Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia một tổng cho một số
Số trang: 17
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.45 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia một tổng cho một số thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia một tổng cho một số trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia một tổng cho một sốBài : Chia một tổng cho một sốTiết: TOÁN Kiểm tra bài cũ: 1. Đặt tính rồi tính: a) 101 x 25 b) 425 x 145Tiết: TOÁN 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 89 x 6 + 5 x 89 Toán: Chia một tổng cho một số(35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7 1 tổng : 1 số = SH : SC+ SH : SC Khi chia một tổng cho Khi chia một tổng cho một số,nếu các số số ta có thể làmđều chia một hạng của tổng thế nào?hết cho số chia thì ta có thể chiatừng số hạng cho số chia, rồi cộngcác kết quả tìm được với nhau.S.76 Toán Chia một tổng cho một sốKhi chia một tổng cho mộtsố, nếu các số hạng của tổngđều chia hết cho số chia thìta có thể chia từng số hạngcho số chia, rồi cộng các kếtquả tìm được với nhau. S.76 Toán Chia một tổng cho một sốN Luyện tập Bài 1: a) Tính bằng hai cách: (15 + 35) : 5 (80 + 4) : 4 (15 + 35) : 5Cách 1: (15 + 35) : 5 = 50 : 5 = 10Cách 2: (15 + 35) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5 = 3 + 7 = 10 ToánS.76 Chia một tổng cho một sốBài 1 a) Tính bằng hai cách: (80 + 4) : 4 Cách 1: (80 + 4) : 4 = 84 : 4 = 21 Cách 2: (80 + 4) : 4 = 80 : 4 + 4 : 4 = 20 + 1 = 21 Toán S.76 Chia một tổng cho một số1. b) Tính bằng hai cách (theo mẫu): 18:6 + 24:6 60:3 + 9:3 Mẫu: 12 : 4 9 + 20 : 4 = ?Cách 1: 12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 5 = 8Cách 2: 12 : 4 + 20 : 4 = (12 + 20) : 4 = 32 :4=8 Toán S.76 N Chia một tổng cho một sốb)Tính bằng hai cách (theo mẫu): 18 : 6 + 24 : 6 Cách 1: Cỏch 2: 18 : 6 + 24 : 6 18 : 6 + 24 : 6 = 3 + 4 = (18 + 24) : 6 = 7 = 42 :6 = 7 Toán S.76 Chia một tổng cho một sốb) Tính bằng hai cách (theo mẫu): 60 : 3 + 9 : 3 Cách 1: Cách 2: 60 : 3 + 9 : 3 60 : 3 + 9 : 3 = (60 + 9) : 3= 20 + 3 = 69 : 3= 23 = 23 Toán Chia một tổng cho một số(a + b) : c = a : c + b : c S.76 Toán Chia một tổng cho một số 2. Tính bằng hai cách (theo mẫu):a) (27 - 18) : 3 b) (64 - 32) : 8 Mẫu: (35 – 21):7 = ? Cách 1: (35 – 21) : 7 = 14 : 7 = 2Cách 2 : ( 35 - 21 ) : 7= 35 : 7 - 21 : 7 = 5 –3 =S.76 ToánV Chia một tổng cho một số2. Tính bằng hai cách (theo mẫu): a) (27 - 18) : 3 Cách 1: Cách 2:(27 - 18) : 3 (27 – 18) : 3= 9 : 3 = 27 : 3 – 18 : 3= 3 = 9 – 6 =3S.76 Toán Chia một tổng cho một sốV2.Tính bằng hai cách (theo mẫu): b) (64 – 32 ) : 8 Cách 1: Cách 2:( 64 – 32 ) : 8 ( 64 – 32 ) : 8= 32 : 8 = 64 : 8 – 32 : 8= 4 = 8 – 4 = 4 Trò chơi Đúng Sai(12 + 27) : 3 = 12:3 + 27 ? Sai36: 6 + 24:6 = (36 + 24):6 ? Đúng(28 – 21) :7 = 28 – 21:7 ? Sai32:4 + 16: 8 = (32 + 16):(4+8)? SaiXem lại bài:Chia một tổng cho một số.Chuẩn bị bài: Chia chosố có một chữ số.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia một tổng cho một sốBài : Chia một tổng cho một sốTiết: TOÁN Kiểm tra bài cũ: 1. Đặt tính rồi tính: a) 101 x 25 b) 425 x 145Tiết: TOÁN 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 89 x 6 + 5 x 89 Toán: Chia một tổng cho một số(35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7 1 tổng : 1 số = SH : SC+ SH : SC Khi chia một tổng cho Khi chia một tổng cho một số,nếu các số số ta có thể làmđều chia một hạng của tổng thế nào?hết cho số chia thì ta có thể chiatừng số hạng cho số chia, rồi cộngcác kết quả tìm được với nhau.S.76 Toán Chia một tổng cho một sốKhi chia một tổng cho mộtsố, nếu các số hạng của tổngđều chia hết cho số chia thìta có thể chia từng số hạngcho số chia, rồi cộng các kếtquả tìm được với nhau. S.76 Toán Chia một tổng cho một sốN Luyện tập Bài 1: a) Tính bằng hai cách: (15 + 35) : 5 (80 + 4) : 4 (15 + 35) : 5Cách 1: (15 + 35) : 5 = 50 : 5 = 10Cách 2: (15 + 35) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5 = 3 + 7 = 10 ToánS.76 Chia một tổng cho một sốBài 1 a) Tính bằng hai cách: (80 + 4) : 4 Cách 1: (80 + 4) : 4 = 84 : 4 = 21 Cách 2: (80 + 4) : 4 = 80 : 4 + 4 : 4 = 20 + 1 = 21 Toán S.76 Chia một tổng cho một số1. b) Tính bằng hai cách (theo mẫu): 18:6 + 24:6 60:3 + 9:3 Mẫu: 12 : 4 9 + 20 : 4 = ?Cách 1: 12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 5 = 8Cách 2: 12 : 4 + 20 : 4 = (12 + 20) : 4 = 32 :4=8 Toán S.76 N Chia một tổng cho một sốb)Tính bằng hai cách (theo mẫu): 18 : 6 + 24 : 6 Cách 1: Cỏch 2: 18 : 6 + 24 : 6 18 : 6 + 24 : 6 = 3 + 4 = (18 + 24) : 6 = 7 = 42 :6 = 7 Toán S.76 Chia một tổng cho một sốb) Tính bằng hai cách (theo mẫu): 60 : 3 + 9 : 3 Cách 1: Cách 2: 60 : 3 + 9 : 3 60 : 3 + 9 : 3 = (60 + 9) : 3= 20 + 3 = 69 : 3= 23 = 23 Toán Chia một tổng cho một số(a + b) : c = a : c + b : c S.76 Toán Chia một tổng cho một số 2. Tính bằng hai cách (theo mẫu):a) (27 - 18) : 3 b) (64 - 32) : 8 Mẫu: (35 – 21):7 = ? Cách 1: (35 – 21) : 7 = 14 : 7 = 2Cách 2 : ( 35 - 21 ) : 7= 35 : 7 - 21 : 7 = 5 –3 =S.76 ToánV Chia một tổng cho một số2. Tính bằng hai cách (theo mẫu): a) (27 - 18) : 3 Cách 1: Cách 2:(27 - 18) : 3 (27 – 18) : 3= 9 : 3 = 27 : 3 – 18 : 3= 3 = 9 – 6 =3S.76 Toán Chia một tổng cho một sốV2.Tính bằng hai cách (theo mẫu): b) (64 – 32 ) : 8 Cách 1: Cách 2:( 64 – 32 ) : 8 ( 64 – 32 ) : 8= 32 : 8 = 64 : 8 – 32 : 8= 4 = 8 – 4 = 4 Trò chơi Đúng Sai(12 + 27) : 3 = 12:3 + 27 ? Sai36: 6 + 24:6 = (36 + 24):6 ? Đúng(28 – 21) :7 = 28 – 21:7 ? Sai32:4 + 16: 8 = (32 + 16):(4+8)? SaiXem lại bài:Chia một tổng cho một số.Chuẩn bị bài: Chia chosố có một chữ số.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3 Bài giảng điện tử Toán 4 Bài giảng lớp 4 môn Toán Bài giảng điện tử lớp 4 Chia một tổng cho một số Phép chia số tự nhiên Tính chất phép chiaTài liệu liên quan:
-
17 trang 77 0 0
-
Bài giảng Khoa học lớp 4: Các nguồn nhiệt - Nguyễn Thị Thu Thuỷ
12 trang 38 0 0 -
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 27 (Sách Chân trời sáng tạo)
22 trang 38 0 0 -
Bài Kể chuyện: Bàn chân kì diệu - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
17 trang 35 0 0 -
Bài giảng Địa lý 4 bài 12: Đồng bằng Bắc Bộ
24 trang 31 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 4: Giây, thế kỉ - Nguyễn Thị Thanh Nhàn
8 trang 31 0 0 -
Bài giảng môn Toán lớp 4: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
10 trang 30 0 0 -
Slide bài Vật dẫn điện và vật cách điện - Khoa học 4 - GV.B.N.Kha
23 trang 30 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 4: Tỉ lệ bản đồ
5 trang 29 0 0 -
1001 Bài toán tư duy dành cho học sinh tiểu học lớp 4
131 trang 29 0 0