Bài giảng toán 10 sách Chân trời sáng tạo Chương 5 bài 1: Khái niệm vectơ
Số trang: 21
Loại file: pptx
Dung lượng: 860.96 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng toán 10 sách Chân trời sáng tạo Chương 5 bài 1: Khái niệm vectơ sẽ giúp các em nắm được kiến thức về khái niệm vectơ, độ dài của một vectơ, giá của một vectơ; tìm hiểu về hai vectơ cùng hướng, ngược hướng. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo để nắm được nộ dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng toán 10 sách Chân trời sáng tạo Chương 5 bài 1: Khái niệm vectơ ChươngV:VECTƠBài1.KHÁ INIÊMVECT ̣ Ơ(T1) Bài1.KHÁ INIÊMVECT ̣ Ơ Hoạt động 1: Mở đầu Hãy nhắc lại và phân biệt các khái niệm đường thẳng, đoạn thẳng và tia ? A B B A tiaAB B AđườngthẳngAB đoạnthẳngABQuansátcáchìnhảnhsauHoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚIHoạt động 2.1: Định nghĩa vectơ. 1. Định nghĩa vectơ 1.1 Định nghĩa A B Điểm đầu Điểm cuối Khi đó ta nói AB là một đoạn thẳng có hướng. Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng, nghĩa là đã chỉ ra điểm đầu và điểm cuối.Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI1.1 Định nghĩa uuurVectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B kí hiệu là AB r r r ur Vectơ còn được kí hiệu là a, b, x, y ,.... Hãy so sánh sự khác nhau A giữa 2 cách kí hiệu (G) B uuur r r r ur r r AB a, b, x, y,.... x aHoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI1.1 Định nghĩa uuur Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B kí hiệu là AB uuur uuur ? Hãy phân biệt AB và BA . uuur AB có điểm đầu là A, điểm cuối là B. uuur BA có điểm đầu là B, điểm cuối là A.Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI1.2 Độ dài của một vectơĐộ dài của một vectơ cách giữa điểm đầu và điểm cuối là khoảngcủa vectơ đó. uuur uuurĐộĐiểm dài của vectơ AB kí hiệu là AB đầu Điểm cuối r B rĐộ dài của vectơ x kí hiệu là x uuurVậy: độA dài vectơ AB bằng độ dài đoạn thẳng AB. uuur của vectơ AB . uuur Độ dài B AB = AB AHoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI1.3 Giá của một vectơ Giá của một vectơ thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối là đường của vectơ đó. uuur uuur* Cho AB . Hãy vẽ giá của AB . B AVí dụ 1. SGK trang 82Hãy nhận uuur xétuuuvịr tríuuu tương r uuđối ur của giá của các cặp vectơ uuur uur uuur uuursau: AB và CD, PQ và RS, VX và EF, TU và CD. uuurr uuu uurr Giá của AB VX và CD EF trùng song. song nhau. uuu uuur uuu uuurr Giá của TU PQ và CD RS song khôngsong. song song cũng không trùng nhau.Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚIHoạt động 2.2: Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng 2. Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. uuur uuur AB và CD cùng phương. uuur uuur PQ và RS cùng phương. uuur uur VX và EF cùng phương.Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚIHoạt động 2.2: Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng 2. Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng Ví dụ: Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. uuur Hãy kể tên các vectơ cùng phương với AB ; hai vectơ cùng uuur uuur hướng với AB ; hai vectơ ngược hướng với AB . uuur A B Các uuuurvectơ uuuur cùng phương uuur uuu vớir AB là: r uuuur uuu MN, NM, DC, CD, MO, NO,.... uuur Các uuuu vectơ AB là: M N r uuucùng r uuuurhướng uuur với O MN, DC, MO, ON uuur Các vectơ ngược hướng với AB là:D C uuuur uuur uuuur uuur NM, CD, OM, NO uuur uuurGiá của AB và CD trùng nhau. uuur uuur Các cặp vectơ nàyGiá của PQ và RS song song. được gọi là cùng uuur uurGiá của VX và EF song song. phương. uuur uuurGiá của TU và CD không song songcũng không trùng nhau.Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚIHoạt động 2.2: Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng 2. Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng uuurCó uuu r xét gì về nhận AB và CD cùng hướng. chiều mũi tên của các uu uuur cặp ur vectơ cùng PQphương và RS ngược trong hướng. hình uuubên? r uur ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng toán 10 sách Chân trời sáng tạo Chương 5 bài 1: Khái niệm vectơ ChươngV:VECTƠBài1.KHÁ INIÊMVECT ̣ Ơ(T1) Bài1.KHÁ INIÊMVECT ̣ Ơ Hoạt động 1: Mở đầu Hãy nhắc lại và phân biệt các khái niệm đường thẳng, đoạn thẳng và tia ? A B B A tiaAB B AđườngthẳngAB đoạnthẳngABQuansátcáchìnhảnhsauHoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚIHoạt động 2.1: Định nghĩa vectơ. 1. Định nghĩa vectơ 1.1 Định nghĩa A B Điểm đầu Điểm cuối Khi đó ta nói AB là một đoạn thẳng có hướng. Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng, nghĩa là đã chỉ ra điểm đầu và điểm cuối.Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI1.1 Định nghĩa uuurVectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B kí hiệu là AB r r r ur Vectơ còn được kí hiệu là a, b, x, y ,.... Hãy so sánh sự khác nhau A giữa 2 cách kí hiệu (G) B uuur r r r ur r r AB a, b, x, y,.... x aHoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI1.1 Định nghĩa uuur Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B kí hiệu là AB uuur uuur ? Hãy phân biệt AB và BA . uuur AB có điểm đầu là A, điểm cuối là B. uuur BA có điểm đầu là B, điểm cuối là A.Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI1.2 Độ dài của một vectơĐộ dài của một vectơ cách giữa điểm đầu và điểm cuối là khoảngcủa vectơ đó. uuur uuurĐộĐiểm dài của vectơ AB kí hiệu là AB đầu Điểm cuối r B rĐộ dài của vectơ x kí hiệu là x uuurVậy: độA dài vectơ AB bằng độ dài đoạn thẳng AB. uuur của vectơ AB . uuur Độ dài B AB = AB AHoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI1.3 Giá của một vectơ Giá của một vectơ thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối là đường của vectơ đó. uuur uuur* Cho AB . Hãy vẽ giá của AB . B AVí dụ 1. SGK trang 82Hãy nhận uuur xétuuuvịr tríuuu tương r uuđối ur của giá của các cặp vectơ uuur uur uuur uuursau: AB và CD, PQ và RS, VX và EF, TU và CD. uuurr uuu uurr Giá của AB VX và CD EF trùng song. song nhau. uuu uuur uuu uuurr Giá của TU PQ và CD RS song khôngsong. song song cũng không trùng nhau.Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚIHoạt động 2.2: Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng 2. Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. uuur uuur AB và CD cùng phương. uuur uuur PQ và RS cùng phương. uuur uur VX và EF cùng phương.Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚIHoạt động 2.2: Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng 2. Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng Ví dụ: Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. uuur Hãy kể tên các vectơ cùng phương với AB ; hai vectơ cùng uuur uuur hướng với AB ; hai vectơ ngược hướng với AB . uuur A B Các uuuurvectơ uuuur cùng phương uuur uuu vớir AB là: r uuuur uuu MN, NM, DC, CD, MO, NO,.... uuur Các uuuu vectơ AB là: M N r uuucùng r uuuurhướng uuur với O MN, DC, MO, ON uuur Các vectơ ngược hướng với AB là:D C uuuur uuur uuuur uuur NM, CD, OM, NO uuur uuurGiá của AB và CD trùng nhau. uuur uuur Các cặp vectơ nàyGiá của PQ và RS song song. được gọi là cùng uuur uurGiá của VX và EF song song. phương. uuur uuurGiá của TU và CD không song songcũng không trùng nhau.Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚIHoạt động 2.2: Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng 2. Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng uuurCó uuu r xét gì về nhận AB và CD cùng hướng. chiều mũi tên của các uu uuur cặp ur vectơ cùng PQphương và RS ngược trong hướng. hình uuubên? r uur ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng toán 10 Bài giảng toán 10 bài 1 Bài giảng điện tử lớp 10 Khái niệm vectơ Hai vectơ cùng hướng Hai vectơ ngược hướngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Tích vô hướng của hai véc tơ - Trường THPT Bình Chánh
11 trang 277 0 0 -
Bài giảng Tiếng Anh lớp 10 Unit 4: Special Education (Language Focus) - Trường THPT Bình Chánh
17 trang 238 0 0 -
23 trang 213 0 0
-
22 trang 189 0 0
-
Bài giảng Địa lí lớp 10: Chủ đề - Bản đồ
25 trang 176 0 0 -
6 trang 131 0 0
-
Bài giảng môn Tin học lớp 10: Chủ đề 2 - Giới thiệu về máy tính
43 trang 129 0 0 -
Bài giảng môn Ngữ văn lớp 10: Khái quát văn học dân gian Việt Nam
4 trang 125 0 0 -
Bài giảng Vật lí 10 bài 4 sách Chân trời sáng tạo: Chuyển động thẳng
25 trang 82 0 0 -
17 trang 51 0 0