Bài giảng Tính chất hóa học của axit - Hóa 9 - GV.N Phương
Số trang: 24
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.02 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Tính chất hóa học của axit giúp học sinh nắm được các tính chất hoá học chung của axit như tác dụng với quỳ tím, với bazơ, oxit bazơ và kim loại. Có kỹ năng rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ của axit, kỹ năng phân biệt dd axit với các dd Bazơ,dd muối. Rèn kỹ năng làm bài tập tính theo PTHH.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tính chất hóa học của axit - Hóa 9 - GV.N Phương BÀI GIẢNG HÓA HỌC 9 BÀI 3:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXÍT KIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi?Câu 1: Viết phương trình cho mỗi chuyển đổi sau: S SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2Câu 2: Dẫn 112ml khí SO2 (đktc) đi qua dd Ca(OH)2, sản phẩm là muối canxi sunfit.a. Viết phương trình hóa học.b. Tính khối lượng muối tạo thành. KIỂM TRA BÀI CŨTrả lời:Câu 1: Các phương trình theo dãy chuyển đổi:1. S + O2 SO22.SO2 + H2O H2SO33. H2SO3 + 2NaOH Na2SO3 + 2H2O4.Na2SO3 + H2SO4 (l) Na2SO4+ H2O + SO2 KIỂM TRA BÀI CŨTrả lời:Câu 2: a. Phương trình hóa học SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O b. Khối lượng muối tạo thành: 0,112 n SO2 = = 0,005 (mol) 22,4 m CaSO3 = 0,005 . 120 = 0,6 (g) ÓA HỌC CỦA AXITBà i 3: TÍNH CHẤT H I. Tính chất hóa học ị màu + Axít làm đổi màu chất chỉ th loại + Axít tác dụng với kim zơ + Axít tác dụng với ba bazơ + Axít tác dụng với oxít ối + Axít tác dụng với mu ế u II. Axít mạnh và axít yI Tính chất hóa học của Axit Tiến hành thí 1. DD Axit làm đổi màu nghiệm: Nhỏ 1 vài chất chỉ thị: làm quì tím Thí nghiệmtím ả Kết quả: Quì : Th giọt dd HCl vào mẩu chuyển thành đỏ chuyển sắt ( Al, Zn,đỏ. đinh thành màu quì tím. Quan sát 2. Tác dụng với kim loại Mg.. )yvào đáy ống ất Vậy giấ quì tím là ch hiện tượng và nhận thị ệm, nh đó chỉnghidùngsau ận biết xét dd nhỏ1-2ml dd Axit Kết 2SOn: DD axit làm H luậ 4loãng (HCl) quìvào hóa đỏ tím Dung dịch Quan sát hiHCl ượng ện t Giấy quỳ tímNhậnt xét: Kimảyại Fe bịthòang sản phẩm Axit, đồng thời có Viế PTHH x lo ra, biế rằ tan trong dd ngoài khí H2 còn cókhí không màu thoát ra (ối Sắt2(II) Clorua mu khí H )Hãy rút ra kết luậnvề khả năng phảnứng của dd Axit với kim loạiI Tính chất hóa học của Axit 1. DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị: Thí nghiệm: Lấy 1 ít 2. Tác dụng với kim loại Cu(OH)2 vào ống AXÍT + KIM LOẠI = MUỐI + H2 nghiệm, sau đó nhỏ 1-2ml dd HCl, lắc nhẹ Fe+ H2SO4 FeSO4 +H2 Quan sát hiện tượngCHÚ Ý: ụng v3ới BazSO4 đặc 3. Tác d HNO và H2 ơcó tính oxi hóa rất mạnh nên khi chúng tác dụng với kimloại không giải phóng khí HidroVD: Cu + 2H2SO4(đặc, nóng) CuSO4 + 2H2O + SO2Nhận PTHH xảy ra, biếtịrhòa sản phẩm tạo thành Viết xét: Cu(OH)2 b ằng tan tạo thành ddcó màu xanh xanh là muối Đồng (II) Clorua còn có ngoài dd màu nướcHãy rút ra kế t l uậ nvề khả n ă n g p hả nứng của dd Axit với BazơI Tính chất hóa học của Axit Thí nghiệm: Cho vào 1. DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị: đáy ống nghiệm 1 ít 2. Tác dụng với kim loại Oxit bazơ Fe2O3 ( CuO), sau đó nhỏ1- 3. Tác dụng với Bazơ 2ml dd H2SO4 loãng AXÍT + BAZƠ = MUỐI + H2O (HCl) vào, để phảnCu(OH)2+ H2SO4 CuSO4 +H2O ứng xảy ra nhanh ta Phản ứng của axit và đun nóng ống Bazơ tạo thành muối và nghiệm nước gọi là phản ứng trung hòa4. Tác dụng với Oxit bazơ Quan sát hiện tượngViết PTHH xảy ra, biết rằng sản phẩm tạo thành là muối sắt (III) sunfat và nướcNhận xét: Fe2O3 bị hòa tan tạo thành dd có vàng nhạtHãy rút ra kết luậnvề khả năng phảnứng của dd Axit với Oxit bazơI Tính chất hóa học của Axit 1. DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị: Thí nghiệm: Cho 2. Tác dụng với kim loại vào ống nghiệm 1 ít 3. Tác dụng với Bazơ dd H2SO4 loãng sau 4. Tác dụng với Oxit bazơ đó nhỏ từ từ ddAXÍT + OXÍT BAZƠ = MUỐI + H2O BaCl2 vào ốngFe2O3 +6HCl 2FeCl3 +3H2O nghiệm 5. Tác dụng với muối Quan sát hiện ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tính chất hóa học của axit - Hóa 9 - GV.N Phương BÀI GIẢNG HÓA HỌC 9 BÀI 3:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXÍT KIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi?Câu 1: Viết phương trình cho mỗi chuyển đổi sau: S SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2Câu 2: Dẫn 112ml khí SO2 (đktc) đi qua dd Ca(OH)2, sản phẩm là muối canxi sunfit.a. Viết phương trình hóa học.b. Tính khối lượng muối tạo thành. KIỂM TRA BÀI CŨTrả lời:Câu 1: Các phương trình theo dãy chuyển đổi:1. S + O2 SO22.SO2 + H2O H2SO33. H2SO3 + 2NaOH Na2SO3 + 2H2O4.Na2SO3 + H2SO4 (l) Na2SO4+ H2O + SO2 KIỂM TRA BÀI CŨTrả lời:Câu 2: a. Phương trình hóa học SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O b. Khối lượng muối tạo thành: 0,112 n SO2 = = 0,005 (mol) 22,4 m CaSO3 = 0,005 . 120 = 0,6 (g) ÓA HỌC CỦA AXITBà i 3: TÍNH CHẤT H I. Tính chất hóa học ị màu + Axít làm đổi màu chất chỉ th loại + Axít tác dụng với kim zơ + Axít tác dụng với ba bazơ + Axít tác dụng với oxít ối + Axít tác dụng với mu ế u II. Axít mạnh và axít yI Tính chất hóa học của Axit Tiến hành thí 1. DD Axit làm đổi màu nghiệm: Nhỏ 1 vài chất chỉ thị: làm quì tím Thí nghiệmtím ả Kết quả: Quì : Th giọt dd HCl vào mẩu chuyển thành đỏ chuyển sắt ( Al, Zn,đỏ. đinh thành màu quì tím. Quan sát 2. Tác dụng với kim loại Mg.. )yvào đáy ống ất Vậy giấ quì tím là ch hiện tượng và nhận thị ệm, nh đó chỉnghidùngsau ận biết xét dd nhỏ1-2ml dd Axit Kết 2SOn: DD axit làm H luậ 4loãng (HCl) quìvào hóa đỏ tím Dung dịch Quan sát hiHCl ượng ện t Giấy quỳ tímNhậnt xét: Kimảyại Fe bịthòang sản phẩm Axit, đồng thời có Viế PTHH x lo ra, biế rằ tan trong dd ngoài khí H2 còn cókhí không màu thoát ra (ối Sắt2(II) Clorua mu khí H )Hãy rút ra kết luậnvề khả năng phảnứng của dd Axit với kim loạiI Tính chất hóa học của Axit 1. DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị: Thí nghiệm: Lấy 1 ít 2. Tác dụng với kim loại Cu(OH)2 vào ống AXÍT + KIM LOẠI = MUỐI + H2 nghiệm, sau đó nhỏ 1-2ml dd HCl, lắc nhẹ Fe+ H2SO4 FeSO4 +H2 Quan sát hiện tượngCHÚ Ý: ụng v3ới BazSO4 đặc 3. Tác d HNO và H2 ơcó tính oxi hóa rất mạnh nên khi chúng tác dụng với kimloại không giải phóng khí HidroVD: Cu + 2H2SO4(đặc, nóng) CuSO4 + 2H2O + SO2Nhận PTHH xảy ra, biếtịrhòa sản phẩm tạo thành Viết xét: Cu(OH)2 b ằng tan tạo thành ddcó màu xanh xanh là muối Đồng (II) Clorua còn có ngoài dd màu nướcHãy rút ra kế t l uậ nvề khả n ă n g p hả nứng của dd Axit với BazơI Tính chất hóa học của Axit Thí nghiệm: Cho vào 1. DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị: đáy ống nghiệm 1 ít 2. Tác dụng với kim loại Oxit bazơ Fe2O3 ( CuO), sau đó nhỏ1- 3. Tác dụng với Bazơ 2ml dd H2SO4 loãng AXÍT + BAZƠ = MUỐI + H2O (HCl) vào, để phảnCu(OH)2+ H2SO4 CuSO4 +H2O ứng xảy ra nhanh ta Phản ứng của axit và đun nóng ống Bazơ tạo thành muối và nghiệm nước gọi là phản ứng trung hòa4. Tác dụng với Oxit bazơ Quan sát hiện tượngViết PTHH xảy ra, biết rằng sản phẩm tạo thành là muối sắt (III) sunfat và nướcNhận xét: Fe2O3 bị hòa tan tạo thành dd có vàng nhạtHãy rút ra kết luậnvề khả năng phảnứng của dd Axit với Oxit bazơI Tính chất hóa học của Axit 1. DD Axit làm đổi màu chất chỉ thị: Thí nghiệm: Cho 2. Tác dụng với kim loại vào ống nghiệm 1 ít 3. Tác dụng với Bazơ dd H2SO4 loãng sau 4. Tác dụng với Oxit bazơ đó nhỏ từ từ ddAXÍT + OXÍT BAZƠ = MUỐI + H2O BaCl2 vào ốngFe2O3 +6HCl 2FeCl3 +3H2O nghiệm 5. Tác dụng với muối Quan sát hiện ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa học 9 Bài 3 Tính chất hóa học của axit Axit mạnh và axit yếu Axit tác dụng với kim loại Axit tác dụng với bazo Bài giảng điện tử Hóa học 9 Bài giảng điện tử lớp 9 Bài giảng điện tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH GHÉP NỐI THIẾT BỊ NGOẠI VI
42 trang 253 2 0 -
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG LECTURE MAKER
24 trang 147 0 0 -
Giáo trình PLC S7-300 lý thuyết và ứng dụng
84 trang 104 0 0 -
70 câu trắc nghiệm Thanh Toán Quốc Tế
10 trang 91 0 0 -
Bài Giảng Kỹ Thuật Số - CÁC HỌ VI MẠCH SỐ
7 trang 55 0 0 -
Phân tích và thiết kế giải thuật: Các kỹ thuật thiết kế giải thuật - Chương 5
0 trang 51 0 0 -
Bài giảng Nhạc sĩ Hoàng Việt và bài hát Nhạc rừng - Âm nhạc 7 - GV: L.Q.Vinh
13 trang 49 0 0 -
6 trang 48 0 0
-
Bài giảng Chính tả: Nghe, viết: Luật bảo vệ môi trường - Tiếng việt 5 - GV.N.T.Hồng
16 trang 47 0 0 -
55 trang 47 0 0