Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: So sánh hai số thập phân
Số trang: 14
Loại file: ppt
Dung lượng: 457.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: So sánh hai số thập phân thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: So sánh hai số thập phân trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: So sánh hai số thập phân Kiểm tra bài cũNối số thập phân với phân số thập phân 0,100 7 10 0,7000 25 100 0,25 125 1000 0,1250 1 10 a) Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m Ta có thể viết: 8,1m = 81dm 7,9m = 79dmTa có: 81dm > 79dm (81>79 vì ở hàng chục có 8>7)Tức là: 8,1m > 7,9m Vậy: 8,1 > 7,9 (phần nguyên có 8>7) Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. a) Ví dụ 2: So sánh 35,7m và 35,698m Ta thấy 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau (đều bằng 35m), ta so sánh các phần thập phân: Phân thập phần của 35,7m là7 m = 7dm = 700mm Phân thập phần của 35,698m10698 m = 698mm là 1000 Mà: 700mm > 698mm (700 >698 vì hàng trăm có 7 > 6) Nên: 7 m > 698 m Do đó: 35,7m > 35,698m 10 1000 Vậy: 35,7 > 35,698 (phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6)Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn. c) Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:So sánh hai phần nguyên của hai số đó như so sánhhai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớnhơn thì số đó lớn hơn.Nếu phân nguyên của hai số bằng nhau thì so sánhphần thập phân lần lượt từ hàng phần mười , hàngphần trăm, hàng phần nghìn, ... ; đến cùng một hàngnào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứnglớn hơn thì số đó lớn hơn.Nếu phần nguyên và phần thập phân bằng nhau thìhai số đó bằng nhau.Ví dụ: 2001,2 > 1999,7 (vì 2001 >1999) 78,469 < 78,5 (vì phần nguyên bằng nhau, ở hàng phần mười 4 > 5) 630,72 > 630,70 (vì phần nguyên bằng nhau, ở hàng phần mười bằng nhau, ở hàng phần trăm có 2 > 0)Bài 1: So sánh hai số thập phân. • 48,97 < ....... 51,02 • 96,4 > ........ 96,38 • 0,7 > ........ 0,65Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187 0,4 ; 0,32 ; 0,321 ; 0,197 ; 0,187 Dặn dò Ôn tập: So sánh số thập phân Chuẩn bị bài: Luyện tập
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: So sánh hai số thập phân Kiểm tra bài cũNối số thập phân với phân số thập phân 0,100 7 10 0,7000 25 100 0,25 125 1000 0,1250 1 10 a) Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m Ta có thể viết: 8,1m = 81dm 7,9m = 79dmTa có: 81dm > 79dm (81>79 vì ở hàng chục có 8>7)Tức là: 8,1m > 7,9m Vậy: 8,1 > 7,9 (phần nguyên có 8>7) Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. a) Ví dụ 2: So sánh 35,7m và 35,698m Ta thấy 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau (đều bằng 35m), ta so sánh các phần thập phân: Phân thập phần của 35,7m là7 m = 7dm = 700mm Phân thập phần của 35,698m10698 m = 698mm là 1000 Mà: 700mm > 698mm (700 >698 vì hàng trăm có 7 > 6) Nên: 7 m > 698 m Do đó: 35,7m > 35,698m 10 1000 Vậy: 35,7 > 35,698 (phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6)Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn. c) Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:So sánh hai phần nguyên của hai số đó như so sánhhai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớnhơn thì số đó lớn hơn.Nếu phân nguyên của hai số bằng nhau thì so sánhphần thập phân lần lượt từ hàng phần mười , hàngphần trăm, hàng phần nghìn, ... ; đến cùng một hàngnào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứnglớn hơn thì số đó lớn hơn.Nếu phần nguyên và phần thập phân bằng nhau thìhai số đó bằng nhau.Ví dụ: 2001,2 > 1999,7 (vì 2001 >1999) 78,469 < 78,5 (vì phần nguyên bằng nhau, ở hàng phần mười 4 > 5) 630,72 > 630,70 (vì phần nguyên bằng nhau, ở hàng phần mười bằng nhau, ở hàng phần trăm có 2 > 0)Bài 1: So sánh hai số thập phân. • 48,97 < ....... 51,02 • 96,4 > ........ 96,38 • 0,7 > ........ 0,65Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187 0,4 ; 0,32 ; 0,321 ; 0,197 ; 0,187 Dặn dò Ôn tập: So sánh số thập phân Chuẩn bị bài: Luyện tập
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1 Bài giảng điện tử Toán 5 Bài giảng môn Toán lớp 5 Bài giảng điện tử lớp 5 Số thập phân So sánh hai số thập phân Số thập phân bằng nhauGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 221 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
17 trang 101 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 10 - Trường THPT Ngã Năm
30 trang 92 0 0 -
100 Bài Toán trắc nghiệm lớp 5 - Trường TH Tam Hưng
15 trang 43 0 0 -
Slide bài Sử dụng năng lượng chất đốt (TT) - Khoa học 5 - GV.B.N.Kha
36 trang 40 0 0 -
Sách giáo khoa Toán lớp 6: Tập 2 (Bộ sách Cánh diều)
110 trang 37 0 0 -
Bài giảng Chính tả: Nghe, viết: Luật bảo vệ môi trường - Tiếng việt 5 - GV.N.T.Hồng
16 trang 37 0 0 -
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 4, 5 (Có lời giải)
56 trang 33 0 0 -
6 trang 30 0 0
-
Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 Bài: Luyện từ và câu
14 trang 28 0 0