ký tự. Chú thích : ‘!’ Nỗi các dòng lệnh: `& Phân cách giữa các câu lệnh : ‘;’ theta=ACOS((a**2+b**2-c**2) & /(2.0*a*b)) ! Angle heta PRINT*, Welcome, please enter the& & lengths of the 3 sides. height=a*SIN(theta); Area=0.5*b*height Mã nguồn kiểu cố định (F77) Chú thích : ‘!’ hoặc ‘c’ tại cột đầu tiên. Nhãn lệnh được đặt từ cột thứ 2 đến cột thứ 5 Nỗi các dòng lệnh: `& tại cột thứ 6. Độ dài tối da trên mỗi dòng : 72 ký tự; câu lệnh bắt đầu từ cột thứ 7 Tập ký tự: Chữ và số: a-z, A-Z, 0-9 and _ Các ký hiệu Symbol Description Symbol Description space = Equal + Plus > Greater than - Minus < Less than * Asterisk ( Left paren / Slash ) Right paren . Period & Ampersand , Comma % Percent ‘ Single quote ! Shriek “ Double quote ? Question mark : Colon $ Dolla ; semicolon Chú thích: Tất cả mọi ký tự phía sau dấu “!” đều là phần chú thích. ! ! Function to calculate the area of a triangle ! FUNCTION Area(a,b,c) REAL, INTENT(IN) :: a, b, c ! Three side of the triangle Dâu “!” nằm trong chuỗi ký tự đặt giữa dẫu “ ” hoặc ‘ ’ không phải là chú thích PRINT*, “Thank you for your attention!!!” Tên (biến, hằng số, hàm số…) Bắt đầu phải là một ký tự (a-z). Chỉ được sử dụng các chữ, số, dấu gạch dưới. Độ dài tối đa là 32. REAL :: 1x ! Not valid CHARACTER(LEN=8) :: user_name ! Valid name CHARACTER(LEN=8) :: user name ! Not valid I.2. Đối tượng dữ liệu: Kiểu có sẵn (kiểu trong) Character: CHARACTER Boolean : LOGICAL Numeric : REAL (and DOUBLE PRECISION) INTEGER COMPLEX CHARACTER(LEN=20) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học (Phần 1: Tin học cơ sở)(cao học Vật lý): Chương 3 - TS. Ngô Văn ThanhNgo Van Thanh, IOP 11/2011Chương 3: Tóm lược một số ngôn ngữ lập trình(LT: 5, TH:5) Ngôn ngữ lập trình Fortran Ngôn ngữ lập trình C/C++3.1 Ngôn ngữ lập trình Fortran Tham khảo : http://www.liv.ac.uk/HPC/F90page.html http://iop.vast.ac.vn/~nvthanh/cours/fortran/ So sánh tốc độ tính toán: functionality F90 F77 C++ C Tính toán số 1 2 3 4 Tính toán dữ liệu song song 1 3 3 3 Dữ liệu trừu tượng 1 4 2 3 Lập trình hướng đối tượng 2 4 1 3 Lập trình hàm 1 4 2 3 Trung bình 1.2 3.4 2.2 3.2 Tính toán song song (MPI) Compiler Time (sec) F90 1339.91 F77 1550.14 C++ 2797.00 Ví dụ: MODULE Triangle_Operations IMPLICIT NONE CONTAINS FUNCTION Area(a,b,c) REAL :: Area ! function type REAL, INTENT(IN) :: a, b, c REAL :: theta, height theta=ACOS((a**2+b**2-c**2)/(2.0*a*b)) height=a*SIN(theta); Area=0.5*b*height END FUNCTION Area END MODULE Triangle_Operations! PROGRAM Triangle USE Triangle_Operations IMPLICIT NONE REAL :: x, y, z PRINT*, Welcome, please enter the& & lengths of the 3 sides. READ*, x, y, z PRINT*,Triangles area: ,Area(x,y,z) END PROGRAM Triangle I.1. Lập trình Fortran 90 Kiểu mã nguồn: Không phân biệt chữ hoa và chữ thường Để dễ đọc chương trình nguồn : Luôn sử dụng câu lện: IMPLICIT NONE. Từ khoá, tên hàm… nên viết hoa Các khối câu lệnh nên viết lùi vào 1 hoặc 2 dấu cách (space). Tên của các chương trình con nên viết đầy đủ sau câu lệnh END. Từ khoá cho các đối số là tuỳ chọn. FUNCTION Area(a,b,c) REAL :: Area ! function type REAL, INTENT(IN) :: a, b, c REAL :: theta, height theta=ACOS((a**2+b**2-c**2)/(2.0*a*b)) height=a*SIN(theta); Area=0.5*b*height END FUNCTION Area Mã nguồn kiểu tự do: Độ dài tối da trên mỗi dòng : 132 ký tự. Chú thích : ‘!’ Nỗi các dòng lệnh: `& Phân cách giữa các câu lệnh : ‘;’ theta=ACOS((a**2+b**2-c**2) & /(2.0*a*b)) ! Angle heta PRINT*, Welcome, please enter the& & lengths of the 3 sides. height=a*SIN(theta); Area=0.5*b*height Mã nguồn kiểu cố định (F77) Chú thích : ‘!’ hoặc ‘c’ tại cột đầu tiên. Nhãn lệnh được đặt từ cột thứ 2 đến cột thứ 5 Nỗi các dòng lệnh: `& tại cột thứ 6. Độ dài tối da trên mỗi dòng : 72 ký tự; câu lệnh bắt đầu từ cột thứ 7 Tập ký tự: Chữ và số: a-z, A-Z, 0-9 and _ Các ký hiệu Symbol Description Symbol Description space = Equal + Plus > Greater than - Minus < Less than * Asterisk ( Left paren / Slash ) Right paren . Period & Ampersand , Comma % Percent ‘ Single quote ! Shriek “ Double quote ? Question mark : Colon $ Dolla ; semicolon Chú thích: Tất cả mọi ký tự phía sau dấu “!” đều là phần chú thích. ! ! Function to calculate the area of a triangle ! FUNCTION Area(a,b,c) REAL, INTENT(IN) :: a, b, c ! Three side of the triangle Dâu “!” nằm trong chuỗi ký tự đặt giữa dẫu “ ” hoặc ‘ ’ không phải là chú thích PRINT*, “Thank you for your attention!!!” Tên (biến, hằng số, hàm số…) Bắt đầu phải là một ký tự (a-z). Chỉ được sử dụng các chữ, số, dấu gạch dưới. Độ dài tối đa là 32. REAL :: 1x ! Not valid CHARACTER(LEN=8) :: user_name ! Valid name CHARACTER(LEN=8) :: user name ! Not valid I.2. Đối tượng dữ liệu: Kiểu có sẵn (kiểu trong) Character: CHARACTER Boolean : LOGICAL Numeric : REAL (and DOUBLE PRECISION) INTEGER COMPLEX CHARACTER(LEN=20) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Tin học Tin học cơ sở Ngôn ngữ lập trình Ngôn ngữ lập trình C Ngôn ngữ lập trình C++ Ngôn ngữ lập trình FortranTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Cấu trúc dữ liệu và thuật toán trên C++
74 trang 387 0 0 -
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 283 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 280 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 275 0 0 -
46 trang 265 0 0
-
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 247 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 235 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 232 0 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 223 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 219 1 0