Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
Số trang: 12
Loại file: ppt
Dung lượng: 819.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOGIỚI THIỆU NHÂN NHẨMSỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI 11 ToánKiÓm tra bµi cò :Đặt tính và tính : 17 x 86 235 x 23 17 235 x x 86 23 102 705 136 470 1462 5405 Toán GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 VÝ dô 1 : 27 x 11 = ?Đặt tính và tính: 27 Hai tích riêng đều bằng 27. Khi x cộng hai tích riêng ta chỉ cần cộng 11 hai chữ số của số 27 (2 + 7 = 9) rồi 27 viết 9 vào giữa hai chữ số của 27. 27 297 Toán GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 Ví dụ 1: 27 x 11 = ? = 9 2+7 Cách nhẩm: • 2 cộng 7 bằng 9 ;2727 x 11 = • Viết 9 vào giữa hai chữ số của số 27, được 297.Vậy : 27 x 11 = 297 35 x 11 = Toán GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11VÝ dô 2: 48 x 11 = ?Đặt tính và tính: 48 x 11 48 48 528 Toán GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 Ví dụ 2 : 48 x 11 = ? Cách nhẩm : 4+8 = 12 12 • 4 cộng 8 bằng 12 ; • Viết 2 vào giữa hai chữ số của4848 x 11 = 5 48, được 428 ; • Thêm 1 vào 4 của 428, được 528Vậy : 48 x 11 = 528 37 x 11 = Toán GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 So sánh27 x 11 = 297 48 x 11 = 528 1 ToánGIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11Bµi tËp : Bµi 1: TÝnh nhÈm a) 34 x 11 = 374 b) 11 x 95 = 1045 c) 82 x 11 = 902 Toán GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 Bµi tËp: 3 Khối lớp Bốn xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có11 học sinh. Khối lớp Năm xếp thành 15 hàng,mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối cótất cả bao nhiêu học sinh ? Bµi 3: Tãm t¾t: Khèi Bèn : 17 hµng - mçi hµng 11 häc sinh. ? häc sinh. Khèi N¨m : 15 hµng - mçi hµng 11 häc sinh. Bµi gi¶i: C¸ch 2Sè häc sinh cña khèi líp Bèn lµ: Sè hµng cña c¶ hai khèi líp lµ: 11 x 17 = 187 (häc sinh) 17 + 15 = 32 ( hµng)Sè häc sinh cña khèi líp N¨m lµ: Sè häc sinh cña c¶ hai khèi líp lµ: 11 x 15 = 165 ( häc sinh) 11 x 32 = 352 ( häc sinh)Sè häc sinh cña c¶ hai khèi líp lµ: §¸p sè: 352 häc sinh 187 + 165 = 352 ( häc sinh) §¸p sè : 352 häc sinh Trò chơi: “Ai nhẩm đúng, ai nhẩm nhanh” 71 x 11 781 66 x 11 726 11 x 25 275 Phần thưởng của Phần thưởng của các bạn Phần thưởng của các bạncác bạn là 1 chùm bóng bay. là nụ cười của ông mặt trời là 1 tràng pháo tay
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOGIỚI THIỆU NHÂN NHẨMSỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI 11 ToánKiÓm tra bµi cò :Đặt tính và tính : 17 x 86 235 x 23 17 235 x x 86 23 102 705 136 470 1462 5405 Toán GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 VÝ dô 1 : 27 x 11 = ?Đặt tính và tính: 27 Hai tích riêng đều bằng 27. Khi x cộng hai tích riêng ta chỉ cần cộng 11 hai chữ số của số 27 (2 + 7 = 9) rồi 27 viết 9 vào giữa hai chữ số của 27. 27 297 Toán GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 Ví dụ 1: 27 x 11 = ? = 9 2+7 Cách nhẩm: • 2 cộng 7 bằng 9 ;2727 x 11 = • Viết 9 vào giữa hai chữ số của số 27, được 297.Vậy : 27 x 11 = 297 35 x 11 = Toán GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11VÝ dô 2: 48 x 11 = ?Đặt tính và tính: 48 x 11 48 48 528 Toán GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 Ví dụ 2 : 48 x 11 = ? Cách nhẩm : 4+8 = 12 12 • 4 cộng 8 bằng 12 ; • Viết 2 vào giữa hai chữ số của4848 x 11 = 5 48, được 428 ; • Thêm 1 vào 4 của 428, được 528Vậy : 48 x 11 = 528 37 x 11 = Toán GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 So sánh27 x 11 = 297 48 x 11 = 528 1 ToánGIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11Bµi tËp : Bµi 1: TÝnh nhÈm a) 34 x 11 = 374 b) 11 x 95 = 1045 c) 82 x 11 = 902 Toán GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 Bµi tËp: 3 Khối lớp Bốn xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có11 học sinh. Khối lớp Năm xếp thành 15 hàng,mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối cótất cả bao nhiêu học sinh ? Bµi 3: Tãm t¾t: Khèi Bèn : 17 hµng - mçi hµng 11 häc sinh. ? häc sinh. Khèi N¨m : 15 hµng - mçi hµng 11 häc sinh. Bµi gi¶i: C¸ch 2Sè häc sinh cña khèi líp Bèn lµ: Sè hµng cña c¶ hai khèi líp lµ: 11 x 17 = 187 (häc sinh) 17 + 15 = 32 ( hµng)Sè häc sinh cña khèi líp N¨m lµ: Sè häc sinh cña c¶ hai khèi líp lµ: 11 x 15 = 165 ( häc sinh) 11 x 32 = 352 ( häc sinh)Sè häc sinh cña c¶ hai khèi líp lµ: §¸p sè: 352 häc sinh 187 + 165 = 352 ( häc sinh) §¸p sè : 352 häc sinh Trò chơi: “Ai nhẩm đúng, ai nhẩm nhanh” 71 x 11 781 66 x 11 726 11 x 25 275 Phần thưởng của Phần thưởng của các bạn Phần thưởng của các bạncác bạn là 1 chùm bóng bay. là nụ cười của ông mặt trời là 1 tràng pháo tay
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2 Bài giảng điện tử Toán 4 Bài giảng Toán lớp 4 Bài giảng điện tử lớp 4 Nhân nhẩm với số 11 Cách nhân nhẩm với số 11 Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11Tài liệu liên quan:
-
17 trang 78 0 0
-
Bài giảng Khoa học lớp 4: Các nguồn nhiệt - Nguyễn Thị Thu Thuỷ
12 trang 38 0 0 -
Bài Kể chuyện: Bàn chân kì diệu - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
17 trang 35 0 0 -
Bài giảng Địa lý 4 bài 12: Đồng bằng Bắc Bộ
24 trang 32 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 4: Giây, thế kỉ - Nguyễn Thị Thanh Nhàn
8 trang 31 0 0 -
Bài giảng môn Toán lớp 4: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
10 trang 30 0 0 -
Slide bài Vật dẫn điện và vật cách điện - Khoa học 4 - GV.B.N.Kha
23 trang 30 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 4: Tỉ lệ bản đồ
5 trang 29 0 0 -
Bài giảng môn Toán lớp 4 - Tiết 115: Luyện tập
6 trang 27 0 0 -
Slide bài Kể chuyện: Bàn chân kì diệu - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
17 trang 27 0 0