Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với 10,100,1000.. Chia cho 10,100,1000
Số trang: 13
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.44 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với 10,100,1000.. Chia cho 10,100,1000 thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với 10,100,1000.. Chia cho 10,100,1000 trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với 10,100,1000.. Chia cho 10,100,1000 Kiểm tra bài cũ: 1) 3x5=5x 3 2138 x 9 = 9 X 2138 2) 23109 x 8 = 184872 9 x 1427 = 1427 x 9 = 12843 1. a) 35 x 10 = ? 35 x 10 = 10 x 35 = 1chục x 35 = 35 chục = 350 Vậy: 35 x 10 = 350 Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó. 27 x 10 = 270 65 x 10 = 650 352 x 10 = 3520 4289 x 10 = 42890 1. a) 35 x 10 = ? 35 x 10 = 10 x 35 = 1chục x 35 = 35 chục = 350 Vậy: 35 x 10 = 350 Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó. b) Ngược lại, từ 35 x 10 = 350 Ta có: 350 : 10 = 35 Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó. 1. a) 35 x 10 = ? 35 x 10 = 10 x 35 = 1chục x 35 = 35 chục = 350 Vậy: 35 x 10 = 350 Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó. b) Ngược lại, từ 35 x 10 = 350 Ta có: 350 : 10 = 35 Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó. 920 : 10 = 92 750 : 10 = 75 3520 : 10 = 352 24680 : 10 = 2468 1. a) 35 x 10 = ? 35 x 10 = 10 x 35 = 1chục x 35 = 35 chục = 350 Vậy: 35 x 10 = 350 Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó. b) Ngược lại, từ 35 x 10 = 350 Ta có: 350 : 10 = 35 Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó. 2. Tương tự ta có: a) 35 x 100 = 100 x 35 3500 : 100 = 10 chục x 35 35 = 350 chục = 3500 35 x 100 = 3500 1. a) 35 x 10 = ? 35 x 10 = 10 x 35 = 1chục x 35 = 35 chục = 350 Vậy: 35 x 10 = 350 Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó. b) Ngược lại, từ 35 x 10 = 350 Ta có: 350 : 10 = 35 Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó. 2. Tương tự ta có: a) 35 x 100 = 3500 b) 35 x 1000 = 1000 x 35 3500 : 100 = 35 35000 : 1000 = 35 trăm x 35 = 10 = 350 trăm = 35000 35 x 1000 = 35000 1. a) Vậy: 35 x 10 = 350 Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó. b) Ngược lại, từ 35 x 10 = 350 Ta có: 350 : 10 = 35 Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó. 2. Tương tự ta có: a) 35 x 100 = 3500 b) 35 x 100 = 3500 3500 : 100 = 35 35000 : 1000 = 35 3. Nhận xét chung: * Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000,… ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba,… chữ số 0 vào bên phải số đó. * Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,… cho 10, 100, 1000,... Ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba,… chữ số 0 ở bên phải số đó. 1 Tính nhẩm: a) 18 x 10 = 180 82 x 100 = 8200 256 x 1000 = 256000 18 x 100 = 1800 75 x 1000 = 75000 302 x 10 = 3020 18 x 1000 = 18000 19 x 10 = 180 400 x 100 = 40000 b) 9000 : 10 = 900 6800 : 100 = 68 20020 : 10 = 2002 9000 : 100 = 90 420 : 10 = 42 200200 : 100 = 2002 9000 : 1000 = 9 2000 : 1000 = 2 2002000 : 1000 = 2002 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 300kg = … tạ 3 70kg = … yến 7 Cách làm: 800kg = … tạ 8 Ta có : 100kg = 1 tạ 300 tạ = 30 tấn … Nhẩm : 300:100 = 3 120 tạ = 12 tấn … Vậy : 300kg = 3 tạ 5000kg = … tấn 5 4000g = … kg 4 Khi nh©n mét sè tù nhiªn víi 10, 100, 1000,...ta chØ viÖc viÕt thªm mét, hai, nh©n mét sè vµonhiªn víi 10, Muèn ba,...ch÷ sè 0 tù bªn ph¶i sè ®ã. 100, 1000,… vµ muèn chia mét sè trßn Khi chia sè trßn chôc, trßn tr¨m, trßnnghin,… cho 100, chôc, trßn trăm, trßn ngh×n,...cho 10, 1000,...ta chØ 100, 1000,… mét, hai,nh thÕ nµo ? ë bªn 10, viÖc bá bít ®i ta lµm ba,...ch÷ sè 0 ph¶i sè ®ã. Trò chơi : Ai nhanh- Ai đúng 500kg5= ………. t¹ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với 10,100,1000.. Chia cho 10,100,1000 Kiểm tra bài cũ: 1) 3x5=5x 3 2138 x 9 = 9 X 2138 2) 23109 x 8 = 184872 9 x 1427 = 1427 x 9 = 12843 1. a) 35 x 10 = ? 35 x 10 = 10 x 35 = 1chục x 35 = 35 chục = 350 Vậy: 35 x 10 = 350 Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó. 27 x 10 = 270 65 x 10 = 650 352 x 10 = 3520 4289 x 10 = 42890 1. a) 35 x 10 = ? 35 x 10 = 10 x 35 = 1chục x 35 = 35 chục = 350 Vậy: 35 x 10 = 350 Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó. b) Ngược lại, từ 35 x 10 = 350 Ta có: 350 : 10 = 35 Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó. 1. a) 35 x 10 = ? 35 x 10 = 10 x 35 = 1chục x 35 = 35 chục = 350 Vậy: 35 x 10 = 350 Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó. b) Ngược lại, từ 35 x 10 = 350 Ta có: 350 : 10 = 35 Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó. 920 : 10 = 92 750 : 10 = 75 3520 : 10 = 352 24680 : 10 = 2468 1. a) 35 x 10 = ? 35 x 10 = 10 x 35 = 1chục x 35 = 35 chục = 350 Vậy: 35 x 10 = 350 Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó. b) Ngược lại, từ 35 x 10 = 350 Ta có: 350 : 10 = 35 Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó. 2. Tương tự ta có: a) 35 x 100 = 100 x 35 3500 : 100 = 10 chục x 35 35 = 350 chục = 3500 35 x 100 = 3500 1. a) 35 x 10 = ? 35 x 10 = 10 x 35 = 1chục x 35 = 35 chục = 350 Vậy: 35 x 10 = 350 Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó. b) Ngược lại, từ 35 x 10 = 350 Ta có: 350 : 10 = 35 Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó. 2. Tương tự ta có: a) 35 x 100 = 3500 b) 35 x 1000 = 1000 x 35 3500 : 100 = 35 35000 : 1000 = 35 trăm x 35 = 10 = 350 trăm = 35000 35 x 1000 = 35000 1. a) Vậy: 35 x 10 = 350 Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó. b) Ngược lại, từ 35 x 10 = 350 Ta có: 350 : 10 = 35 Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó. 2. Tương tự ta có: a) 35 x 100 = 3500 b) 35 x 100 = 3500 3500 : 100 = 35 35000 : 1000 = 35 3. Nhận xét chung: * Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000,… ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba,… chữ số 0 vào bên phải số đó. * Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,… cho 10, 100, 1000,... Ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba,… chữ số 0 ở bên phải số đó. 1 Tính nhẩm: a) 18 x 10 = 180 82 x 100 = 8200 256 x 1000 = 256000 18 x 100 = 1800 75 x 1000 = 75000 302 x 10 = 3020 18 x 1000 = 18000 19 x 10 = 180 400 x 100 = 40000 b) 9000 : 10 = 900 6800 : 100 = 68 20020 : 10 = 2002 9000 : 100 = 90 420 : 10 = 42 200200 : 100 = 2002 9000 : 1000 = 9 2000 : 1000 = 2 2002000 : 1000 = 2002 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 300kg = … tạ 3 70kg = … yến 7 Cách làm: 800kg = … tạ 8 Ta có : 100kg = 1 tạ 300 tạ = 30 tấn … Nhẩm : 300:100 = 3 120 tạ = 12 tấn … Vậy : 300kg = 3 tạ 5000kg = … tấn 5 4000g = … kg 4 Khi nh©n mét sè tù nhiªn víi 10, 100, 1000,...ta chØ viÖc viÕt thªm mét, hai, nh©n mét sè vµonhiªn víi 10, Muèn ba,...ch÷ sè 0 tù bªn ph¶i sè ®ã. 100, 1000,… vµ muèn chia mét sè trßn Khi chia sè trßn chôc, trßn tr¨m, trßnnghin,… cho 100, chôc, trßn trăm, trßn ngh×n,...cho 10, 1000,...ta chØ 100, 1000,… mét, hai,nh thÕ nµo ? ë bªn 10, viÖc bá bít ®i ta lµm ba,...ch÷ sè 0 ph¶i sè ®ã. Trò chơi : Ai nhanh- Ai đúng 500kg5= ………. t¹ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2 Bài giảng điện tử Toán 4 Bài giảng môn Toán lớp 4 Bài giảng điện tử lớp 4 Phép nhân số tự nhiên Nhân số tự nhiên với 10 Nhân số tự nhiên với 100Gợi ý tài liệu liên quan:
-
17 trang 76 0 0
-
Bài giảng Khoa học lớp 4: Các nguồn nhiệt - Nguyễn Thị Thu Thuỷ
12 trang 38 0 0 -
Bài Kể chuyện: Bàn chân kì diệu - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
17 trang 34 0 0 -
Bài giảng môn Toán lớp 4: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
10 trang 30 0 0 -
Slide bài Vật dẫn điện và vật cách điện - Khoa học 4 - GV.B.N.Kha
23 trang 30 0 0 -
Bài giảng Địa lý 4 bài 12: Đồng bằng Bắc Bộ
24 trang 30 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 4: Giây, thế kỉ - Nguyễn Thị Thanh Nhàn
8 trang 29 0 0 -
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép nhân - Phép chia số tự nhiên
8 trang 28 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 4: Tỉ lệ bản đồ
5 trang 28 0 0 -
Bài giảng môn Toán lớp 4 - Tiết 115: Luyện tập
6 trang 27 0 0