Danh mục

Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số khác mẫu số

Số trang: 22      Loại file: ppt      Dung lượng: 3.88 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (22 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số khác mẫu số thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số khác mẫu số trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số khác mẫu số 2 41) Quy đồng mẫu số hai phân số và 3 52) Hãy so sánh hai phân số: 25 23 và 19 19 2 41) Quy đồng mẫu số hai phân số và 3 5 2 2×5 10 Ta có: = = 3 3×5 15 4 4×3 12 = = 5 5×3 15 2) Hãy so sánh hai phân số: 25 23 và 19 19 25 23 > 19 19 Toán So sánh hai phân số khác mẫu số 2 3Ví dụ: So sánh hai phân số và 3 4 2 3So sánh hai phân số và 3 4 2 3 2 Hãy lấy băng giấy màu xanh. 3 2 3 So sánh hai phân số và 3 4 2 32 3 và <3 43 2 và >4 3 3 3 Hãy lấy băng giấy màu đỏ. 4 42 So sánh độ dài băng giấy màu xanh với độ dài 3 3 băng giấy màu đỏ. 4 2 3 Ví dụ: So sánh hai phân số và 3 4 2 3Quy đồng mẫu số hai phân số: và 3 4 2 2×4 8 3 3×3 9 = = = = 3 3×4 12 4 4×3 12So sánh hai phân số có cùng mẫu số: 8 9 < (vì 8 < 9) 12 12 2 3Kết luận: < 3 4 Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồngmẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân sốmới. 2 3 So sánh hai phân số và 3 4 2 2×4 8 3 3×3 9Ta có: = = ; = = 3 3×4 12 4 4×3 12 8 9 2 3 Vì < nên < 12 12 3 4 Toán So sánh hai phân số khác mẫu sốBài 1: So sánh hai phân số: 3 4 5 7 2 3a) và b) và c) và 4 5 6 8 5 10Bài 1: So sánh hai phân số: 3 4 a) và 4 5 3 3×5 15 4 4×4 16 Ta có: = = ; = = 4 4×5 20 5 5×4 20 15 16 3 4 Vì < nên < 20 20 4 5 5 7 b) và 6 8 5 5×8 40 7 7×6 42 Ta có: = = ; = = 6 6×8 48 8 8×6 40 40 42 5 7 Vì < nên < 48 40 6 8Bài 1: So sánh hai phân số: 2 3c) và 5 10 Cách 1: 2 2 × 10 20 3 3×5 15 Ta có: = = ; = = 5 5 × 10 50 10 10 × 5 50 20 15 2 3 Vì ...

Tài liệu được xem nhiều: