Danh mục

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất giao hoán của phép cộng

Số trang: 10      Loại file: ppt      Dung lượng: 925.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất giao hoán của phép cộng thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất giao hoán của phép cộng trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất giao hoán của phép cộng Toán1a. Tính giá trị của a + b nếu: 1b. Tính giá trị của b + a nếu:a = 10, b = 5 b = 5, a = 10Nếu a = 10, b = 5 thì Nếu b = 5, a = 10 thì b + a = 5 + 10 = 15a + b = 10 + 5 = 15 Toán Tính chất giao hoán của phép cộng So sánh giá trị của hai biểu thức a + b và b + a trong bảng sau: a 20 350 1208 b 30 250 2764 a+b 20+30=50 350+250=600 1208+2764=3972 b+a 30+20=50 250+350=600 2764+1208=3972 a + b = b+ aKhi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. ToánTính chất giao hoán của phép cộng Bài 1: Nêu kết quả tính: a. 468 + 379 = 847 b. 6509 + 2876 = 9385 379 + 468 = 847 2876 + 6509 = 9385 c. 4268 + 76 = 4344 76 + 4268 = 4344 ToánTính chất giao hoán của phép cộngBài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: a) 48 + 12 = 12 + … 48 b) m + n = n + … m 65 + 297 = … + 65 297 84 + 0 = … + 84 0 177 + 89 = 89 + 177 … a + o = … + a =… 0 a ToánTính chất giao hoán của phép cộng Bài 3: , = a) 2975 + 4017 = 4017 + 2975 … 2975 + 4017 … 4017 + 3000 < 2975 + 4017 … 4017 + 2900 > b) 8264 + 927 … 927 + 8300 < 8264 + 927 … 900 + 8264 > 927 + 8264 … 8264 + 927 =145 + 789 + 855(145 + 855) + 789= 1000 + 789= 1789

Tài liệu được xem nhiều: