Bài giảng Tin học ứng dụng chăn nuôi thú y: Chương 1 - Xử lý dữ liệu trong chăn nuôi thú y
Số trang: 48
Loại file: pdf
Dung lượng: 897.67 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Tin học ứng dụng chăn nuôi thú y: Chương 1 - Xử lý dữ liệu trong chăn nuôi thú y" có nội dung giới thiệu các xử lý cơ bản, cần thiết nhất trong Minitab và Excel, bao gồm: Thống kê cơ bản, tổ chức đồ, ước lượng, kiểm định, phân tích phương sai, tương quan và hồi quy. Các kiến thức được trình bày một cách cơ bản và ngắn gọn nhất đi kèm các ví dụ minh họa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học ứng dụng chăn nuôi thú y: Chương 1 - Xử lý dữ liệu trong chăn nuôi thú yChương IXỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG CHĂN NUÔI THÚ Y1. ỨNG DỤNG MINITAB TRONG XỬ LÝ SỐ LIỆUMinitab 14 for Windows XP ñược sử dụng ñể minh hoạ cho các bài tập trong phầngiáo trình này. Nếu bạn ñọc sử dụng các phiên bản khác của Minitab có thể sẽ không ñượchỗ trợ một số các công cụ và giao diện sẽ khác so với giáo trình này.1.1. Khởi ñộng MinitabNếu cài ñặt Minitab 14 for Windows XP theo mặc ñịnh ta có thể khởi ñộng phần mềmbằng cách1) Chọn biểu tượng Minitab trên Desktop của màn hình2) Theo ñường dẫn Stat > Progam > MINITAB 14 >hoặcMINITAB 143) C:Progam FilesMINITAB 14Mtb14.exeGiao diện phần mềm Minitab 14 for Windows XP gồm một số thành phần chính: 1)Menu Bar, 2) Standard toolbar, 3) Project Manager Toolbar, 4) Worksheet Toolbar, 5)Title, 6) Session Window, 7) Data Window 8) Project Manager Window và 8) Status bar.MenuBar Standard ToolbarProject Manager ToolbarTitleWorksheet ToolbarProject Manager WindowsSessionWindowDataWindow(WorksheetWindows)Status Bar51.2. Nhật ñồ và thống kêa. Tóm tắt dữ liệu ñối với biến ñịnh lượngVí dụ 1.1: Khối lượng (gam) của 16 chuột cái tại thời ñiểm cai sữa như sau:54,149,824,046,044,134,052,654,456,152,051,954,058,039,032,758,5ðể tính các tham số thống kê mô tảSố liệu ñược nhập vào vào cột trong Windows WorksheetThay thế dấu phẩy (,) bằng dấu chấm(.) trong phần thập phân. Ô số liệukhuyết ñược thay thế bằng dấu sao(*), không ñược ñể trống.Cột số liệu phải ở dưới dạng số.ðối với một chỉ tiêu nghiên cứu, sốliệu ñược nhập dưới dạng cột.Tên cột số liệu luôn nằm ở trên hàngthứ 1. ðặt tên cột ngắn gọn, khôngnên dùng các ký tự ñặc biệt (:, /…)hoặc các ký tự tiếng Việt (ô, ă…).Trong cùng một worksheet không ñặttên cột trùng nhau. Phần mềm Minitabkhông phân biệt ñược các ký tự viếthoa và viết thường (ví dụ: MINITAB= Minitab = minitab).Chọn Stat Basic Statistics Display Descriptive StatisticsPhần ô bên trái hộp thoại hiển thị cột(C1) và tên của cột số liệu (P)Chọn P và nhấn Select ñể hiển thị cộtcần tính các tham số thống kê mô tảvào ô Variables.Chọn OK ñể hiển thị kết quả.Kết quả thu ñược từ Minitab như sauDescriptive Statistics: PVariableP6N16N*0Mean47.58SE Mean2.54StDev10.16Minimum24.00Q140.28Median51.95Q354.33Maximum58.50Minitab cho kết quả theo mặc ñịnh. Có thể sử dụng một trong các tùy chọn (option)sau ñây ñể cho ra kết quả phù hợp Chọn Statistics…có thể lựa chọn các tham số sau ñâyMột số thuật ngữ trong options Minitab của thống kê mô tảMinitabMeanTiếng ViệtTrung bìnhMinitabTrimmed meanTiếng ViệtTrung bình hiệu chỉnhSE of meanSai số tiêu chuẩnSumTổng sốStandard deviationðộ lệch chuẩnMinimumGiá trị bé nhấtVariancePhương saiMaximumGiá trị lớn nhấtCoefficient of variationHệ số biến ñộngRangeKhoảng biến ñộngFirst quartileTứ vị thứ nhấtSum of squaresTổng bình phươngMedianTrung vịSkewnessðộ lệchðộ nhọnThird quartileTứ vị thứ 3KurtosisInterquartileTứ vị thứ 2MSSDN nonmissingN không khuyếtCumulative NN cộng gộpN missingN khuyếtPercentPhần trămN totalN tổng sốCumulative percentPhần trăm cộng gộpChọn Graphs…ñể hiển các loại thị ñồ thị sau ñây:Histogam of data tổ chức ñồHistogam of data, with normal curve tổ chức ñồ với ñường cong chuẩnIndividual value plot vẽ từng giá trịBoxplot of data ñồ thị hộpChọn OK ñể có ñược ñồ thịVí dụ chọn Boxplot of data ñể có ñược ñồ thị hộp dưới ñây7 Khai báo vào By variables (Optional) ñể tính các tham số thống kê theo phân loại nhóm.Xét Ví dụ 1.1, giả sử rằng 8 chuột cái ñầutiên sinh ra ở lứa thứ nhất và 8 chuột tiếptheo sinh ra ở lứa thứ 2. Ta có thể bố trí cấutrúc số liệu thành 2 cột, cột C1 (P) và cột C2(LUA)Kết quả từ MinitabDescriptive Statistics: PVariablePLUA12N88N*00Mean44.8850.28SE Mean3.823.32StDev10.799.39Minimum24.0032.70Q136.5342.23Median47.9053.00Q353.7357.53b. Tóm tắt dữ liệu ñối với biến ñịnh tínhðối với biến ñịnh tính số liệu thô thu thập ñược từ thí nghiệm có thể ñược trình bàytheo một trong 2 cách sau ñây:8Ví dụ 1.2: Số bò sữa ở ba trại A, B, C lần lượt là 106, 132 và 122 con. Chọn ngẫunhiên và kiểm tra bệnh viêm nội mạc tử cung ở 3 trại, kết quả như sau:Cách 1:TrạiAAAAAAAAAAAAAAAAABòsố123456789101121314151617Kếtquả+---+++---+-----+TrạiBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBòsố1234567891011213141516171819202122Kếtquả--+-----++-----+-+-+--TrạiCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCBòsố123456789101121314151617 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học ứng dụng chăn nuôi thú y: Chương 1 - Xử lý dữ liệu trong chăn nuôi thú yChương IXỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG CHĂN NUÔI THÚ Y1. ỨNG DỤNG MINITAB TRONG XỬ LÝ SỐ LIỆUMinitab 14 for Windows XP ñược sử dụng ñể minh hoạ cho các bài tập trong phầngiáo trình này. Nếu bạn ñọc sử dụng các phiên bản khác của Minitab có thể sẽ không ñượchỗ trợ một số các công cụ và giao diện sẽ khác so với giáo trình này.1.1. Khởi ñộng MinitabNếu cài ñặt Minitab 14 for Windows XP theo mặc ñịnh ta có thể khởi ñộng phần mềmbằng cách1) Chọn biểu tượng Minitab trên Desktop của màn hình2) Theo ñường dẫn Stat > Progam > MINITAB 14 >hoặcMINITAB 143) C:Progam FilesMINITAB 14Mtb14.exeGiao diện phần mềm Minitab 14 for Windows XP gồm một số thành phần chính: 1)Menu Bar, 2) Standard toolbar, 3) Project Manager Toolbar, 4) Worksheet Toolbar, 5)Title, 6) Session Window, 7) Data Window 8) Project Manager Window và 8) Status bar.MenuBar Standard ToolbarProject Manager ToolbarTitleWorksheet ToolbarProject Manager WindowsSessionWindowDataWindow(WorksheetWindows)Status Bar51.2. Nhật ñồ và thống kêa. Tóm tắt dữ liệu ñối với biến ñịnh lượngVí dụ 1.1: Khối lượng (gam) của 16 chuột cái tại thời ñiểm cai sữa như sau:54,149,824,046,044,134,052,654,456,152,051,954,058,039,032,758,5ðể tính các tham số thống kê mô tảSố liệu ñược nhập vào vào cột trong Windows WorksheetThay thế dấu phẩy (,) bằng dấu chấm(.) trong phần thập phân. Ô số liệukhuyết ñược thay thế bằng dấu sao(*), không ñược ñể trống.Cột số liệu phải ở dưới dạng số.