Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số và phép chia số tự nhiên
Số trang: 16
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.58 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số và phép chia số tự nhiên thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số và phép chia số tự nhiên trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số và phép chia số tự nhiênĐọc các phân số sau: Bảy phần mười hai Đọc các phân số sau:Sáu phần bảyĐọc các phân số sau: Một phần mười baĐọc các phân số sau: Chín phần mười lămViết các phân số chỉ phần đã tô màu sau: 3 4 5 7 9 9 Toán:Phân số và phép chia số tự nhiên. Toán: Phân số và phép chia số tự nhiên.Ví dụ a) Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em được: 8 : 2 = 4 (quả cam)Ví dụ b) Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần cái bánh? Nhận xét: Ta phải thực hiện phép chia 3 : 4. Vì 3 không chia được cho 4 nên có thể làm như sau: * Chia mỗi cái bánh thành 4 phần bằng nhau rồi chia cho mỗi em một phần, tức là 1 cái bánh. 4 * Sau 3 lần chia như thế, mỗi em được 3 phần cái bánh. * Sau 3 lần chia như thế, mỗi em được mấy phần cái bánh? 3 Ta nói: mỗi em được 3 cái bánh. Ta viết: 3 : 4 = 4 4 Toán: Phân số và phép chia số tự nhiên.Nhận xét: 8:4 = 2 Thương là số tự nhiên 3 3:4= Thương là phân số 4 Toán: Phân số và phép chia số tự nhiên.Tìm hiểu: 3Số bị chia gọi là gì? 3 3:4= Thương là phân số 4 4 gọi chia Số là gì?Nhận xét : Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên ( khác 0) có thể viết thành một phân số. Tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.Chẳng hạn : 8 : 4 = 8 ; 3 : 4 = 3 ; 1 : 3 = 1 . 4 4 3 Toán: N Phân số và phép chia số tự nhiên.Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 7 6 7:9= 6 : 19 = 9 19 5 1 5:8= 1:3= 8 3 Toán: N Phân số và phép chia số tự nhiên.Bài 2: Viết theo mẫu: Mẫu: 24 : 8 = 24 = 3 836 : 9 = 36 =4 0 =0 0:5= 9 588 : 11 = 88 = 8 7 =1 7:7= 11 7 Toán: N Phân số và phép chia số tự nhiên. Bài 3: a)Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1 (theo mẫu): 6=… 6 27 = …27 3=… 3 9 1 1 1 Mẫu: 9 = 1 1=… 1 0=… 0 1 1b) Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và có mẫu số bằng 1.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số và phép chia số tự nhiênĐọc các phân số sau: Bảy phần mười hai Đọc các phân số sau:Sáu phần bảyĐọc các phân số sau: Một phần mười baĐọc các phân số sau: Chín phần mười lămViết các phân số chỉ phần đã tô màu sau: 3 4 5 7 9 9 Toán:Phân số và phép chia số tự nhiên. Toán: Phân số và phép chia số tự nhiên.Ví dụ a) Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em được: 8 : 2 = 4 (quả cam)Ví dụ b) Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần cái bánh? Nhận xét: Ta phải thực hiện phép chia 3 : 4. Vì 3 không chia được cho 4 nên có thể làm như sau: * Chia mỗi cái bánh thành 4 phần bằng nhau rồi chia cho mỗi em một phần, tức là 1 cái bánh. 4 * Sau 3 lần chia như thế, mỗi em được 3 phần cái bánh. * Sau 3 lần chia như thế, mỗi em được mấy phần cái bánh? 3 Ta nói: mỗi em được 3 cái bánh. Ta viết: 3 : 4 = 4 4 Toán: Phân số và phép chia số tự nhiên.Nhận xét: 8:4 = 2 Thương là số tự nhiên 3 3:4= Thương là phân số 4 Toán: Phân số và phép chia số tự nhiên.Tìm hiểu: 3Số bị chia gọi là gì? 3 3:4= Thương là phân số 4 4 gọi chia Số là gì?Nhận xét : Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên ( khác 0) có thể viết thành một phân số. Tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.Chẳng hạn : 8 : 4 = 8 ; 3 : 4 = 3 ; 1 : 3 = 1 . 4 4 3 Toán: N Phân số và phép chia số tự nhiên.Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 7 6 7:9= 6 : 19 = 9 19 5 1 5:8= 1:3= 8 3 Toán: N Phân số và phép chia số tự nhiên.Bài 2: Viết theo mẫu: Mẫu: 24 : 8 = 24 = 3 836 : 9 = 36 =4 0 =0 0:5= 9 588 : 11 = 88 = 8 7 =1 7:7= 11 7 Toán: N Phân số và phép chia số tự nhiên. Bài 3: a)Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1 (theo mẫu): 6=… 6 27 = …27 3=… 3 9 1 1 1 Mẫu: 9 = 1 1=… 1 0=… 0 1 1b) Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và có mẫu số bằng 1.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1 Bài giảng điện tử Toán 4 Bài giảng Toán lớp 4 Bài giảng điện tử lớp 4 Phép chia số tự nhiên Thương của phép chia Số bị chiaGợi ý tài liệu liên quan:
-
17 trang 58 0 0
-
Bài giảng Khoa học lớp 4: Các nguồn nhiệt - Nguyễn Thị Thu Thuỷ
12 trang 36 0 0 -
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 27 (Sách Chân trời sáng tạo)
22 trang 35 0 0 -
Bài Kể chuyện: Bàn chân kì diệu - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
17 trang 34 0 0 -
Bài giảng Địa lý 4 bài 12: Đồng bằng Bắc Bộ
24 trang 29 0 0 -
Slide bài Vật dẫn điện và vật cách điện - Khoa học 4 - GV.B.N.Kha
23 trang 29 0 0 -
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép nhân - Phép chia số tự nhiên
8 trang 27 0 0 -
Bài giảng môn Toán lớp 4: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
10 trang 26 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 4: Tỉ lệ bản đồ
5 trang 25 0 0 -
1001 Bài toán tư duy dành cho học sinh tiểu học lớp 4
131 trang 25 0 0