Danh mục

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số

Số trang: 12      Loại file: ppt      Dung lượng: 784.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số Nhaân vôùi soácoù moät chöõ soá Tuaàn 10Toán :Kiểm tra bài cũ :Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ1. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số (không nhớ)241324 x 2 = ? Nhân theo thứ tự từ phải sang trái : . 2 nhân 4 bằng 8, viết 8. 241 324 . 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.x 2 . 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. 482 648 . 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. . 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.241324 x 2 = 482 648 . 2 nhân 2 bằng 4, viết 4. Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ2. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số (có nhớ) 136204 x 4 = ? Nhân theo thứ tự từ phải sang trái : * 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1. 136 204 * 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1. x 4 * 4 nhân 2 bằng 8, viết 8. * 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2. 544 816 * 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1. 136204 x 4 = 544816 * 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ3. Thực hành :Bài 1 : Đặt tính rồi tính : a) 341231 x 2 b) 102426 x 5 (Tổ 2) 341 231 102426 x x 2 5 68 2462 512130 214325 x 4 (Tổ 1) 410536 x 3 (Tổ 3) 214325 410536 x x 4 3 857300 1231608Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ3. Thực hành :Bài 3. Tínha) 321475 + 423507 x 5 (Nhóm 1) 843275 – 123568 x 5 (Nhóm 2)b) 1306 x 8 + 24573 (Nhóm 3) 609 x 9 - 4845 (Nhóm 4)Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ3. Thực hành :Bài 3. Tínha) 321475 + 423507 x 5 = 321475 + 847014 = 1168 489 843275 – 123568 x 5 = 843275 - 617840 = 225435b) 1306 x 8 + 24573 = 10448 + 24573 = 35021 609 x 9 - 4845 = 5481 - 4845 = 636Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ3. Thực hành :Bài 4 : Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗixã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện ? Tóm tắt : 8 xã Vùng thấp : 850 quyển truyện …quyển truyện ? 9 xã Vùng cao : 980 quyển truyệnToán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ3. Thực hành : Bài 4 : Tóm tắt : 8 xã Vùng thấp : 850 quyển truyện …quyển truyện ? 9 xã Vùng cao : 980 quyển truyệnToán : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ3. Thực hành :Bài 4 : Bài giải : Số quyển truyện của 8 xã vùng thấp được cấp là 850 x 8 = 6800 (quyển truyện) Số quyển truyện của 9 xã vùng cao được cấp là 980 x 9 = 8820 (quyển truyện) Số quyển truyện cả huyện được cấp là 6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện) Đáp số : 15620 (quyển truyện)

Tài liệu được xem nhiều: