Danh mục

Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 11: Đê-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông

Số trang: 23      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.19 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 11: Đê-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 11: Đê-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 11: Đê-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông Bài cũ: LUYỆN TẬP- Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùngdiện tích với hình chữ nhật ABCDnhưng có các kích thước khác với cáckích thước của hình chữ nhật ABCD. A 4cm B 3cm D C A 4cm B 3cm D C I 6cm H 2cm L KM 12cm N 1cmQ PBài mới:Hoạt động 1: Đề-ca-mét vuôngHoạt động 2: Héc-tô-mét vuôngHoạt động 3: Luyện tập Hoạt động 1: Đề-ca-mét vuông Một đề-ca-mét vuông (1dam2) 1dam2 = 100m21m2 1dam Hoạt động 2: Héc-tô-mét vuông Một héc-tô-mét vuông (1hm2) 1hm2 = 100dam2 ? dam1dam2 1hmHoạt động 3: Luyện tậpBài 1: Đọc các số đo diện tích: 1dam2 = 100m2 105dam2 1hm2 = 100dam2 1dam2 = 100m2 1hm2 = 100dam2Hoạt động 3: Luyện tậpBài 1: Đọc các số đo diện tích: 32 600dam2 1dam2 = 100m2 1hm2 = 100dam2Hoạt động 3: Luyện tậpBài 1: Đọc các số đo diện tích: 492hm2 1dam2 = 100m2 1hm2 = 100dam2Hoạt động 3: Luyện tậpBài 1: Đọc các số đo diện tích: 180 350hm2 1dam2 = 100m2 1hm2 = 100dam2 Hoạt động 3: Luyện tập Bài 2: Viết các số đo diện tích:a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét 271dam2 vuông:b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông: 18 954dam2c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông: 603hm2d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai 34 620hm2 mươi héc-tô-mét vuông: 1dam2 = 100m2 1hm2 = 100dam2Hoạt động 3: Luyện tậpBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:a) 2dam2 = .200. m2 .. b) 1m2 = . .1. . dam2 100 3dam2 15m2 = .315 m2 ... 3m2 = . .3. . dam2 200m2 = . .2. . dam2 100 1dam2 = . .1. . hm2 100 8dam2 = . .8. . hm2 100 1dam2 = 100m2 1hm2 = 100dam2Hoạt động 3: Luyện tậpBài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đocó đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):Mẫu: 5dam2 23m2 = 5dam2 + 23dam2 = 5 23dam2 100 10016dam2 91m2 = 16 dam2 + 91 dam2 2 2 ? 2 10032dam2 5m2 = ? dam2 91 9116dam 91m = 16 dam + 2 2 2 dam = 16 2 dam2 100 100 5 532dam 5m = 32 dam + 2 2 2 dam = 32 2 dam2 100 100 CÙNG CÁOĐI TÌM ẨN SỐ 1 . dam2100m = . . . 2 2 8 . dam2 . 70 m2870m = . . .. 100. . dam21hm = . . . . 232dam 9m = .3209 m 2 2 ....2 Bạnđược thưởngthêm 125 . hm24hm 125m = .4 . . . . 2 2 . 10điểmnếu10000 trảlờiđúng 74 2 . . . dam22dam 74m = . . 2 2 100

Tài liệu được xem nhiều: