Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 1: Ôn tập Khái niệm về phân số
Số trang: 13
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.42 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 1: Ôn tập Khái niệm về phân số thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 1: Ôn tập Khái niệm về phân số trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 1: Ôn tập Khái niệm về phân sốÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ GIÁO ÁN MÔN TOÁN LỚP 5ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ TOÁN: ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ 2 5 Viết: Viết: 3 10Đọc là: hai phần ba Đọc là: năm phần mười 40 3 Viết: Viết: 100 4 Đọc là: Bốn mươiphần một trăm, Đọc là: ba phần tư Hay bốn mươi phần trăm 2 5 3 40 ; ; ; 3 10 4 100 là các phân số.Chú ý :1) Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phépchia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0.Phân số đó cũng được gọi là thương của phépchia đã cho. 1 4 9Ví dụ : 1 : 3 = ; 4 : 10 = ; 9:2= 3 10 22) Mọi số tự nhiên điều có thể viết thành phânSố có mẫu số là 1 : 5 12 2001Ví dụ: 5 = ; 12 = ; 2001 = 1 1 13) Số 1 có thể viết thành phân số có tử số vàMẫu số giống nhau và khác 0. 9 18 100Ví dụ : 1 = ; 1= ; 1= 9 18 1004) Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0Và mẫu số khác 0. 0 0 0Ví dụ: 0= ; 0= ; 0= 7 19 125 Luyện tập thực hành :1)a-Đọc các phân số sau: b-Nêu tử và mẫu phân số: 5 5 Tử số Năm phần bảy 7 7 M ẫu số 25 Hai mươi lăm 25 Tử số 100 phần trăm 100 Mẫ u s ố 91Chín mươi mốt 91 Tử số 38 phần ba mươi tám 38 M ẫu số 85 Tám mươi lăm 85 Tử số1000 phần nghìn 1000 Mẫ u s ố2) Viết các thương sau dưới dạng phân số: 3 3:5 = 5 7575 : 100 = 100 99 : 17 = 173)Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân sốCó mẫu số là 1: 32 32 = 1 105 105 = 1 1000 1000 = 14) Viết số thích hợp vào ô trống: 6 0 a) 1 = b) 0 = 6 5 Củng cố – Dặn dò :1)- Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phépchia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0.Phân số đó cũng được gọi là thương của phépchia đã cho.2) Mọi số tự nhiên điều có thể viết thành phânSố có mẫu số là 1 :3) Số 1 có thể viết thành phân số có tử số vàMẫu số giống nhau và khác 0.4) Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0Và mẫu số khác 0. VỀ NHÀ XEM LẠI BÀITạm biệt các thầy cô giáo
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 1: Ôn tập Khái niệm về phân sốÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ GIÁO ÁN MÔN TOÁN LỚP 5ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ TOÁN: ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ 2 5 Viết: Viết: 3 10Đọc là: hai phần ba Đọc là: năm phần mười 40 3 Viết: Viết: 100 4 Đọc là: Bốn mươiphần một trăm, Đọc là: ba phần tư Hay bốn mươi phần trăm 2 5 3 40 ; ; ; 3 10 4 100 là các phân số.Chú ý :1) Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phépchia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0.Phân số đó cũng được gọi là thương của phépchia đã cho. 1 4 9Ví dụ : 1 : 3 = ; 4 : 10 = ; 9:2= 3 10 22) Mọi số tự nhiên điều có thể viết thành phânSố có mẫu số là 1 : 5 12 2001Ví dụ: 5 = ; 12 = ; 2001 = 1 1 13) Số 1 có thể viết thành phân số có tử số vàMẫu số giống nhau và khác 0. 9 18 100Ví dụ : 1 = ; 1= ; 1= 9 18 1004) Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0Và mẫu số khác 0. 0 0 0Ví dụ: 0= ; 0= ; 0= 7 19 125 Luyện tập thực hành :1)a-Đọc các phân số sau: b-Nêu tử và mẫu phân số: 5 5 Tử số Năm phần bảy 7 7 M ẫu số 25 Hai mươi lăm 25 Tử số 100 phần trăm 100 Mẫ u s ố 91Chín mươi mốt 91 Tử số 38 phần ba mươi tám 38 M ẫu số 85 Tám mươi lăm 85 Tử số1000 phần nghìn 1000 Mẫ u s ố2) Viết các thương sau dưới dạng phân số: 3 3:5 = 5 7575 : 100 = 100 99 : 17 = 173)Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân sốCó mẫu số là 1: 32 32 = 1 105 105 = 1 1000 1000 = 14) Viết số thích hợp vào ô trống: 6 0 a) 1 = b) 0 = 6 5 Củng cố – Dặn dò :1)- Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phépchia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0.Phân số đó cũng được gọi là thương của phépchia đã cho.2) Mọi số tự nhiên điều có thể viết thành phânSố có mẫu số là 1 :3) Số 1 có thể viết thành phân số có tử số vàMẫu số giống nhau và khác 0.4) Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0Và mẫu số khác 0. VỀ NHÀ XEM LẠI BÀITạm biệt các thầy cô giáo
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 1 Bài giảng điện tử Toán 5 Bài giảng môn Toán lớp 5 Bài giảng điện tử lớp 5 Khái niệm phân số Cách đọc phân số Cách viết phân sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du
12 trang 98 1 0 -
Bài giảng Chính tả: Nghe, viết: Luật bảo vệ môi trường - Tiếng việt 5 - GV.N.T.Hồng
16 trang 53 0 0 -
Slide bài Sử dụng năng lượng chất đốt (TT) - Khoa học 5 - GV.B.N.Kha
36 trang 42 0 0 -
Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 Bài: Luyện từ và câu
14 trang 36 0 0 -
Giáo án Số học lớp 6: Chương 3: Phân số
94 trang 31 0 0 -
Bài giảng Khoa học lớp 5: Chất dẻo
17 trang 29 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 5 bài 27: Héc - ta
20 trang 27 0 0 -
Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 Tuần 22: Tập đọc - Làng giữ biển
26 trang 27 0 0 -
Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 Tuần 23: Tập đọc - Chú đi tuần
10 trang 26 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
11 trang 26 0 0