Bài giảng Toán 1 - Ths. Lê Thị Minh Hải
Số trang: 98
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.68 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Toán 1 khái quát các nội dung cơ bản khái quát các nội dung cơ bản của Toán học 1 đi từ cơ bản đến nâng cao. Ngoài những khái niệm, ví dụ minh họa, cuối bài giảng còn có phần bài tập giúp người học có thể nắm bắt và củng cố nội dung bài học một cách khái quát nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 1 - Ths. Lê Thị Minh HảiBài gi ng Toán 1 Ths Lê Th Minh H i Bài s 1 Gi i h n và tính liên t c c a hàm s1.1. Hàm s m t bi n s1. nh nghĩa hàm s Cho 2 t p h p D và E là các t p con c a R . Tương ng f : D → E cho tương ngm i ph n t x ∈ D v i duy nh t m t ph n t y ∈ E ư c g i là hàm s m t bi n sth c. + T p D ư c g i là mi n xác c a f. + T p f(X) ư c g i là mi n giá tr c a f. + x ∈ D ư c g i là bi n s c l p ( hay i s ). + f ( x ), x ∈ D ư c g i là bi n s ph thu c ( hay hàm s ).2. th c a hàm s : Gf = {( x, f ( x )) | x ∈ A}+ Cách nh n bi t th theo phương pháp ki m tra ư ng th ng ng: M t ư ngcong trong m t ph ng xy là th c a m t hàm c a x n u và ch n u ư ng th ngsong song v i Oy c t ương cong ó t i nhi u nh t m t i m. th hàm s Không là th hàm s1.2 Gi i h n hàm s :1. Ví d 1: Xét hàm s y = f ( x ) = x 2 − x + 2 . Ta l p b ng các giá tr c a hàm s t inh ng i m x g n x0 = 2 .Bài gi ng Toán 1 Ths Lê Th Minh H i Nh n th y khi x ti n g n n x0 = 2 thì các giá tr các hàm s f ( x ) ti n g n n 4.Ta nói r ng hàm s có gi i h n b ng 4 khi x → x0 = 2 .2. nh nghĩa gi i h n hàm s nh nghĩa 1: Ta nói hàm s f ( x ) có gi i h n L (h u h n) khi x → x0 và vi tlim f ( x ) = L n u v i b t kỳ dãy { xn } mà xn → x0 thì lim f ( xn ) = L .x → x0 n →∞ nh nghĩa 2: theo ngôn ng δ − ε . lim f ( x ) = L ⇔ ∀ε > 0, ∃δ > 0 : x − x0 < δ ⇒ f ( x ) − L < ε x → x0Chú ý+ N u hàm f ( x ) không tho mãn nh nghĩa, ta nói r ng f ( x ) không có gi i h n khix → x0 , ho c lim f ( x ) không t n t i. x → x0+ Khi tìm gi i h n, ta ch quan tâm n các giá tr “x d n t i x0 ” ch không ph i xétkhi x = x0 . Do ó hàm s f ( x ) có th không xác nh t i x = x0 nhưng ph i xác nh t i các i m thu c lân c n c a i m ó. x −1 Ví d 2: Hàm s f ( x ) = 2 không xác nh t i x = 1. Ta l p b ng tính các giá tr x −1c a f ( x ) khi x → 1. T ó xem f ( x ) d n n giá tr nào. Nh n th y khi x ti n g n n x0 = 1 thì các giá tr các hàm s f ( x ) ti n g n n0,5. Ta nói r ng hàm s có gi i h n b ng 0,5 khi x → x0 = 1.Bài gi ng Toán 1 Ths Lê Th Minh H i Cách mô t này ch y u cho ta dáng i u c a f(x) khi x g n a, d oán giá tr c agi i h n, có l i v tr c giác và phù h p v i m c ích th c hành. Tuy nhiên khôngch t ch . x −1 1 S d ng nh nghĩa, ch ra r ng lim 2 = . x →1 x − 1 2Th t v y, cho trư c ε > 0 , ch n δ = ε . Ta có: x −1 < δ thì x −1 1 x −1 2 − = < x − 1 < ε ( v i x trong lân c n c a 1). x −1 2 x +1 1Ví d 3: Tìm gi i h n lim cos x →0 x 1Gi i: t f ( x ) = cos . x 1+V i x= , n = 1, 2, 3…thì f ( x ) = 1. 2nπ 1 1+V i x= , n = 1, 2, 3…thì f ( x ) = 0 . V y lim cos không t n t i. π x →0 x + 2nπ 23. Gi i h n vô c c nh nghĩa:+ lim f ( x ) = L ⇔ ∀ε > 0 , ∃N > 0 l n, sao cho ∀x > N ⇒ f ( x ) − L < ε . x →+∞+ lim f ( x ) = L ⇔ ∀ε > 0 , ∃N > 0 l n, sao cho ∀x < −N ⇒ f ( x ) − L < ε . x →−∞ 1Ví d 4: Ch ng minh r ng lim =0. x →+∞ x 1 1+T −0 < ε ⇔ x > . x ε2 1+ Ta có: ∀ε > 0 , ch n N = 2 . Khi ó ∀x > N ⇒ f ( x ) − 0 < ε . ε4. Các tính ch t c a gi i h n nh lí 1: Gi s c là h ng s và lim f ( x ) = L, lim g ( x ) = M . Khi ó x →a x →a 1. lim [f ( x ) + g ( x )] = L + M 2. lim [f ( x ) − g ( x )] = L − M x →a x →a 3. lim c.f ( x ) = cL 4. lim f ( x ).g ( x ) = L.M x →a x →a f (x) L 5. lim = n u M ≠ 0. x →a g( x ) M nh lý 2: ( v gi i h n k p) Gi s các hàm s f ( x ), g ( x ), h( x ) tho mãn b t ng th c f ( x ) ≤ g ( x ) ≤ h( x )trong lân c n c a i ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 1 - Ths. Lê Thị Minh HảiBài gi ng Toán 1 Ths Lê Th Minh H i Bài s 1 Gi i h n và tính liên t c c a hàm s1.1. Hàm s m t bi n s1. nh nghĩa hàm s Cho 2 t p h p D và E là các t p con c a R . Tương ng f : D → E cho tương ngm i ph n t x ∈ D v i duy nh t m t ph n t y ∈ E ư c g i là hàm s m t bi n sth c. + T p D ư c g i là mi n xác c a f. + T p f(X) ư c g i là mi n giá tr c a f. + x ∈ D ư c g i là bi n s c l p ( hay i s ). + f ( x ), x ∈ D ư c g i là bi n s ph thu c ( hay hàm s ).2. th c a hàm s : Gf = {( x, f ( x )) | x ∈ A}+ Cách nh n bi t th theo phương pháp ki m tra ư ng th ng ng: M t ư ngcong trong m t ph ng xy là th c a m t hàm c a x n u và ch n u ư ng th ngsong song v i Oy c t ương cong ó t i nhi u nh t m t i m. th hàm s Không là th hàm s1.2 Gi i h n hàm s :1. Ví d 1: Xét hàm s y = f ( x ) = x 2 − x + 2 . Ta l p b ng các giá tr c a hàm s t inh ng i m x g n x0 = 2 .Bài gi ng Toán 1 Ths Lê Th Minh H i Nh n th y khi x ti n g n n x0 = 2 thì các giá tr các hàm s f ( x ) ti n g n n 4.Ta nói r ng hàm s có gi i h n b ng 4 khi x → x0 = 2 .2. nh nghĩa gi i h n hàm s nh nghĩa 1: Ta nói hàm s f ( x ) có gi i h n L (h u h n) khi x → x0 và vi tlim f ( x ) = L n u v i b t kỳ dãy { xn } mà xn → x0 thì lim f ( xn ) = L .x → x0 n →∞ nh nghĩa 2: theo ngôn ng δ − ε . lim f ( x ) = L ⇔ ∀ε > 0, ∃δ > 0 : x − x0 < δ ⇒ f ( x ) − L < ε x → x0Chú ý+ N u hàm f ( x ) không tho mãn nh nghĩa, ta nói r ng f ( x ) không có gi i h n khix → x0 , ho c lim f ( x ) không t n t i. x → x0+ Khi tìm gi i h n, ta ch quan tâm n các giá tr “x d n t i x0 ” ch không ph i xétkhi x = x0 . Do ó hàm s f ( x ) có th không xác nh t i x = x0 nhưng ph i xác nh t i các i m thu c lân c n c a i m ó. x −1 Ví d 2: Hàm s f ( x ) = 2 không xác nh t i x = 1. Ta l p b ng tính các giá tr x −1c a f ( x ) khi x → 1. T ó xem f ( x ) d n n giá tr nào. Nh n th y khi x ti n g n n x0 = 1 thì các giá tr các hàm s f ( x ) ti n g n n0,5. Ta nói r ng hàm s có gi i h n b ng 0,5 khi x → x0 = 1.Bài gi ng Toán 1 Ths Lê Th Minh H i Cách mô t này ch y u cho ta dáng i u c a f(x) khi x g n a, d oán giá tr c agi i h n, có l i v tr c giác và phù h p v i m c ích th c hành. Tuy nhiên khôngch t ch . x −1 1 S d ng nh nghĩa, ch ra r ng lim 2 = . x →1 x − 1 2Th t v y, cho trư c ε > 0 , ch n δ = ε . Ta có: x −1 < δ thì x −1 1 x −1 2 − = < x − 1 < ε ( v i x trong lân c n c a 1). x −1 2 x +1 1Ví d 3: Tìm gi i h n lim cos x →0 x 1Gi i: t f ( x ) = cos . x 1+V i x= , n = 1, 2, 3…thì f ( x ) = 1. 2nπ 1 1+V i x= , n = 1, 2, 3…thì f ( x ) = 0 . V y lim cos không t n t i. π x →0 x + 2nπ 23. Gi i h n vô c c nh nghĩa:+ lim f ( x ) = L ⇔ ∀ε > 0 , ∃N > 0 l n, sao cho ∀x > N ⇒ f ( x ) − L < ε . x →+∞+ lim f ( x ) = L ⇔ ∀ε > 0 , ∃N > 0 l n, sao cho ∀x < −N ⇒ f ( x ) − L < ε . x →−∞ 1Ví d 4: Ch ng minh r ng lim =0. x →+∞ x 1 1+T −0 < ε ⇔ x > . x ε2 1+ Ta có: ∀ε > 0 , ch n N = 2 . Khi ó ∀x > N ⇒ f ( x ) − 0 < ε . ε4. Các tính ch t c a gi i h n nh lí 1: Gi s c là h ng s và lim f ( x ) = L, lim g ( x ) = M . Khi ó x →a x →a 1. lim [f ( x ) + g ( x )] = L + M 2. lim [f ( x ) − g ( x )] = L − M x →a x →a 3. lim c.f ( x ) = cL 4. lim f ( x ).g ( x ) = L.M x →a x →a f (x) L 5. lim = n u M ≠ 0. x →a g( x ) M nh lý 2: ( v gi i h n k p) Gi s các hàm s f ( x ), g ( x ), h( x ) tho mãn b t ng th c f ( x ) ≤ g ( x ) ≤ h( x )trong lân c n c a i ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 1 Đồ thị hàm số Giới hạn hàm số Toán cao cấp Hình học không gian Hệ tọa độGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 469 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 211 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 191 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 159 0 0 -
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 108 0 0 -
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán các tỉnh năm học 2023-2024
288 trang 103 0 0 -
Chuyên đề phát triển VD - VDC: Đề tham khảo thi TN THPT năm 2023 môn Toán
529 trang 103 0 0 -
4 trang 101 0 0
-
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 90 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
4 trang 88 7 0