Danh mục

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có hai chữ số

Số trang: 20      Loại file: ppt      Dung lượng: 25.15 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có hai chữ số thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có hai chữ số trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có hai chữ sốNhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự chuyên đề! Môn :Toán 4 Toán : Kiểm tra bài cũHỏi: Khi nhân một số với một tổng ta làm như thế nào ? hiệu ta làm như thế nào ? B Đặt tính và tính 136 x 3 = ? Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 36 x 3 = ? 36 x 23 = ? THẢO LUẬN NHÓM ĐÔIHãy vận dụng tính chất một số nhân một tổng, một sốnhân một hiệu để tìm kết quả phép tính nhân 36 x 23 = ? Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 36 x 23 = ?a) Ta có thể tính như sau:36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 ) = 36 x 20 + 36 x 3 = 720 + 108 = 828 Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 36 x 23 = ?b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau 36  3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1; x 23 3 nhân 3 bằng 9 thêm 1 bằng 10, viết 10 108 Tích riêng thứ nhất  2 nhân 6 bằng 12, viết 2 ( dưới 0 ) nhớ 1; 72 Tích riêng thứ hai 82 8 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7  Hạ 8 0 cộng 2 bằng 2, viết 2. 36 x 23 = 828 ….. 1 cộng 7 bằng 8, viết 8. c) Trong cách tính trên:  108 gọi là tích riêng thứ nhất.  72 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720 Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 36 x 23 = ?a) Ta có thể tính như sau: b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau36 x 23THẢO( LUẬN = 36 x 20 + 3 ) NHÓM 36 x = 36 x 20 + 36 x 3 23Khi nhân 720 + 108 hai chữ số ta làm = với số có 108 72theo mấy828 ? = bước 828 Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ GHI NHỚKhi nhân với số có hai chữ số ta làm theo 4 bước: Bước 1: Đặt tính Bước 2: Tìm tích riêng thứ nhất. Bước 3: Tìm tích riêng thứ hai. Bước 4: Cộng hai tích riêng để tìm tích chung. Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 36 x 23 = ?a) Ta có thể đặt tính như sau: GHI NHỚ36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 ) Khi nhân với số có hai chữ số ta làm = 36 x 20 + 36 x 3 theo 4 bước: = 720 + 108 = 828 Bước 1: Đặt tínhb) Thông thường ta đặt tính và tính như sau Bước 2: Tìm tích riêng thứ nhất. 36 Bước 3: Tìm tích riêng thứ hai. x  3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1; 23 3 nhân 3 bằng 9 thêm 1 bằng 10, viết 10 Bước 4: Cộng hai tích riêng để tìm 108  2 nhân 6 bằng 12, viết 2 ( dưới 0)nhớ 1; 72 tích chung. 828 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7  Hạ 8 0 cộng 2 bằng 2, viết 2. 1 cộng 7 bằng 8, viết 8. c) Trong cách tính trên: 108 gọi là tích riêng thứ nhất. 72 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720. Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ LUYỆN TẬP 1 Đặt tính rồi tínhB a) 86 x 53 b) 33 x 44 c) 157 x 24 d) 1122 x 19 2 Tính giá trị số của biểu thức 45 x a với a = 13, 26, 39 + ) Với a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585 THẢO LUẬN NHÓM + ) Với a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170 ĐÔI + ) Với a = 39 thì 45 x a = 45 x 39 = 1755 3 Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang? Tóm tắt Bài giải 1 quyển vở : 48 trang 25 quyển vở cùng loại có số trang là : 25 quyển vở:…… trang ? 48 x 25 = 1200 ( trang ) Đáp số : 1200 trang Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 36 x 23 = ? GHI NHỚa) Ta có thể đặt tính như sau: Khi nhân với số có hai chữ số ta làm theo 4 bước:36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 ) Bước 1: Đặt tính = 36 x 20 + 36 x 3 Bước 2: Tìm tích riêng thứ nhất. Bước 3: Tìm tích riêng thứ hai. = 720 + 108 Bước 4: Cộng hai tích riêng để tìm tích chung = 828b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau 1 Đặt tính rồi tính 36 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1; a) 86 x 53 b) 33 x 44 c) 157 x 24 x 23 3 nhân 3 bằng 9 thêm 1 bằng 10, viết 10 2 Tính giá trị số của biểu thức 45 x a 108 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 ( dưới 0)nhớ 1; với a = 13, 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: