Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Thương có chữ số 0
Số trang: 15
Loại file: ppt
Dung lượng: 480.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Thương có chữ số 0 thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Thương có chữ số 0 trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Thương có chữ số 0 XIN CHÀOCÁC BẠN HỌC SINH LỚP 4A ! Cố lên! Cố lên! KIỂM TRA BÀI CŨ KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 1: Đặt tính rồi tính950 : 5 832 : 4 945 : 35 KIỂM TRA BÀI CŨBài 1:950 5 832 4 945 3545 170 032 208 245 27 00 0 00 Thương có chữ số 0945 35 9450 : 35 = ?245 27 9450 35 00 9450 35 50 24 270 Thương có chữ số 0 ở 00 hàng đơn vịChia theo thứ tự từ trái sang phải* 94 chia 35 được 2, viết 2 ; 2 nhân 5 bằng 10 ; 14 trừ 10 bằng 4 , viết 4 nhớ 1; 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7 ; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.*Hạ 5, được 245 ; 245 chia 35 được 7, viết 7; 7 nhân 5 bằng 35 ; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0 nhớ 3; 7 nhân 3 bằng 21, thêm 3 bằng 24 ; 24 trừ 24 bằng 0,viết 0.* Hạ 0 ; 0 chia 35 được 0, viết 0. 9450 : 35 = 270 2448 : 24 = ? 2448 24 0 0 48 10 2 Thương có chữ số 0 00 ở hàng chụcChia theo thứ tự từ trái sang phải: * 24 chia 24 được 1, viết 1; 1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0; 1 nhân 2 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0. * Hạ 4; 4 chia 24 được 0, viết 0. * Hạ 8, được 48; 48 chia 24 được 2, viết 2; 2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0; 2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0. 2448 : 24 = 102 9450 35 2448 24 245 270 0048 102 000 00 Lưu ý : ở mỗi lần chia kể từ lần chia thứhai khi hạ chữ số tiếp theo của số bị chiaxuống mà số bị chia của lần chia đó nhỏhơn số chia cần phải viết 0 vào thươngrồi mới tiếp tục lần chia sau. 3/ LUYỆN TẬP Bài 1: Đặt tính rồi tínha) 8750 : 35 b) 2996 : 28 23520 : 56 2420 : 12 3/LUYỆN TẬPBài 1: Đặt tính rồi tínha) 8750 35 b) 2996 28 175 250 196 107 000 0023520 56 2420 12 112 420 0020 201 000 08 3/LUYỆN TẬPBài 1: Đặt tính rồi tính 2996 28 29960 28 196 107 196 107 0 00 000Bài 2Một máy bơm nước trong 1 giờ 12 phút bơm 1 giờ 12 phút được 97200 lớt nước vào bể bơi. Hỏi trung trung bỡnh mỗi phút máy bơm đó bơm được bao bỡnh bơm nhiêu lít nước? BÀI 3Một mảnh đất hỡnh chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307 m chiều dài m, hơn chiều rộng là 97 m. a) Tính chu vi mảnh đất đó; chu vi b) Tính diện tích mảnh đất diện tích đó. Chiều dài 307 m Chiều rộng 97 m BÀI GIẢIa) Chu vi mảnh đất là: 307 x 2 = 614 (m)b) Chiều rộng mảnh đất là: ( 307 - 97 ) : 2 = 105 (m) Chiều dài mảnh đất là: 105 + 97 = 202 (m) Diện tích mảnh đất là: 105 x 202 = 21 210 (m2) Đỏp số: a) 614 m b) 21 210 m2TIẾT HỌCKẾT THÚC
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Thương có chữ số 0 XIN CHÀOCÁC BẠN HỌC SINH LỚP 4A ! Cố lên! Cố lên! KIỂM TRA BÀI CŨ KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 1: Đặt tính rồi tính950 : 5 832 : 4 945 : 35 KIỂM TRA BÀI CŨBài 1:950 5 832 4 945 3545 170 032 208 245 27 00 0 00 Thương có chữ số 0945 35 9450 : 35 = ?245 27 9450 35 00 9450 35 50 24 270 Thương có chữ số 0 ở 00 hàng đơn vịChia theo thứ tự từ trái sang phải* 94 chia 35 được 2, viết 2 ; 2 nhân 5 bằng 10 ; 14 trừ 10 bằng 4 , viết 4 nhớ 1; 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7 ; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.*Hạ 5, được 245 ; 245 chia 35 được 7, viết 7; 7 nhân 5 bằng 35 ; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0 nhớ 3; 7 nhân 3 bằng 21, thêm 3 bằng 24 ; 24 trừ 24 bằng 0,viết 0.* Hạ 0 ; 0 chia 35 được 0, viết 0. 9450 : 35 = 270 2448 : 24 = ? 2448 24 0 0 48 10 2 Thương có chữ số 0 00 ở hàng chụcChia theo thứ tự từ trái sang phải: * 24 chia 24 được 1, viết 1; 1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0; 1 nhân 2 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0. * Hạ 4; 4 chia 24 được 0, viết 0. * Hạ 8, được 48; 48 chia 24 được 2, viết 2; 2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0; 2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0. 2448 : 24 = 102 9450 35 2448 24 245 270 0048 102 000 00 Lưu ý : ở mỗi lần chia kể từ lần chia thứhai khi hạ chữ số tiếp theo của số bị chiaxuống mà số bị chia của lần chia đó nhỏhơn số chia cần phải viết 0 vào thươngrồi mới tiếp tục lần chia sau. 3/ LUYỆN TẬP Bài 1: Đặt tính rồi tínha) 8750 : 35 b) 2996 : 28 23520 : 56 2420 : 12 3/LUYỆN TẬPBài 1: Đặt tính rồi tínha) 8750 35 b) 2996 28 175 250 196 107 000 0023520 56 2420 12 112 420 0020 201 000 08 3/LUYỆN TẬPBài 1: Đặt tính rồi tính 2996 28 29960 28 196 107 196 107 0 00 000Bài 2Một máy bơm nước trong 1 giờ 12 phút bơm 1 giờ 12 phút được 97200 lớt nước vào bể bơi. Hỏi trung trung bỡnh mỗi phút máy bơm đó bơm được bao bỡnh bơm nhiêu lít nước? BÀI 3Một mảnh đất hỡnh chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307 m chiều dài m, hơn chiều rộng là 97 m. a) Tính chu vi mảnh đất đó; chu vi b) Tính diện tích mảnh đất diện tích đó. Chiều dài 307 m Chiều rộng 97 m BÀI GIẢIa) Chu vi mảnh đất là: 307 x 2 = 614 (m)b) Chiều rộng mảnh đất là: ( 307 - 97 ) : 2 = 105 (m) Chiều dài mảnh đất là: 105 + 97 = 202 (m) Diện tích mảnh đất là: 105 x 202 = 21 210 (m2) Đỏp số: a) 614 m b) 21 210 m2TIẾT HỌCKẾT THÚC
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3 Bài giảng điện tử Toán 4 Bài giảng lớp 4 môn Toán Bài giảng điện tử lớp 4 Thương có chữ số 0 Phép chia số tự nhiên Phép chia có thương là 0Gợi ý tài liệu liên quan:
-
17 trang 55 0 0
-
Bài giảng Khoa học lớp 4: Các nguồn nhiệt - Nguyễn Thị Thu Thuỷ
12 trang 35 0 0 -
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 27 (Sách Chân trời sáng tạo)
22 trang 33 0 0 -
Bài Kể chuyện: Bàn chân kì diệu - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
17 trang 30 0 0 -
Slide bài Vật dẫn điện và vật cách điện - Khoa học 4 - GV.B.N.Kha
23 trang 29 0 0 -
Bài giảng Địa lý 4 bài 12: Đồng bằng Bắc Bộ
24 trang 28 0 0 -
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép nhân - Phép chia số tự nhiên
8 trang 27 0 0 -
Bài giảng môn Toán lớp 4: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
10 trang 25 0 0 -
1001 Bài toán tư duy dành cho học sinh tiểu học lớp 4
131 trang 24 0 0 -
Giáo án môn Toán lớp 4: Tuần 15 (Sách Cánh diều)
18 trang 24 0 0