Danh mục

Bài giảng Tổ chức thi công: Chương 7 - Trần Nguyễn Ngọc Cương

Số trang: 24      Loại file: pdf      Dung lượng: 407.98 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (24 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Tổ chức thi công: Chương 7 Thiết kế hệ thống điện-nước cho công trường, cung cấp những kiến thức như thiết kế hệ thống cấp nước; thiết kế hệ thống cấp điện. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tổ chức thi công: Chương 7 - Trần Nguyễn Ngọc Cương Tổ chức thi công CHƯƠNG 7:THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỆN – NƯỚC CHO CÔNG TRƯỜNGNội dung 1 Thiết kế hệ thống cấp nước 2 Thiết kế hệ thống cấp điệnNội dung được tham khảo từ bài giảng của PGS.TS. Ngô Quang Tường 2 7.1 Thiết kế hệ thống cấp nước7.1.1 Nội dung • Xác định lưu lượng nước cần thiết trên công trường. • Các yêu cầu về chất lượng nước và chọn nguồn nước cung cấp. • Thiết kế mạng lưới cấp nước.Nước dùng cho các nhu cầu trên công trường bao gồm: • Nước phục vụ cho sản xuất: rửa đá, tưới ẩm gạch … • Nước phục vụ sinh hoạt ở công trường. • Nước phục vụ chữa cháy. 3 7.1 Thiết kế hệ thống cấp nước7.1.2 Nước phục vụ cho sản xuất (Q1) S * A* Kg Q1  3600 * nTrong đó: • S=1,2: hệ số kể đến lượng nước cần dùng chưa tính hết. • A = Aj (j=1,m): lượng nước tiêu chuẩn cho một điểm sản xuất dùng nước (l/ngày). • Kg=2  2,5: hệ số sử dụng nước không điều hòa trong giờ (l/ngày). • 3600: Đổi từ giờ sang giây. • n=8: Số giờ làm việc trong một ngày ở công trường. 4 7.1 Thiết kế hệ thống cấp nước7.1.3 Nước phục vụ cho sinh hoạt ở công trường (Q2) N *B*Kg Q2  3600 * nTrong đó: • N=Nmax: Số người lớn nhất làm việc trong một ngày ở công trường. • B=15  20 lít/ngày: Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt cho một người trong một ngày ở công trường. • Kg=1,8  2,0: hệ số sử dụng nước không điều hòa trong giờ (l/ngày). • 3600: Đổi từ giờ sang giây. • n=8: Số giờ làm việc trong một ngày ở công trường. 5 7.1 Thiết kế hệ thống cấp nước7.1.3 Nước phục vụ cho sinh hoạt ở lán trại (Q3) N 1 * B1 Q3  * K g * K ng 3600 * 24Trong đó: • N1= Số người ở khu lán trại. • B1=4060 lít/ngày: Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt cho một người trong một ngày ở khu lán trại. • Kg=1,5  1,8: hệ số sử dụng nước không điều hòa trong giờ • Kng=1,4  1,5: hệ số sử dụng nước không điều hòa trong ngày. 6 7.1 Thiết kế hệ thống cấp nước7.1.4 Nước phục vụ cho chữa cháy (Q4)Q4 được tính bằng phương pháp tra bảng Ñoä khoù chaùy cuûa Löu löôïng nöôùc cho moät ñaùm chaùy ñoái vôùí nhaø coù khoái tích nhaø (ngaøn/m3) Q4)Qt = 0,7*(Q1+Q2+Q3) + Q4 (nếu Q1+Q2+Q3 < Q4) 7 7.1 Thiết kế hệ thống cấp nước7.1.5 Chất lượng nước và nguồn nướcChất lượng nước: • Nước phục vụ cho các quá trình trộn vữa bê tông và vữa xây, trát không được chứa axít, sulfat, dầu mỡ… • Nước dùng cho sinh hoạt phải đảm bảo các yêu cầu như trong, sạch, không chứa các vi trùng gây bệnh, đạt các tiêu chuẩn về nước sinh hoạt do Bộ Y tế quy định.Nguồn cung cấp nước: • Nước do nhà máy nước của địa phương cung cấp • Nước lấy từ các nguồn nước thiên nhiên: sông, suối, ao, hồ, kênh, mương, giếng, nước ngầm... 8 7.1 Thiết kế hệ thống cấp nước7.1.6 Thiết kế cung cấp nước tạm thời• Chuẩn bị số liệu cụ thể là lập tổng bình đồ, thống kê các nơi sửdụng nước và lập tiến độ thi công.• Vạch sơ đồ mạng lưới đường ống với các điểm sử dụng nướcvà lưu lượng tại mỗi điểm.• Phân chia mạng lưới đường ống thành những mạng riêng rẽ,tính lưu lượng trong mỗi mạng.• Xác định chiều dài của mỗi đoạn đường ống, đường kính ốngdẫn, độ giảm áp suất trong các ống.• Tính cột nước của tháp nước hay của trạm bơm, chọn cao trìnhtháp nước, số máy bơm, loại máy bơm, động cơ máy bơm.• Thiết kế các công trình đầu mối (trạm bơm, trạm lọc, thápnước). 9 7.1 Thiết kế hệ thống cấp nước7.1.7 Sơ đồ mạng cấp nước SƠ ĐỒ NHÁNH CỤT SƠ ĐỒ VÒNG KÍN SƠ ĐỒ PHỐI HỢP 10 7.1 Thiết kế hệ thống cấp nước7.1.8 Xác định đường kính ống 4Q D  .v.1000Trong đó:• Q: lưu lượng thiết kế (l/giây)• D: Đường kính ống (m)• v: lưu tốc nước trong ống (m/s) Ống có D£100mm: v = 0,6-1m/s Ống có D>100mm: v = 1-1,5m/s• Các ống dẫn nước dùng ở công trường thường bằng thép với F = 20, 25, 32, 50, 60, 70, 100mm 11 7.1 Thiết kế hệ thống cấp nước7.1.9 Xây dựng công trình đầu mốiTháp nước có tác dụng điều hòa vì ...

Tài liệu được xem nhiều: