Danh mục

Bài giảng Tính tương đối của chuyển động - CT vận tốc - Vật lý 10 - GV. L.N.Trinh

Số trang: 33      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.30 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (33 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đây là những slide bài giảng Tính tương đối của chuyển động-Công thức vận tốc nhằm giúp các bạn học sinh trả lời được câu hỏi thế nào là tính tương đối của chuyển động trong những trường hợp cụ thể chỉ ra đâu là hệ qui chiếu đứng yên, đâu là hệ qui chiếuchuyển động. Viết được công thức cộng vận tốc cho từng trường hợp cụ thể của các chuyển động cùng phương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tính tương đối của chuyển động - CT vận tốc - Vật lý 10 - GV. L.N.TrinhVẬT LÝ 10 BÀI :6 KIỂM TRA BÀI CŨ. 1 2? 3 4BÀI 6 : TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC. I. Tính tương đối của chuyển động. II. Công thức cộng vận tốc. kiĨm tra bµi cị. C2: ChuyĨn ®éng c¬ häc lµ g× ? Lµm thÕ nµo ®Ĩ biÕt ®ỵc mét vËt chuyĨn ®éng hay ®øng yªn so víiTrả lời:kh¸c? vËt + Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vậtkhác theo thời gian. + Muốn biết được một vật có chuyển động hay không ta ph ải taphải so sánh xem vị trí của nó có thay đổi so với v ật khác theo th ờigian hay không . ! kiĨm tra bµi cị. C1:Em h·y cho biÕt, hƯ quy chiÕu lµ g×?Trả lời: Hệ quy chiếu là một hệ gồm: + Một hệ trục toạ độ gắn vào vật mốc. + Một mốc thời gian. + Một đồng hồ dùng để đo thời gian. ! kiĨm tra bµi cị. C3: Quü ®¹o chuyĨn ®éng lµ g×? Trong thùc tÕ c¸c em hay gỈp nh÷ng d¹ng nµo?Trả lời: + Tập hợp tất cả các vị trí của một chất điểm chuy ểnđộng tạo ra một đường nhất định. Đường đó gọi là quỹ đạocủa chuyển động. + Trong thực tế thường gặp: Đường thẳng; đường cong;đường tròn… ! c¸ch tÝnh ®é lín cđa vÐc t¬ tỉng. C4: Cho đẳng thức sau: a = b +cNêu cách tính độ lớn của vécatrong các trường hợp:tơ + Hai véc tơ thành phần cùng phương cùng chiều. + Hai véc tơ thành phần cùng phương ngược chiều. + Hai véc tơ thành phần vuông góc nhau.Trả lời: !+ TH1: a = b + c + a = b− c TH2: + TH3: a2 = b2 + c2Trong đó: a, b, c lần lượt là độ lớn của các véc tơtương ứng.Bµi 6: TÝnh t¬ng ®èi cđa chuyĨn ®éng. C«ng thøc céng vËn tèc.    I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA vtb =vtn +vnb CHUYỂN tươNG. ối của quỹ 1. Tính ĐỘ ng đ    đạo.Kết luận: SGK. hay ⇒ v1,3 =v1,2 +v2,3 2. Tính tương∆iối của vận đ Ta có: v1,3 = v1 + v2,3 e tc = − L W = Li ( 25.4 ) 1,2 2 ∆t tốc. Kết luận: SGK. b. Trường hợ2p vận tốc tương đối cùng phương ngược chiều với vận tốc Tóm lại: Quỹ đạo và vận tốc kéo theo. của cùng một vật chuyển động Ta có: |v1,3| =| v1,2 – v2,3| đối với các hệ quy chiếu khác Tổng nhau thì khác nhau. quát: v =v +v 1,3 1,2 2,3 II. CÔNG THỨC CỘNG Với: |v1,2 – v2,3| ≤ v1,3 ≤ v1,2 + v2,3 VẬN TỐC. chiếu đứng yên và 1. Hệ quy Nếu: v1,2 ⊥ v 2,3 hệ quyvchiv1,2u chuyển động. ế + v 2,3 1,3 = Thì v21,3 = v21,2 + v22,3 Định nghĩa: SGK. Tóm lại: v21,3= v21,2 + v22,3 + 2cosα ( ) 2. Công thức cộng vận tốc. a. Trường hợp các vận tốc cùng Với: α = v1,2 , v 2,3 phương cùng chiều.C1: Qua hai thí dụ trên em có nhận xét gì về hình d ạng qu ỹ đạo của trái bóng? Từ đó rút ra nhận xét về tính tương đối của quỹ đạo. Trả lời: + Hình dạng quỹ đạo của trái bóng trong hai thí dụ trên là khác nhau. + Hình dạng quỹ đạo của chuyển động trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau – quỹ đạo có tính tương đối.C1: Qua các thí dụ trên em có nhận xét gì về vận t ốc c ủa một vật chuyển động? Từ đó rút ra nhận xét về tính tương đối của vận tốc. Trả lời: + Vận tốc của vật trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau – vận tốc có tính tương đối.C1: Qua các thí dụ trên em hãy cho biết th ế nào là h ệ quy chiếu đứng yên, hệ quy chiếu chuyển động? Trả lời: + Hệ quy chiếu đứng yên là hệ quy chiếu gắn với vật mốc là vật đứng yên. + Hệ quy chiếu chuyển động là hệ quy chiếu gắn với vật mốc là vật chuyển động.a.Trườnghợpvậntốccùngphươngcùngchiều:    vtb = vtn + vnb    hay ⇒ v1,3 =v1,2 +v2,3 Ta có: v1,3 = v1,2 + v2,3. − Trong đó : + V1,3 : Vận tốc của thuyền(1) đối với bờ (3) : Vận tốc tuyệt đối + V1,2 : Vận tốc của thuyền(1) đối với nước ( 2 ) : Vận tốc tương đối. + V2,3 : Vận tốc của nước (2) đối với bờ (3) : Vận tốc kéo theo.b. Trường hợp vận tốc tương đối cùng phương ngược chi ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: