Bài giảng Toán 4 chương 3 bài 1: Dấu hiệu chia hết cho 2
Số trang: 12
Loại file: ppt
Dung lượng: 523.50 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 3 bài 1: Dấu hiệu chia hết cho 2 thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 3 bài 1: Dấu hiệu chia hết cho 2 trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 3 bài 1: Dấu hiệu chia hết cho 2Bài giảng toán lớp 4 Bài 84:1 - Tìm 5 số chia hết cho 2 - Dự đoán dấu hiệu chia hết cho 2 2 - Tìm 5 số không chia hết cho 2 - Những số có đặc điểm gì thì không chia hết cho 2? Ví dụ: 10 : 2 = 5 Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì 42 : 2 = 21 chia hết cho 2. 74 : 2 = 37 36 : 2 = 18 58 : 2 = 29 Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2. Ví dụ: 21 : 2 = 10 (dư 1) 35 : 2 = 17 (dư 1)13 : 2 = 6 (dư 1) 47 : 2 = 23 (dư 1) 59 : 2 = 29 (dư 1)Số chẵn Số chia hết cho 2 gọi là số chẵn. Ví dụ:Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 là số chẵn. Số chẵn còn có thể định Tìm các ví dụ về số chẵn. nghĩa bằng cách nào?Số lẻ Số không chia hết cho 2 gọi là số lẻ. Ví dụ: Các số có chữ số tận cùng là thể3, 5, 7, 9 là số lẻ. Số lẻ còn có 1, định nghĩa bằng cách nào?Bài 1: Số nào chia hết cho 2? Số nào không chia hết cho 2? 35 867 Chia hết 89 cho 2 7536 98 84683 Không 1000 5782 chia hết cho 2 744 8401 Bài 2:a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2. Bài 3: a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các sốchẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó. A. 346; 364; 463; 436 B. 346; 463; 634 C. 436; 463; 364; 634; 346;643 D. 346; 364; 436; 634 Bài 3: b) Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻcó ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó. A. 365; 563; 635; 653 B. 356; 365; 563; 653; 635 C. 563; 365; 653 D. 356; 365; 653; 635 Bài 4:a. Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm (....) 340; 342; 344; .....; .......; 350 A. 340; 342; 344; 346; 348; 350 B. 340; 342; 344; 345; 346; 350 C. 340; 342; 344; 348; 349; 350 D. 340; 342; 344; 347; 349; 350b. Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm (....) 8347; 8349; 8351; .....; .......; 8357 A. 8347; 8349; 8351; 8352; 8353; 8357 B. 8347; 8349; 8351; 8352; 8354; 8357 C. 8347; 8349; 8351; 8353; 8355; 8357 D. 8347; 8349; 8351; 8354; 8356; 8357CHƯAĐÚNG RỒI!ĐÂY CHÍNH LÀ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 3 bài 1: Dấu hiệu chia hết cho 2Bài giảng toán lớp 4 Bài 84:1 - Tìm 5 số chia hết cho 2 - Dự đoán dấu hiệu chia hết cho 2 2 - Tìm 5 số không chia hết cho 2 - Những số có đặc điểm gì thì không chia hết cho 2? Ví dụ: 10 : 2 = 5 Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì 42 : 2 = 21 chia hết cho 2. 74 : 2 = 37 36 : 2 = 18 58 : 2 = 29 Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2. Ví dụ: 21 : 2 = 10 (dư 1) 35 : 2 = 17 (dư 1)13 : 2 = 6 (dư 1) 47 : 2 = 23 (dư 1) 59 : 2 = 29 (dư 1)Số chẵn Số chia hết cho 2 gọi là số chẵn. Ví dụ:Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 là số chẵn. Số chẵn còn có thể định Tìm các ví dụ về số chẵn. nghĩa bằng cách nào?Số lẻ Số không chia hết cho 2 gọi là số lẻ. Ví dụ: Các số có chữ số tận cùng là thể3, 5, 7, 9 là số lẻ. Số lẻ còn có 1, định nghĩa bằng cách nào?Bài 1: Số nào chia hết cho 2? Số nào không chia hết cho 2? 35 867 Chia hết 89 cho 2 7536 98 84683 Không 1000 5782 chia hết cho 2 744 8401 Bài 2:a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2. Bài 3: a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các sốchẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó. A. 346; 364; 463; 436 B. 346; 463; 634 C. 436; 463; 364; 634; 346;643 D. 346; 364; 436; 634 Bài 3: b) Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻcó ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó. A. 365; 563; 635; 653 B. 356; 365; 563; 653; 635 C. 563; 365; 653 D. 356; 365; 653; 635 Bài 4:a. Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm (....) 340; 342; 344; .....; .......; 350 A. 340; 342; 344; 346; 348; 350 B. 340; 342; 344; 345; 346; 350 C. 340; 342; 344; 348; 349; 350 D. 340; 342; 344; 347; 349; 350b. Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm (....) 8347; 8349; 8351; .....; .......; 8357 A. 8347; 8349; 8351; 8352; 8353; 8357 B. 8347; 8349; 8351; 8352; 8354; 8357 C. 8347; 8349; 8351; 8353; 8355; 8357 D. 8347; 8349; 8351; 8354; 8356; 8357CHƯAĐÚNG RỒI!ĐÂY CHÍNH LÀ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 4 chương 3 bài 1 Bài giảng điện tử Toán 4 Bài giảng môn Toán lớp 4 Bài giảng điện tử lớp 4 Dấu hiệu chia hết cho 2 Phép chia số tự nhiên Số chia hết cho 2Tài liệu liên quan:
-
17 trang 76 0 0
-
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 27 (Sách Chân trời sáng tạo)
22 trang 38 0 0 -
Bài giảng Khoa học lớp 4: Các nguồn nhiệt - Nguyễn Thị Thu Thuỷ
12 trang 38 0 0 -
Bài Kể chuyện: Bàn chân kì diệu - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
17 trang 35 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 4: Giây, thế kỉ - Nguyễn Thị Thanh Nhàn
8 trang 31 0 0 -
Bài giảng Địa lý 4 bài 12: Đồng bằng Bắc Bộ
24 trang 31 0 0 -
Slide bài Vật dẫn điện và vật cách điện - Khoa học 4 - GV.B.N.Kha
23 trang 30 0 0 -
Bài giảng môn Toán lớp 4: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
10 trang 30 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Linh (Đề tham khảo)
5 trang 29 0 0 -
1001 Bài toán tư duy dành cho học sinh tiểu học lớp 4
131 trang 29 0 0