Bài giảng Toán 4 chương 3 bài 2: Diện tích hình bình hành
Số trang: 25
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.15 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 3 bài 2: Diện tích hình bình hành thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 3 bài 2: Diện tích hình bình hành trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 3 bài 2: Diện tích hình bình hànhBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠONêu đặc điểm của hình bình hành A BD C Nêu tên các cạnh song song A BD C Nêu tên các cặp cạnh đối diệnNêu đặc điểm của hình chữ nhật DC là cạnh đáy của hình bình hành AH vuông góc với DCĐộ dài AH là chiềù cao của hình bình hành A B h AD H C I a A BA B A h h hD H C H C I a a 1 2 3 4 5Diện tích hình bình ABCD bằng diện tích hình chữ nhật ABIHDiện tích hình chữ nhật ABIH là a x hVậy diện tích hình bình hành ABCD là a x hDiện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo ) S = axh(S là diện tích , a là độ dài đáy, h là chiều cao của hình bình hành )1- Tính diện tích mỗi hình bình hành sau : 55 cm cm 4 cm 9 cm 13 cm 9 cm 9 cm 7 cm1- Tính diện tích mỗi hình bình hành sau : 55 cm cm 9 cm Diện tích hình bình hành: 9 x 5 = 45 (cm2) Đáp số: 45 cm21- Tính diện tích mỗi hình bình hành sau : 4 cm 13 cm Diện tích hình bình hành: 13 x 4 = 52 (cm2) Đáp số: 52 cm21- Tính diện tích mỗi hình bình hành sau : 9 cm 9 cm 7 cm Diện tích hình bình hành: 7 x 9 = 63 (cm2) Đáp số: 63 cm2Diện tích của hình chữ nhật là : 10 x 5 = 50 (cm 2 )Đáp số : 50 cm25 cm 10 cm
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 3 bài 2: Diện tích hình bình hànhBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠONêu đặc điểm của hình bình hành A BD C Nêu tên các cạnh song song A BD C Nêu tên các cặp cạnh đối diệnNêu đặc điểm của hình chữ nhật DC là cạnh đáy của hình bình hành AH vuông góc với DCĐộ dài AH là chiềù cao của hình bình hành A B h AD H C I a A BA B A h h hD H C H C I a a 1 2 3 4 5Diện tích hình bình ABCD bằng diện tích hình chữ nhật ABIHDiện tích hình chữ nhật ABIH là a x hVậy diện tích hình bình hành ABCD là a x hDiện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo ) S = axh(S là diện tích , a là độ dài đáy, h là chiều cao của hình bình hành )1- Tính diện tích mỗi hình bình hành sau : 55 cm cm 4 cm 9 cm 13 cm 9 cm 9 cm 7 cm1- Tính diện tích mỗi hình bình hành sau : 55 cm cm 9 cm Diện tích hình bình hành: 9 x 5 = 45 (cm2) Đáp số: 45 cm21- Tính diện tích mỗi hình bình hành sau : 4 cm 13 cm Diện tích hình bình hành: 13 x 4 = 52 (cm2) Đáp số: 52 cm21- Tính diện tích mỗi hình bình hành sau : 9 cm 9 cm 7 cm Diện tích hình bình hành: 7 x 9 = 63 (cm2) Đáp số: 63 cm2Diện tích của hình chữ nhật là : 10 x 5 = 50 (cm 2 )Đáp số : 50 cm25 cm 10 cm
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 4 chương 3 bài 2 Bài giảng điện tử Toán 4 Bài giảng môn Toán lớp 4 Bài giảng điện tử lớp 4 Công thức tính diện tích hình bình hành Diện tích hình bình hành Cách tính diện tích hình bình hànhGợi ý tài liệu liên quan:
-
17 trang 75 0 0
-
Bài giảng Khoa học lớp 4: Các nguồn nhiệt - Nguyễn Thị Thu Thuỷ
12 trang 37 0 0 -
Bài Kể chuyện: Bàn chân kì diệu - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
17 trang 34 0 0 -
Bài giảng môn Toán lớp 4: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
10 trang 30 0 0 -
Slide bài Vật dẫn điện và vật cách điện - Khoa học 4 - GV.B.N.Kha
23 trang 29 0 0 -
Bài giảng Địa lý 4 bài 12: Đồng bằng Bắc Bộ
24 trang 29 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 4: Giây, thế kỉ - Nguyễn Thị Thanh Nhàn
8 trang 29 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 4: Tỉ lệ bản đồ
5 trang 27 0 0 -
Slide bài Kể chuyện: Bàn chân kì diệu - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
17 trang 26 0 0 -
Bài giảng môn Toán lớp 4 - Tiết 115: Luyện tập
6 trang 26 0 0