ðối với một chỉ tiêu nghiên cứu, sốliệu ñược nhập dưới dạng cột.Tên cột số liệu luôn nằm ở trên hàngthứ 1. ðặt tên cột ngắn gọn, khôngnên dùng các ký tự ñặc biệt (:, /…)hoặc các ký tự tiếng Việt (ô, ă…).Trong cùng một worksheet không ñặttên cột trùng nhau. Phần mềm Minitabkhông phân biệt ñược các ký tự viếthoa và viết thường (ví dụ: MINITAB= Minitab = minitab).Chọn Stat Basic Statistics Display Descriptive StatisticsPhần ô bên trái hộp thoại hiển thị cột(C1) và tên của cột số liệu (P)Chọn P và nhấn Select ñể hiển thị cộtcần tính các tham số thống kê mô tảvào ô Variables.Chọn OK ñể hiển thị kết quả.Kết quả thu ñược từ Minitab như sauDescriptive Statistics: PVariableP6N16N*0Mean47.58SE Mean2.54StDev10.16Minimum24.00Q140.28Median51.95Q354.33Maximum58.50Minitab cho kết quả theo mặc ñịnh. Có thể sử dụng một trong các tùy chọn (option)sau ñây ñể cho ra kết quả phù hợp Chọn Statistics…có thể lựa chọn các tham số sau ñâyMột số thuật ngữ trong options Minitab của thống kê mô tảMinitabMeanTiếng ViệtTrung bìnhMinitabTrimmed meanTiếng ViệtTrung bình hiệu chỉnhSE of meanSai số tiêu chuẩnSumTổng sốStandard deviationðộ lệch chuẩnMinimumGiá trị bé nhấtVariancePhương saiMaximumGiá trị lớn nhấtCoefficient of variationHệ số biến ñộngRangeKhoảng biến ñộngFirst quartileTứ vị thứ nhấtSum of squaresTổng bình phươngMedianTrung vịSkewnessðộ lệchðộ nhọnThird quartileTứ vị thứ 3KurtosisInterquartileTứ vị thứ 2MSSDN nonmissingN không khuyếtCumulative NN cộng gộpN missingN khuyếtPercentPhần trămN totalN tổng sốCumulative percentPhần trăm cộng gộpChọn Graphs…ñể hiển các loại thị ñồ thị sau ñây:Histogam of data tổ chức ñồHistogam of data, with normal curve tổ chức ñồ với ñường cong chuẩnIndividual value plot vẽ từng giá trịBoxplot of data ñồ thị hộpChọn OK ñể có ñược ñồ thịVí dụ chọn Boxplot of data ñể có ñược ñồ thị hộp dưới ñây7 Khai báo vào By variables (Optional) ñể tính các tham số thống kê theo phân loại nhóm.Xét Ví dụ 1.1, giả sử rằng 8 chuột cái ñầutiên sinh ra ở lứa thứ nhất và 8 chuột tiếptheo sinh ra ở lứa thứ 2. Ta có thể bố trí cấutrúc số liệu thành 2 cột, cột C1 (P) và cột C2(LUA)Kết quả từ MinitabDescriptive Statistics: PVariablePLUA12N88N*00Mean44.8850.28SE Mean3.823.32StDev10.799.39Minimum24.0032.70Q136.5342.23Median47.9053.00Q353.7357.53b. Tóm tắt dữ liệu ñối với biến ñịnh tínhðối với biến ñịnh tính số liệu thô thu thập ñược từ thí nghiệm có thể ñược trình bàytheo một trong 2 cách sau ñây:8Ví dụ 1.2: Số bò sữa ở ba trại A, B, C lần lượt là 106, 132 và 122 con. Chọn ngẫunhiên và kiểm tra bệnh viêm nội mạc tử cung ở 3 trại, kết quả như sau:Cách 1:TrạiAAAAAAAAAAAAAAAAABòsố123456789101121314151617Kếtquả+---+++---+-----+TrạiBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBòsố1234567891011213141516171819202122Kếtquả--+-----++-----+-+-+--TrạiCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCBòsố123456789101121314151617 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tin học ứng dụng chăn nuôi thú y Bài giảng chăn nuôi thú y Xử lý dữ liệu trong chăn nuôi thú y Chăn nuôi thú y Ứng dụng Minitab trong xử lý số liệuGợi ý tài liệu liên quan:
-
36 trang 296 0 0
-
83 trang 201 0 0
-
Đề thi lý thuyết môn Chăn nuôi thú y có đáp án - Trường TCNDTNT Bắc Quang (Đề số 1)
8 trang 139 0 0 -
146 trang 109 0 0
-
59 trang 97 0 0
-
66 trang 93 0 0
-
Giáo trình Luật thú y (Nghề: Chăn nuôi thú y - Trung cấp) - Trường Trung cấp Trường Sơn, Đắk Lắk
46 trang 92 0 0 -
60 trang 84 1 0
-
54 trang 83 0 0
-
57 trang 83 0 0