Bài giảng "Tin học trong quản lý chất lượng: Phần 1" bao gồm các nội dung chính về: Thống kê và nhu cầu sử dụng trong XLSL; Các dạng biến số thường gặp; Ứng dụng các chuẩn thống kê. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học trong quản lý chất lượng: Phần 1 - Vũ Hồng Sơn
TIN H C TRONG QLCL
Vũ H ng Sơn - ðHBK Hà n i 1
CHƯƠNG 1
M ð U
1. Th ng kê và nhu c u s d ng trong XLSL
ði u ki n tiên quy t: Toán cao c p, lý thuy t xác su t
Lý thuy t xác su t: khoa h c v các quy lu t c a các hi n
tư ng ng u nhiên
Th ng kê toán h c: là m t b ph n c a lý thuy t xác su t.
N i dung bao g m:
Thu th p s li u, cách thu th p s li u
S p x p s li u, tìm tham s ñ c trưng c a b s li u
Phân tích quy lu t bi n thiên c a s li u, xây d ng mô hình
lý thuy t
So sánh các t p h p s li u xem có cùng b n ch t không
Xác ñ nh m i liên h gi a các b s li u
Vũ H ng Sơn - ðHBK Hà n i 2
1
2. Nh ng ti n b v s d ng tin h c trong XLSL và QLCL
Th ng kê c ñi n ñã chuy n thành th ng kê hi n ñ i
S d ng phương ti n tính toán hi n ñ i:
Th h máy vi tính m i nh t
Ngôn ng l p trình m nh nh t
Cho phép gi i các bài toán h th ng ph c t p, ñòi h i vi c
truy n ñ t ki n th c toán h c ph i ñư c k t h p v i phương
pháp tư duy, phương pháp tính toán b ng phương ti n m i
Cho phép mô ph ng quá trình s n xu t
Giám sát quá trình s n xu t
ði u khi n quá trình s n xu t
T i ưu hóa quá trình s n xu t
Vũ H ng Sơn - ðHBK Hà n i 3
3. Các s n ph m tin h c ng d ng trong XLSL
IRRISTAT
SPSS
R
STATISTICA
MATLAB
MINITAB
SAS
SPAD
NEMRODW
DESIGN-EXPERT
Vũ H ng Sơn - ðHBK Hà n i 4
2
CHƯƠNG 2
CÁC D NG BI N S THƯ NG G P
1. Các d ng bi n s
Bi n mô t ñ c tính ñ nh tính (bi n ñ nh tính): màu s c, mùi, v ,
ngon ho c không ngon, thích không thích, t t ho c x u…
Bi n mô t ñ c tính ñ nh lư ng (bi n ñ nh lư ng)
Bi n ñ nh h ng: so sánh m c ñ bi u hi n tương ñ i c a
ñ c tính (so hàng ñ c tính, ví d so hàng th hi u…)
Bi n ñ nh lư ng r i r c (bi n t n su t): s l n xu t hi n
c a ñ c tính, bi u di n b ng s nguyên
Bi n ñ nh lư ng liên t c (bi n liên t c): l y m t tr s b t kỳ,
s nguyên hay h u t
Vũ H ng Sơn - ðHBK Hà n i 5
2. Các d ng b ng s li u
B ng mô t ñ c tính ñ nh tính
B ng s li u 1 chi u
B ng s li u 2 chi u
…
B ng s li u ñ c tính ñ nh lư ng
Gi i tính U ng Vang Gi i tính Vang ñ Vang tr ng
Trai Trai
Gái Gái
Vũ H ng Sơn - ðHBK Hà n i 6
3
3. Trình bày s li u b ng bi u ñ
Nguyên t c:
Bi u ñ rõ ràng, b qua chi ti t không c n thi t
Ch d n trên bi u ñ ph i ñư c hi u d dàng
ðơn v c a bi u ñ , phân bi t các thành ph n khác nhau
c a bi u ñ b ng màu s c, n n, ký t …khác nhau
Các d ng bi u ñ :
Bi u ñ hình ch nh t (bi u ñ c t)
Bi u ñ hình qu t
ð th ñư ng liên t c
Vũ H ng Sơn - ðHBK Hà n i 7
4. Các ph n m m hay dùng trong QLCL
SPSS
SPAD
DESIGN-EXPERT
NEMRODW
Vũ H ng Sơn - ðHBK Hà n i 8
4
CHƯƠNG 3
NG D NG CÁC CHU N TH NG KÊ
Arithmetic Mean or Average
The mean of a set of observations is their average - the sum of
the observed values divided by the number of observations.
Population Mean Sample Mean
N
∑x f x + f x + K + f k xk
n
1 k
∑x x= ∑ f i xi = 1 1 2 2n
µ= i =1
x= i =1
n i =1
N n
Sample size
Vũ H ng Sơn - ðHBK Hà n i 9
• Given a series of values xi (i = 1, … , n): x1, x2, …, xn, the mean
is:
1 n
x= ∑ xi
n i =1
• Study 1: the color scores of 6 consumers are: 6, 7, 8, 4, 5, and 6. The mean is:
1 n 6 + 7 + 8 + 4 + 5 + 6 36
x= ∑ xi = = =6
n i =1 6 6
• Study 2: the color scores of 4 consumers are: 10, 2, 3, and 9. The mean is:
1 n 10 + 2 + 3 + 9 24
x= ∑ xi = = =6
n i =Vũ H ng Sơn - ðHBK Hà n i
1 4 4 10
5
Variation
• The mean does not adequately describe the data. We need to
know the variation in the data.
• An obvious measure is the sum of difference from the mean:
• For study 1, the scores 6, 7, 8, 4, 5, and 6, we have:
• (6-6) + (7-6) + (8-6) + (4-6) ...