Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia một tích cho một số
Số trang: 21
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.10 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia một tích cho một số thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia một tích cho một số trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia một tích cho một số BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOBÀI GIẢNG MÔN TOÁN LỚP 4 Kiểm tra bài cũ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào các câu sau: a. 50 : (2 x 5) = 50 : 10 = 500 b. 72 : (9 x 8) = 72 : 9 : 8 = 8 : 8 = 1 c. 60 : 15= 60 :(5 x 3) = 60 : 5 x 3 =12 x 3 = 36 Đáp án: 50 : (2 x 5) = 50 : 10 = 5Ñaùp aùn:60 : 15= 60 :(5 x 3) = 60 : 5 : 3 =12 : 3 =4 CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐa/ Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức. (9 x 15) : 3 9 x (15 : 3) (9 : 3) x 15 Một tích Một số (9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3)= (9 : 3) x 15= (9 x 15) : 3 = 135 : 3 = 45 9 x (15 : 3) = 9 x 5 = 45 (9 : 3) x 15 = 3 x 15 = 45 Chia một tích cho một sốNhận xét: Giá trị ba biểu thức trên bằngnhau là đều bằng 45:(9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3 )x 15 CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐb/ Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức. (7 x 15) : 3 và 7 x ( 15:3) (7 x 15) : 3 = 105:3 = 35 7 x ( 15 : 3) = 7 X 5= 35Nhận xét: Hai biểu thức cĩ giá trị bằng nhau.(7 x 15) : 3 = 7 x ( 15: 3)Vì sao ta không tính: (7 : 3) x 15?Nhận xét: Ta không tính (7:3)x15, vì 7 khôngchia hết cho 3.Chia một tích cho một số Ghi nhớ Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.Chia một tích cho một số BÀI 1: Tính bằng hai cácha/ (8 x 23): 4b/ (15 x 24): 6Chia một tích cho một sốa/ (8 x 23): 4 Cách 1: (8 x 23) : 4 = 184 :4 = 46Cách 2: (8 x 23) : 4 = 8 :4 x 23 = 2 x 23 = 46b/ (15 x 24): 6Cách 1: (15 x 24) : 6 = 360 : 6 = 60 Cách 2: (15 x 24) : 6 = 15 x (24 : 6) = 15 x 4 = 60Chia một tích cho một sốKết luận:Cách 1:Nhân tích trong ngoặc trước, thựchiện phép chia sauCách 2:Lấy một thừa số trong tích chia cho sốđó rồi nhân với số còn lại trong tích.Chia một tích cho một số Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất. (25 x 36) : 9Đáp án:(25 x 36) : 9 = 25 x (36 : 9) = 25 x 4 = 100Chia một tích cho một số Bài 3:Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30m.Cửa hàng đã bán được 1 số vải. Hỏi cửa hàng 5đã bán được bao nhiêu mét vải?Tóm tắt: 1 tấm vải: 30mCo ù5 tấm vải:Bán 1số vải: . . .m vải? 5Chia một tích cho một số GiảiCửa hàng có số mét vải là:30 x 5 = 150 (m)Cửa hàng đã bán số mét vải là: 150 : 5 = 30 (m) Đáp số: 30 mChia một tích cho một số Giải Số tấm vải cửa hàng bán được là: 5 : 5 = 1 (tấm) Số mét vải cửa hàng bán được là: 30 x 1= 30 (m) Đáp số: 30 mChia một tích cho một số GiảiNếu số vải bán được chia đều cho cáctấm vải thì mỗi tấm vải bán đi là: 30 : 5 = 6 (m)Tổng số mét vải cửa hàng bán đi là: 6 x 5 = 30 (m) Đáp số: 30 mChia một tích cho một số CỦNG CỐChia một tích cho một sốTHI ĐUA (10 x 2) :5 10 : 5 : 2 10 : (5 x 2) (10 : 5 ) x 2 (8 x 3) : 4 (8 : 4) x 3
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia một tích cho một số BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOBÀI GIẢNG MÔN TOÁN LỚP 4 Kiểm tra bài cũ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào các câu sau: a. 50 : (2 x 5) = 50 : 10 = 500 b. 72 : (9 x 8) = 72 : 9 : 8 = 8 : 8 = 1 c. 60 : 15= 60 :(5 x 3) = 60 : 5 x 3 =12 x 3 = 36 Đáp án: 50 : (2 x 5) = 50 : 10 = 5Ñaùp aùn:60 : 15= 60 :(5 x 3) = 60 : 5 : 3 =12 : 3 =4 CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐa/ Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức. (9 x 15) : 3 9 x (15 : 3) (9 : 3) x 15 Một tích Một số (9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3)= (9 : 3) x 15= (9 x 15) : 3 = 135 : 3 = 45 9 x (15 : 3) = 9 x 5 = 45 (9 : 3) x 15 = 3 x 15 = 45 Chia một tích cho một sốNhận xét: Giá trị ba biểu thức trên bằngnhau là đều bằng 45:(9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3 )x 15 CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐb/ Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức. (7 x 15) : 3 và 7 x ( 15:3) (7 x 15) : 3 = 105:3 = 35 7 x ( 15 : 3) = 7 X 5= 35Nhận xét: Hai biểu thức cĩ giá trị bằng nhau.(7 x 15) : 3 = 7 x ( 15: 3)Vì sao ta không tính: (7 : 3) x 15?Nhận xét: Ta không tính (7:3)x15, vì 7 khôngchia hết cho 3.Chia một tích cho một số Ghi nhớ Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.Chia một tích cho một số BÀI 1: Tính bằng hai cácha/ (8 x 23): 4b/ (15 x 24): 6Chia một tích cho một sốa/ (8 x 23): 4 Cách 1: (8 x 23) : 4 = 184 :4 = 46Cách 2: (8 x 23) : 4 = 8 :4 x 23 = 2 x 23 = 46b/ (15 x 24): 6Cách 1: (15 x 24) : 6 = 360 : 6 = 60 Cách 2: (15 x 24) : 6 = 15 x (24 : 6) = 15 x 4 = 60Chia một tích cho một sốKết luận:Cách 1:Nhân tích trong ngoặc trước, thựchiện phép chia sauCách 2:Lấy một thừa số trong tích chia cho sốđó rồi nhân với số còn lại trong tích.Chia một tích cho một số Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất. (25 x 36) : 9Đáp án:(25 x 36) : 9 = 25 x (36 : 9) = 25 x 4 = 100Chia một tích cho một số Bài 3:Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30m.Cửa hàng đã bán được 1 số vải. Hỏi cửa hàng 5đã bán được bao nhiêu mét vải?Tóm tắt: 1 tấm vải: 30mCo ù5 tấm vải:Bán 1số vải: . . .m vải? 5Chia một tích cho một số GiảiCửa hàng có số mét vải là:30 x 5 = 150 (m)Cửa hàng đã bán số mét vải là: 150 : 5 = 30 (m) Đáp số: 30 mChia một tích cho một số Giải Số tấm vải cửa hàng bán được là: 5 : 5 = 1 (tấm) Số mét vải cửa hàng bán được là: 30 x 1= 30 (m) Đáp số: 30 mChia một tích cho một số GiảiNếu số vải bán được chia đều cho cáctấm vải thì mỗi tấm vải bán đi là: 30 : 5 = 6 (m)Tổng số mét vải cửa hàng bán đi là: 6 x 5 = 30 (m) Đáp số: 30 mChia một tích cho một số CỦNG CỐChia một tích cho một sốTHI ĐUA (10 x 2) :5 10 : 5 : 2 10 : (5 x 2) (10 : 5 ) x 2 (8 x 3) : 4 (8 : 4) x 3
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3 Bài giảng điện tử Toán 4 Bài giảng lớp 4 môn Toán Bài giảng điện tử lớp 4 Chia một tích cho một số Phép chia số tự nhiên Tính chất phép chiaTài liệu liên quan:
-
17 trang 77 0 0
-
Bài giảng Khoa học lớp 4: Các nguồn nhiệt - Nguyễn Thị Thu Thuỷ
12 trang 38 0 0 -
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 27 (Sách Chân trời sáng tạo)
22 trang 38 0 0 -
Bài Kể chuyện: Bàn chân kì diệu - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
17 trang 35 0 0 -
Bài giảng Địa lý 4 bài 12: Đồng bằng Bắc Bộ
24 trang 31 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 4: Giây, thế kỉ - Nguyễn Thị Thanh Nhàn
8 trang 31 0 0 -
Bài giảng môn Toán lớp 4: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
10 trang 30 0 0 -
Slide bài Vật dẫn điện và vật cách điện - Khoa học 4 - GV.B.N.Kha
23 trang 30 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 4: Tỉ lệ bản đồ
5 trang 29 0 0 -
1001 Bài toán tư duy dành cho học sinh tiểu học lớp 4
131 trang 29 0 0