Danh mục

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Số trang: 14      Loại file: ppt      Dung lượng: 572.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phânKIỂM TRA BÀI CŨViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: : 34,003 a, 34 tấn 3kg= ....... ........tấn 12 tấn 51 kg= ....... 051 ấn 12, .......t 5,467 5467 kg = ....... . ....... tấn 2, 07 b, 2tạ 7kg= ................ tạ 34,24 34 tạ 24 kg=.............. tạ 1,28 128 kg= ...............tạGiới thiệu bài mới ¤n b¶ng ® n vÞ ® diÖn tÝch: ¬ o Lớn hơn mét vuông MÐt Bé hơn mét vu«ng vu«ngkm 2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm21km2 1hm2 1dam2 1m2 1dm2 1cm2 1mm2=100 = 100 = 100 = 100 =100 = 100 1 hm2 dam2 m2 dm2 cm 2 mm 2 =100 1 1 1 = 100 = 1 = 100 = 1 100 = 100 100 cm2 km2 hm 2 dam2 m2 dm2. 1 km2 = 1 000 000 m2 1 ha = 10 000 m2 2 1 km2 = 100 ha 1 1ha = 100 km2 = 0, 01 2 km2 2Ví dụ1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3m2 5dm2 = ...........m2 Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3m2 5dm2 = ...........m2Cách làm: 3m2 5dm2 = 3 5 m2 = 3,05 m2 100Vậy: 3m25dm2 = 3,05 m2Ví dụ2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 42dm2 = ...........m2 Ví dụ 2: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 = ...........m2Cách làm: 42 dm2 = 42 m2 = 0,42 m2 100Vậy: 42 dm2 = 0, 42 m2 Luyện tậpB1/ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a) 3m262 dm2= 3,62 m2 b) 4m23dm2= 4,03 m2c) 37dm2 = 0,37 m2 d) 8dm2= 0,08 m2B2/ Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a)8cm2 15 mm2 = 8,15 cm2b, 17cm2 3mm2 = 17,03 cm2c, 9dm2 23cm2 = 9,23 dm2d, 13dm2 7cm2 = 13,07 dm2* Viết đơn vị đo diện tích theo mẫu: ( BC) Mẫu : 4,27 m2 = 427 dm2 a, 3,73 m2 = 373 dm2 b, 4, 35 m2 = 435 dm2 c, 6,53 km2 = 653 ha d, 3,5 ha = 35000 m2

Tài liệu được xem nhiều: