Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia cho số có một chữ số
Số trang: 14
Loại file: ppt
Dung lượng: 556.50 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia cho số có một chữ số thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia cho số có một chữ số trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia cho số có một chữ số MÔN TOÁN LỚP 4/2CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Toán Trò chơi: Chiếc hộp bí mật Đặt tính và tính: a) 40075 : 7 b) 65040 : 5 c) 1532 : 340075 : 7 = 5725 65040 : 5 = 13008 1532 : 3 = 510 (dư2) Toán CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ a) 128 472 : 6 = ? Chia theo thứ tự từ trái sang phải *12 chia 6 được 2, viết 2; 2 nhân 6 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0 128 472 6 * Hạ 8 ; 8 chia 6 được 1, viết 1; 08 2141 2 1 nhân 6 bằng 6 ; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2 24 07 *Hạ 4, được 24 ; 24 chia 6 được 4, viết 4; 12 4 nhân 6 bằng 24 ; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0 0 * Hạ 7 ; 7 chia 6 được 1, viết 1 ; 1 nhân 6 bằng 6 ; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1;128 472 : 6 = 21 412 * Hạ 2, được 12 ; 12 chia 6 được 2, viết 2 2 nhân 6 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0 Toán Chia cho số có một chữ sốa)Trường hợp chia hết: 128 472 : 6 = ?128472 6 +Chia từ trái sang phải như chia 08 2 1 4 12 số có năm chữ số cho số có một 24 chữ số 07 12 +Mỗi lần chia đều thực hiện theo 0 ba bước: chia, nhân, trừ nhẩm 128472 : 6 = 21412 Toán Chia cho số có một chữ số b)Trường hợp chia có dư: 230 859 : 5 = ? 230859 5 30 46171 08 * Lưu ý:Trong phép chia có 35 dư, số dư bao giờ cũng bé hơn số chia 09 4240 859 : 5 = 46171 ( dư 4) ToánChia cho số có một chữ số Thực hành Toán Chia cho số có một chữ sốĐặt tính rồi tính: 278157 : 3 304968 : 4 278157 3 08 92719 304968 4 24 76242 21 09 05 16 27 08 0 0 Trò chơi: Bin go Toán Chia cho số có một chữ sốBài 1: Đặt tính rồi tính158735 : 3 475908 : 5 158735 3 475908 5 08 52911 25 95181 27 09 03 40 05 08 2 3 Trò chơi: Bin go Toán Chia cho số có một chữ số Bài 2: Người ta đổ đều 228 564 lít mật ong vào 7 bể chứa. Hỏi mỗi bể chứa bao nhiêu lít mật ong ? Giải Tóm tắt Số lít mật ong mỗi bể chứa là: 7 bể: 228 564 lít 228 564 : 7 = 32 652 (lít)Mỗi bể: ……lít mật ong? Đáp số: 32 652 lít mật ong Toán Chia cho số có một chữ sốBài 3(sgk/77) Giải (Cách a) Thực hiện phép chia 187 250 : 8 = 23 406 (dư 2)Vậy có thể xếp được vào nhiều nhất 23 406 hộp và còn thừa 2 cái áo Đ Giải (Cách b) Thực hiện phép chia: 187 250 : 8 = 23 405 (dư 10)Vậy có thể xếp được vào nhiều nhất 23 405 hộp và còn thừa 10 cái áo S ToánChia cho số có một chữ số Trò chơi:Nhìn nhanh, Đáp đúng Toán Chia cho số có một chữ số a) Kết quả của biểu thức 256948 : 4 = ?A. 64236 (dư 4) B. 64237 Toán Chia cho số có một chữ số c. Kết quả của biểu thức 425 789 : 5 = ?A. 85 157 (dư 4) B. 85 156 ( dư 9) Toán Chia cho số có một chữ số DẶN DÒ-Làm bài 3 trang 77 vào vở- Chuẩn bị bài luyện tập
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia cho số có một chữ số MÔN TOÁN LỚP 4/2CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Toán Trò chơi: Chiếc hộp bí mật Đặt tính và tính: a) 40075 : 7 b) 65040 : 5 c) 1532 : 340075 : 7 = 5725 65040 : 5 = 13008 1532 : 3 = 510 (dư2) Toán CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ a) 128 472 : 6 = ? Chia theo thứ tự từ trái sang phải *12 chia 6 được 2, viết 2; 2 nhân 6 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0 128 472 6 * Hạ 8 ; 8 chia 6 được 1, viết 1; 08 2141 2 1 nhân 6 bằng 6 ; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2 24 07 *Hạ 4, được 24 ; 24 chia 6 được 4, viết 4; 12 4 nhân 6 bằng 24 ; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0 0 * Hạ 7 ; 7 chia 6 được 1, viết 1 ; 1 nhân 6 bằng 6 ; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1;128 472 : 6 = 21 412 * Hạ 2, được 12 ; 12 chia 6 được 2, viết 2 2 nhân 6 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0 Toán Chia cho số có một chữ sốa)Trường hợp chia hết: 128 472 : 6 = ?128472 6 +Chia từ trái sang phải như chia 08 2 1 4 12 số có năm chữ số cho số có một 24 chữ số 07 12 +Mỗi lần chia đều thực hiện theo 0 ba bước: chia, nhân, trừ nhẩm 128472 : 6 = 21412 Toán Chia cho số có một chữ số b)Trường hợp chia có dư: 230 859 : 5 = ? 230859 5 30 46171 08 * Lưu ý:Trong phép chia có 35 dư, số dư bao giờ cũng bé hơn số chia 09 4240 859 : 5 = 46171 ( dư 4) ToánChia cho số có một chữ số Thực hành Toán Chia cho số có một chữ sốĐặt tính rồi tính: 278157 : 3 304968 : 4 278157 3 08 92719 304968 4 24 76242 21 09 05 16 27 08 0 0 Trò chơi: Bin go Toán Chia cho số có một chữ sốBài 1: Đặt tính rồi tính158735 : 3 475908 : 5 158735 3 475908 5 08 52911 25 95181 27 09 03 40 05 08 2 3 Trò chơi: Bin go Toán Chia cho số có một chữ số Bài 2: Người ta đổ đều 228 564 lít mật ong vào 7 bể chứa. Hỏi mỗi bể chứa bao nhiêu lít mật ong ? Giải Tóm tắt Số lít mật ong mỗi bể chứa là: 7 bể: 228 564 lít 228 564 : 7 = 32 652 (lít)Mỗi bể: ……lít mật ong? Đáp số: 32 652 lít mật ong Toán Chia cho số có một chữ sốBài 3(sgk/77) Giải (Cách a) Thực hiện phép chia 187 250 : 8 = 23 406 (dư 2)Vậy có thể xếp được vào nhiều nhất 23 406 hộp và còn thừa 2 cái áo Đ Giải (Cách b) Thực hiện phép chia: 187 250 : 8 = 23 405 (dư 10)Vậy có thể xếp được vào nhiều nhất 23 405 hộp và còn thừa 10 cái áo S ToánChia cho số có một chữ số Trò chơi:Nhìn nhanh, Đáp đúng Toán Chia cho số có một chữ số a) Kết quả của biểu thức 256948 : 4 = ?A. 64236 (dư 4) B. 64237 Toán Chia cho số có một chữ số c. Kết quả của biểu thức 425 789 : 5 = ?A. 85 157 (dư 4) B. 85 156 ( dư 9) Toán Chia cho số có một chữ số DẶN DÒ-Làm bài 3 trang 77 vào vở- Chuẩn bị bài luyện tập
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3 Bài giảng điện tử Toán 4 Bài giảng Toán lớp 4 Bài giảng điện tử lớp 4 Chia cho số có một chữ số Phép chia số tự nhiên Tính chất phép chiaGợi ý tài liệu liên quan:
-
17 trang 58 0 0
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 22 (Sách Chân trời sáng tạo)
13 trang 44 0 0 -
Bài giảng Khoa học lớp 4: Các nguồn nhiệt - Nguyễn Thị Thu Thuỷ
12 trang 36 0 0 -
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 27 (Sách Chân trời sáng tạo)
22 trang 35 0 0 -
Bài Kể chuyện: Bàn chân kì diệu - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
17 trang 33 0 0 -
Bài giảng Địa lý 4 bài 12: Đồng bằng Bắc Bộ
24 trang 29 0 0 -
Slide bài Vật dẫn điện và vật cách điện - Khoa học 4 - GV.B.N.Kha
23 trang 29 0 0 -
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép nhân - Phép chia số tự nhiên
8 trang 27 0 0 -
Bài giảng môn Toán lớp 4: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
10 trang 26 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 4: Tỉ lệ bản đồ
5 trang 25 0 0