Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiênBài giảng môn toán lớp 4 1. So sánh các cặp số tự nhiên sau:999 và 1000 25 912 và 25 438 3 645 và 4 001 2. Từ đó, hãy tìm cách so sánh hai số tự nhiên.- Nhóm hai trả lời 2 câu hỏi, viết kết quả ra giấy nháp.- Hai nhóm hai tạo thành nhóm 4 trao đổi với nhau về kếtquả thảo luận của nhóm mình, từ đó thống nhất và bổsung cho nhau.- Hai nhóm 4 so sánh đối chiếu tạo thành nhóm 8. Nhóm8 ghi kết quả thảo luận ra giấy A2. 1. So sánh các cặp số tự nhiên sau: 999 < 1000 25 912 > 25 438 3 645 < 4 001 2. So sánh các số tự nhiên: Trong 2 số tự nhiên : Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. 1000 > 999 Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. 999 < 1000 Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng 3 645 < 4 001 cặp chữ số ở cũng 1 hàng từ trái sang phải. 25 912 > 25 438 Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở 25 789 = 25 879 từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. Tìm hai số tự nhiên mà không thể xác định được số nào lớn hơn, số nào bé hơn. Vậy em có kết luận gì? Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên,nghĩa là xác định được số này lớn hơn, hoặc béhơn, hoặc bằng số kia.1 Cho dãy số tự nhiên: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10;… So sánh hai số 5 và 9. Trong dãy số tự nhiên, 5 đứng trước 9 hay 9 đứng trước 5? Từ đó rút ra cách so sánh hai số dựa vào dãy số tự nhiên.2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 So sánh hai số 3 và 7. Trên tia số, 3 và 7 số nào gần gốc 0 hơn, số nào xa gốc 0 hơn? Từ đó đưa ra cách so sanh hai số dựa vào tia số. Lớp chia thành các nhóm 4. Hai thành viên trongnhóm sẽ thảo luận vấn đề 1, hai thành viên còn lại thảoluận vấn đề 2. Sau 3 phút, hai thành viên tìm hiểu vấn đề 1 sẽ hỗ trợnhau để giảng cho hai thành viên còn lại của nhóm về vấnđề thứ nhất, và ngược lại đối với vấn đề 2. Giáo viên gọi bất kỳ một thành viên nào trong lớptrình bày kết quả thảo luận. Trong dãy số tự nhiên 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; ...: Số đứng trước bé hơn số đứng sau Số đứng sau lớn hơn số đứng trước Trên tia số :0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số ở gần gốc 0 hơn là số bé hơn Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN Vì có thể só sánh các số tự nhiên nên có thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại.Ví dụ : Với các số 7698 ; 7869 ; 7896 ; 7968. Xếp thứ tự từ bé đến lớn : 7698 ; 7869 ; 7896 ; 7968. Xếp thứ Hãy lớn đến bé thứ tự ;từ tự từ xếp theo :thứ tự từ ; 7869 ; 7698. Hãy xếp theo 7968 7896 lớn đến lớn. bé đến bé.BÀI SỐ 1 : > < = 1234 ... 999 35 784 ... 35 790 8754 ... 87 540 92 501 ... 92 410 39 680 ... 39 000 +680 17 600 ... 17 000 +600 BÀI GIẢI1234 ... 999 > 999 35 784 ... 35 790 < 35 7908754 ... 87 540 < 87 540 92 501 ... 92 410 > 92 41039 680 ... 39 000 +680 = 39 000 +680 17 600 ... 17 000 +600 = 17 000 +600BÀI SỐ 2 : VIẾT CÁC SỐ SAU THEO THỨ TỰ TỪ BÉ ĐẾN LỚN a) 8316 ; 8136813 5740. c) 64 831 ;; 5742; ;8361. 841. b) 5724 64 ; 63 8316; 8361; 8136 5724; 5740; 5742 813 64 831; 63 841; 64 8136; 8361; 8316 5740; 5724; 5742 813 64 841; 64 831; 64 8136; 8316; 8361 5742; 5740; 5724 841 64 813; 64 831; 64BÀI SỐ 3 : VIẾT CÁC SỐ SAU THEO THỨ TỰ TỪ LỚN ĐẾN BÉ a)1942 ; 1978 ; 1952 ; 1984. 1942; 1952; 1984; 1978 b) 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954. 1984; 1978; 1952; 1942 1890; 1969; 1945; 1954 1942; 1952; 1978; 1984 1945; 1954; 1969; 1890 1984; 1978; 1942; 1952 1890; 1945; 1954; 1969 1969; 1954; 1945; 1890ĐÂY CHÍNH LÀ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG.CHƯAĐÚNG RỒI! ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 9 Bài giảng điện tử Toán 4 Bài giảng Toán lớp 4 Bài giảng điện tử lớp 4 Số tự nhiên So sánh số tự nhiên Xếp thứ tự số tự nhiênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
13 trang 92 1 0 -
17 trang 76 0 0
-
Giáo trình Cơ sở Toán học: Phần 2 - Nguyễn Gia Định
66 trang 57 0 0 -
Bài tiểu luận: Nghiên cứu số tự nhiên trong sách giáo khoa tiểu học
28 trang 50 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Tiến (Đề tham khảo)
7 trang 50 0 0 -
Lý thuyết và bài tập Số nguyên tố
6 trang 41 0 0 -
Đề cương bài giảng Toán cơ sở - Nguyễn Thị Tuyết Mai
96 trang 38 0 0 -
Bài giảng Khoa học lớp 4: Các nguồn nhiệt - Nguyễn Thị Thu Thuỷ
12 trang 38 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đặng Trần Côn, Quận Tân Phú
12 trang 37 0 0 -
Bài Kể chuyện: Bàn chân kì diệu - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
17 trang 34 0 0 -
Bài giảng Địa lý 4 bài 12: Đồng bằng Bắc Bộ
24 trang 30 0 0 -
Bài giảng môn Toán lớp 4: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
10 trang 30 0 0 -
Slide bài Vật dẫn điện và vật cách điện - Khoa học 4 - GV.B.N.Kha
23 trang 30 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 4: Giây, thế kỉ - Nguyễn Thị Thanh Nhàn
8 trang 29 0 0 -
1001 Bài toán tư duy dành cho học sinh tiểu học lớp 4
131 trang 28 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh
9 trang 28 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 4: Tỉ lệ bản đồ
5 trang 28 0 0 -
Bài giảng môn Toán lớp 4 - Tiết 115: Luyện tập
6 trang 27 0 0 -
Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 6 năm 2015-2016
4 trang 26 0 0 -
Slide bài Kể chuyện: Bàn chân kì diệu - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
17 trang 26 0 0